intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 32 - Đề 3

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 32 - đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 32 - Đề 3

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I ( 2 điểm) x2 Cho hàm số y  (C ) x3 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng 1 bằng khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang. 5 Câu II ( 2 điểm) 1) Giải phương trình : 2sin 3 x  cos 2 x  cos x  0 2) Giải bất phương trình: x 2  x  2  3 x  5x 2  4 x  6 Câu III ( 1 điểm) 1 Tính I   x ln(1  x 2 )dx 0 Câu IV ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a. Câu V ( 1 điểm)  1  1  Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=  x2  2   y 2  2  .  y  x  PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a ( 2 điểm) 1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC. 2) Cho mặt cầu (S) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  100 và mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  9  0 Chứng minh rằng (S) và ( ) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính của đường tròn (T) . Câu VII.a ( 1 điểm) Tìm số phức z, nếu z 2  z  0 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI .b ( 2 điểm) 1) Cho đường tròn ( C) x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A (-2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C) tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN. x  4  t x  2 y 1 z 1  2) Cho hai đường thẳng d:   và d’:  y  2  t 1 1 2 z  t  Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’. x 2  3x  2 Câu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số y  (C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó x kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C). *********************Hết********************
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN Nội dung +)pt  2sin 3 x  (1  2sin 2 x)  cos x  0  2 sin 2 x(1  s inx)  (1  cos x)  0  (1  cos x)  2(1  cos x)(1  s inx)  1  0  (1  cos x)  2(s inx  cos x)  2sin x cos x  1  0 1  cos x  0 (1)   2(s inx  cos x)  2sin x cos x  1  0 (2) Giải (1) ta được x  2k (k  Z )  Giải (2) : Đặt t  s inx  cos x  2 sin( x  ) , t    2; 2  4   t  0 Ta được phương trình t 2  2t  0   t  2 (loai)   Với t = 0  x   k (k  Z ) Vậy phương trình có nghiệm: x  2k x   k ( k  Z ) 4 4 Bình phương hai vế ta được 6 x( x  1)( x  2)  4 x 2  12 x  4  3 x( x  1)( x  2)  2 x( x  2)  2( x  1) x( x  2) x( x  2) 3 2 2 x 1 x 1  1 x( x  2) t Đặt t   0 ta được bpt 2t 2  3t  2  0  2 t 2( x 1  t  2 do t  0 ) x( x  2) Với t  2   2  x2  6 x  4  0 x 1  x  3  13   x  3  13 ( do x  2 ) Vậy bpt có nghiệm x  3  13  x  3  13  2 xdx x2 Đặt u  ln(1  x 2 )  du  dv  xdx  v  1  x2 2 1 1 x2 x3 1 Do đó I  ln(1  x 2 )   2 dx  ln 2  I1 2 0 0 1 x 2 1 1 1 1 x 1 1 2x 1 1 1 1 Tính I1: Ta có I1   ( x  2 )dx  x   2 dx   ln 1  x 2   ln 2 0 1 x 2 0 2 0 1 x 2 2 0 2 2
  3. 1 Vậy I  ln 2  2 S +) Theo bài ra ta có SH  ( AHK ) H BC  SA, BC  AB  BC  (SAB )  BC  AK a Và AK  SC nên K 2a C AK  (SBC )  AK  KH và SB  AK A a B +) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông 1 a 2 2a a 3 a ta có AK  SB  , AH   KH  , SH  2 2 5 10 5 1 a2 6 +) Ta có S AHK  AK .HK  (dvdt ) 2 4 10 1 a3 3 Vậy VS . AHK  S AHK .SH  (dvtt ) 2 60 1  1 +) Theo B ĐT Côsi ta có 0
  4. +) Goi d1 là đường thẳng qua B và song song với d’ nên phương trình d1 là: x + y – 8 = 0. 33 19 Gọi E  d  d1 nên E ( ; ) .Vì d’ là đường trung tuyến qua C nên D là trung điểm AE suy ra A(1;1) 7 7 +) Ta có cạnh BC  c với d nên phương trình cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0Suy ra 35 50 uuu 38 47 r C  ( BC )  d '  C ( ; )  AC ( ; ) 3 3 3 3  x  1  38t +) Vậy phương trình cạnh AC là   y  1  47t 2.3  2(2)  1  9 +) Mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;1) và bán kính r = 10 .Ta có : h  d ( I , ( ))  6 4  4 1 Vậy d ( I , ( ))  r nên (S) cắt ( ) theo giao tuyến là đường tròn (T) . +) Gọi J là tâm của (T) thì J là hình chiếu của I lên ( ) .Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với ( ) .  x  3  2t r r  Lúc đó (d) có vectơ chỉphương là a  n  (2; 2; 1) . Phương trình tham số của (d) là : (d ) :  y  2  2t (t  ¡ ) z  1 t   x  3  2t  y  2  2t  +) Ta có J  d  ( ) Xét hệ:  Giải hệ này ta được : J(-1;2;3) .  z  1 t 2 x  2 y  z  9  0  +) Gọi r’ là bán kính của (T) , ta có : r   r 2  h 2  100  36  8 Vậy : J(-1;2;3) và r’= 8 +) Đặt z = x + yi, khi đó z 2  z  0  ( x  yi )2  x 2  y 2  0 x 2  y 2  x 2  y 2  0  +)    x 2  y 2  x 2  y 2  2 xyi  0   2xy  0   x  0  x  0   x  0     x  0, y  0  2    y  0   y  y  0    y (1  y )  0    y  1  x  0, y  1 +)          x  0, y  1  y  0   y  0    x  0 (do x  1  0)   x 2  x  0   x (1  x )  0   y  0, x  0     y  0  +)Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i. +) Ta có (C ) có Tâm I(1; 2) bán kính R = 3 Và dễ thấy có một tiếp tuyến vuông góc với Ox và qua A là d: x= - 2
  5. +)Gọi d’ là dường thẳng qua A ( -2; 3) có hệ số góc là k ta có d’ y = k(x + 2) + 3 3k  1 4 d’ là tiếp tuyến của ( C ) d( I, d’ ) = R  3 k  2 k 1 3 7 57 + ta có tiếp điểm của d và (C ) là M(-2; 0), của d’ và (C ) là N ( ; ) 5 5 7 3 1 9 + Ta có AM = 3, d ( N , d )  2   .Vậy S AMN  AM .d ( N , d )  (dvdt ) 5 5 2 10 r r uuuu r +) Ta có vtcp của d u (1; 1; 2) và M(2;1;1)  d vtcp của d’ u '(1; 1;1) và N (4;2;0)  d' => MN (2;1; 1) r ur uuuu r +)Ta có u , u ' .MN  3  0 vậy d và d’ chéo nhau ta có A  d  A(2  k ;1  k ;1  2k ) ,   uuu r r uuu r  AB.u  0  B  d '  B(4  t ; 2  t ; t )  AB (2  t  k ;1  t  k ; 1  t  2 k ) AB là đoạn vuông góc chung   uuu ur r  AB.u '  0   4t  6k  1  0 t  2 uuu r 3 2 +)     AB (1,5;1,5; 0) Vậy d(d,d’) = AB = 3t  4k  0 k  1,5 2 r ur uuuu r u, u '  .MN   3 Chú ý : có thể tính theo cách d (d , d ')  r ur  u , u '  2   +) Gäi M lµ ®iÓm thuéc ®­êng th¼ng x=1, d lµ ®­êng th¼ng ®i qua M cã hÖ sè gãc lµ k. d cã ph­¬ng tr×nh lµ : y= k(x-1)+m ( víi M(1,m) ) x 2  3x  2  x 2  2  +) Thay (2) vµo (1) ta cã   2  ( x  1)  m x  x   x( x 2  3 x  2)  ( x 2  2)( x  1)  mx 2  g ( x, m)  (2  m) x 2  4 x  2  0 (3) +)§Ó tõ M kÎ ®­îc ®óng 2 tiÕp tuyÕn ®Õn C th× ph­¬ng tr×nh (3) cã ®óng 2 ngiÖm ph©n biÖt   '  4  2(2  m)  0  2 m  0  m0   Do ®ã   (*) (2  m) g ( x, m)  (2  m)(2)  0 2  m  0 m  2 +) VËy trªn ®­êng th¼ng x=1 .TËp hîp c¸c ®iÓm cã tung ®é nhá h¬n 0 (m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2