Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b,d toán học 2013 - phần 28 - đề 21', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B,D Toán Học 2013 - Phần 28 - Đề 21
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 34 )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm): Cho hàm số: y x4 2 x2 1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 4 2 x 2 1 log 2 m 0 (m>0)
Câu II:(2 điểm)
1) Giải bất phương trình: x 2 3x 2 2 x 2 3 x 1 x 1
2) Giải phương trình : cos 3 x cos 3 x sin 3 x sin 3 x 2
4
2
7sin x 5cos x
Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I= 3
dx
0 (sin x cos x)
Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, các mặt bên
tạo với mặt đáy góc 60o. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm của tam giác SAC
cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN theo a.
Câu V: (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: a 2 b 2 1 ; c – d = 3.
96 2
Chứng minh: F ac bd cd
4
II.PHẦN RIÊNG (3.0 điểm )
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9),
M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 1 2t
x y z
d1 : và d2 : y t
1 1 2 z 1 t
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông
góc với d1
Câu VII.a: (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn
ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba
màu?
B. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 3) và hai đường
trung tuyến của nó có phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0. Hãy viết phương trình
các cạnh của ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt
phẳng (P) có phương trình: 3 x 8 y 7 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d
nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P).
- n
3 2
Câu VII.b: (1 điểm) Tìm hệ số x trong khai triển x 2 biết n thoả mãn:
x
1 3 2 n 1 23
C2 n C2 n ... C2 n 2