Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 35 - đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 35 - Đề 2
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài:180 phút
PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
2x 1
Câu I: Cho hàm số y (1)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm diểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM
Câu II:
1. Giải bất phương trình: log 9 (3 x 2 4 x 2) 1 log 3 (3 x 2 4 x 2)
sin 2 x cos2 x
2. Giải phương trình: tan x cot x
cos x sin x
1
Câu III: tính tích phân: I ln(1 x 2 )dx
0
Câu IV:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA=a. Gọi E là trung điểm CD, tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường
thẳng BE.
Câu V:Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biều thức
M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c .
PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường (C1): x 2 y 2 13 và (C2):
( x 6) 2 y 2 25 . Gọi A là giao điểm của (C1) và (C2) với yA>0. Viết phương trình
đường thẳng (d) đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
3
x
2. Giải phương trình: ( 5 1) x ( 5 1) x 2 2
0
n
Câu VII.a: Chứng minh rằng n N * , ta có: 2C22n 4C24n ... 2nC22nn 4n
2
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C1): x 2 y 2 6 x 5 0 . Tìm điểm
M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của C mà góc giữa hai tiếp tuyến
bằng 600.
- x 2t
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: (d1): y t và (d2):
z 4
x 3 t
y t . Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường
z 0
kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu VII.b: Giải phương trình sau tên tập số phức: z 4 z 3 6 z 2 8 z 16 0 .