intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 13

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 25 - đề 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 13

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = . 1 x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác IPQ. Câu II: (2điểm) 1) Giải bất phương trình: log 2 ( 3 x  1  6)  1  log 2 (7  10  x ) sin 6 x  cos6 x 1 2) Giải phương trình:  tan 2 x cos2 x  sin 2 x 4  4  ex  Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I = e x  2 x    1  tan 2 x  dx 0  Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc · BAD = 600. Gọi M là trung điểm AA và N là trung điểm của CC. Chứng minh rằng bốn điểm B, M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ giác BMDN là hình vuông. Câu V: (1 điểm) Cho ba số thực a, b, c lớn hơn 1 có tích abc = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 P   1 a 1 b 1 c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình 2x – y + 3 = 0. Lập phương trình đường thẳng () qua A và tạo với d một góc α có 1 cosα  . 10 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0. Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: ( 2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng (): 3x – 4y + 8 = 0. Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng (). 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(–1;–3;1). Chứng tỏ A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC. log y xy  log x y  Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình:  . x y 2  2  3
  2. Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN 2a  1  Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2). A  a;    1 a  1 2a  1 Phương trình tiếp tuyến tại A: y = 2 (x – a) + (1  a ) 1 a 2a  Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A: P 1;    1 a  Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2) Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ 2a 2 1 Ta có IP = 2  ; IQ = 2( a  1) . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt) 1 a 1 a 2 1 Câu II: 1) Điều kiện:   x  10 3 3x  1  6 3x  1  6 BPT  log 2  log 2 (7  10  x )   7  10  x 2 2  3 x  1  6  2(7  10  x )  3 x  1  2 10  x  8  49x2 – 418x + 369 ≤ 0 369 1≤x≤ (thoả) 49  k 2) Điều kiện: cos2x ≠ 0  x   (k  ¢ ) 4 2 3 1 PT  1  sin 2 2 x  sin 2 x  3sin22x + sin2x – 4 = 0 4 4   sin2x = 1  x   k ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm. 4   4 4 Câu III: I =  2 xe  x dx   cos 2 xdx = I1 + I2 0 0    4 x u  2 x    Tính: I1 =  2 xe dx Đặt  x  I1 =  e 4 – 2e 4 2 0  dv  e dx 2  4  1  cos 2 x 1 1   1 I2 =  dx =  x  sin 2 x  4 =  0 2 2 2 0 8 4 Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD. ABNP là hình bình hành  AP // BN APDM là hình bình hành  AP // MD  BN // MD hay B, M, N, D đồng phẳng. Tứ giác BNDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2BN2 = BD2.  y2  Đặt: y = AA’  2   a 2   y 2  a2  y = a 2  4  1 1 2 1 1 1 1 Câu V: Ta chứng minh:       ≥0 1  a 1  b 1  ab 1  a 1  ab 1  b 1  ab ( b  a ) 2 ( ab  1)   0 (đúng). Dấu "=" xảy ra  a = b. (1  a )(1  b)(1  ab ) 1 1 1 1 2 2 4 4 Xét        1  a 1  b 1  c 1  3 abc 1  ab 1  6 abc 4 1  12 a 4 b4 c 4 1  3 abc 3 P  3  1 . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2 1  abc
  3. Câu VI.a: 1) PT đường thẳng () có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0  ax + by – 2a + b = 0 2a  b 1 2 2 Ta có: cos     7a – 8ab + b = 0. Chon a = 1  b = 1; b = 7. 2 2 5(a  b ) 10  (1): x + y – 1 = 0 và (2): x + 7y + 5 = 0 2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0 (S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0 (S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0 Tâm I  (P): a + b – 2c + 4 = 0 Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3 Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2 Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0 Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng: 6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số) Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB uuu r d qua M(1; 2) có VTPT là AB  (4;2)  d: 2x + y – 4 = 0  Tâm I(a;4 – 2a) a  3 2 Ta có IA = d(I,D)  11a  8  5 5a  10a  10  2a – 37a + 93 = 0   31 2 a   2  Với a = 3  I(3;–2), R = 5  (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 2 31 31 65  31  4225  Với a =  I  ; 27  , R =    (C):  x    ( y  27)2  2  2  2  2 4 uuu r r 1 uuu r 2) Ta có AB  (3;1;4); a  AC  ( 1;1;1) 2 PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0  D  ( ABC )  đpcm Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 x  y  log y x  1 2 Ta có log y xy  log x y  log x  log y x  2  0    y  log y x  2 x  1   y2   Với x = y  x = y = log 2 3  1 1 1 2  Với x = 2 ta có: 2 y  2 y  3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2