Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 5
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 34 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 5
- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I:(2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 (3 x 1)m (C ) với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi m 1 . 2. Tìm các gíá trị của m để đồ thị của hàm số (C) có hai điểm cực trị và chứng tỏ rằng hai điểm cực trị này ở về hai phía của trục tung. Câu II:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 17 8cos 3 x 6 2 sin 3 2 x 3 2 cos( 4 x).cos 2 x 16cos x . 2 1 dx 2. Tính tích phân : I e x 1 x2 1 . 1 Câu III:(2,0 điểm) x 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m e 4 e 2 x 1 có nghiệm 2 thực . 1 1 1 2. Chứng minh: x y z 12 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn x y z 1;3 . Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao là H trùng với tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là 600 .Tính theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình chuẩn Câu Va:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC vuông cân tại A với A 2;0 và G 1 ; 3 là trọng tâm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu VI.a:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: log 3 4.16 x 12 x 2 x 1 . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 ln x . B. Theo chương trình nâng cao Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với A 0 ; 1 và phương
- trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là 2x y 1 0 và x 3 y 1 0 . Tìm tọa độ hai điểm B và C. Câu VI.b:(2,0 điểm) log x 1 log x 2 1. Giải phương trình: 2 2 3 x. 3 ln 2 x 2. Tìm giới hạn: lim . x1 x 2 1 -----Hết----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. .........................................................................................................................
- Đ áp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Ý NỘI DUNG Điểm Câu I Ý1 Khi m =1 y x3 3 x 1 . Tập xác định D=R . 0,25 đ (2,0đ) (1,0 đ) Giới hạn: lim y ; lim y . x x 2 0,25 đ y’= 3x – 3 ; y’=0 x 1 . Bảng biến thiên . Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , 1; và nghịch biến 0,25 đ trên khoảng 1;1 . Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; yCĐ = 3 và đạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 . Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3). 0,25 đ Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) . Ý2 y’ = 0 3x2 – 3m = 0 ; ' 9m . 0,25 đ (1,0 đ) m 0 : y’ không đổi dấu hàm số không có cực trị . 0,25 đ m 0 : y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0 hàm số có 2 cực trị. 0,25 đ KL: m 0 . m 0 P m 0 đpcm. 0,25 đ âu II Ý1 Biến đổi: 4cos 3 x 3 2 sin 2 x 8cos x (2,0 đ) (1,0 đ) 0,25 đ 2 cos x.(2 cos 2 x 3 2 sin x 4) 0 0,25 đ cos x 0 v 2 sin 2 x 3 2 sin x 2 0 . 0,25 đ x 2 k x k 2 , k Z 4 0,25 đ x 3 k 2 4 KL: Ý2 (1,0 đ) 0,25 đ
- x 2 x 2 Khi x = 2y y 1 ; (loại) . y 1 y 1 Khi y=2x -3 x 2 = 3 : VN . 0,25 đ KL: nghiệm hệ PT là 2;1 . x Câu III Ý1 (2,0 đ) (1,0 đ) Đặt t e 2 ĐK: t > 0 . 0,25 đ PT trở thành: m 4 t 4 1 t . Xét f (t ) 4 t 4 1 t với t > 0 . 3 t4 0,50 đ f '(t ) 4 4 1 0 hàm số NB trên 0; . t 1 1 lim f (t ) lim 0 ; f(0) = 1. t t 4 t4 1 t t4 1 t2 0,25 đ KL: 0< m
- Câu Va (1,0 đ) Đặt AB = a BC a 2 S ABC a2 ;p 2 2 a . 0,50 đ 2 2 S ABC a r . 0,25 đ p 2 2 uuur 0,25 đ AG 1; 3 AG 2 AM 3 a 3 2 r 3 2 1 . Câu VIa Ý 1 PT 4.16 x 12 x 32 x 1 4.42 x 4 x.3x 3.32 x . (2,0 đ) (1,0 đ) 2x x 4 4 0,50đ Chia 2 vế cho 32 x 0 , ta có: 4 3 0 . 3 3 x 4 3 Đặt t . ĐK: t 0 ; 4t 2 t 3 0 t 1(kth); t (th) . 0,25 đ 3 4 x 1 3 4 3 4 0,25 đ Khi t , ta có: x 1 . 4 3 4 3 Ý2 x 1 TXĐ: D 0; ; y ' ln x . 0,25 đ (1,0 đ) x x 1 y’= 0 x 1 ; y(1) = 0 vì y ln x là HSĐB 0,50 đ x Khi 0 < x < 1 y ' 0 ; khi x > 1 y ' 0 . 0,25 đ KL: miny = 0 x 1 . Câu Vb 2 x y 1 4 1 (1,0 đ) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G ; . 0,25 đ x 3y 1 7 7 Gọi B b ;2b 1 (d1 ) ; C 1 3c ; c (d 2 ) 5 2 b 3c 7 b 7 0,50 đ Ta có: . 2b c 3 c 1 7 7 2 3 10 1 KL: B ; ; C ; . 0,25 đ 7 7 7 7 Câu VIb Ý 1 ĐK: x > 0 . Đặt t log 3 x x 3 t . 0,25 đ (2,0 đ) (1,0 đ) t 2 1 9 2 4 2 Ta có: 2.2t 2t 3t .2t 3t . 0,50 đ 4 4 3 9 3 Khi t = 2 thì log 3 x 2 x 9 (th) KL: nghiệm PT là x 9 . 0,25 đ
- Ý2 Đặt t x 1. Suy ra : x 1 t 0 . 0,25 đ (1,0 đ) ln 1 t 1 ln 1 t 1 Giới hạn trở thành: lim lim . . 0,50đ t0 t t 2 t 0 t t 2 2 ln 2 x 1 KL: lim 2 . 0,25đ x 1 x 1 2 * Lưu ý: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. …..HẾT…..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn