Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 15
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 12 - đề 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 15
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn Thi: HOÁ – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) 1. Có các cặp chất sau: Cr và dung dịch ZnSO4; Zn và dung dịch CuSO4 ; K và dung dịch CuSO4; dung dịch KI và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện : A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Na, Mg, K. C. Na, K, Al, Mg. D. Mg, Al, K, Na. 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. Fe2+ và Cu2+ B. Fe2+ và Ag+ C. Zn và Fe2+ D. Zn và Cr3+ 4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 B. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O D. 6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3 5. Cho 5,4 g Al phản ứng hoàn toàn với 48 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng cho vào dung dịch KOH dư. Khối lượng phần không tan là : A. 43,2 g. B. 11,2 g. C. 53,4 g. D. 48,0 g. 6. Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là : A. 6,72 gam. B. 5,84 gam. C. 4,20 gam. D. 6,40 gam. 7. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 25,35g hỗn hợp hai muối và 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là : A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. 8. Cho 4 kim loại : Al, Fe, Cr, Cu vào dung dịch H2SO4 (đặc, nguội, dư), sau phản ứng chất rắn không tan là : A. Al, Fe, Cr. B. Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu 9. Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ? A. FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O B. FeO + H2SO4 FeSO4 + SO2 + H2O C. FeO + H2SO4 Fe2(SO4) 3 + SO2 + H2O D. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4) 3 + H2O 10. Xét dãy biến hoá : FeS2 X Y Z . X, Y, Z lần lượt là các chất trong dãy sau : A. SO2, H2SO4, Na2SO4 B. S, SO3, H2SO3 C. H2S, BaSO4, Ba(NO3)2 D. H2S, CuS, CuCl2 11. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ? A. 6FeCl2 + 3Br2 4FeCl3 + 2FeBr3 B. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O t C. 2Fe + 3I2 2FeI3 D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl 12. Cho hỗn hợp khí X gồm hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng. Sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng. B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y. C. Số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y. D. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy Y. 13. Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm cháy thu được 65 cm3 trong đó có 25 cm3 là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là : A. C4H6. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8. 14. Etylamin không tác dụng với chất nào sau đây ? A. NH3 B. CH3I C. Dung dịch FeCl3 D. H2O 15. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. 10 nguyên tử trong phân tử butađien-1,3 (buta-1,3-đien) đều nằm trong cùng mặt phẳng B. 4 nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên cùng đường thẳng. C. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử xiclobutan không nằm trong cùng mặt phẳng. D. 5 nguyên tử trong phân tử metan đều nằm trong cùng mặt phẳng. 16. Anilin không tác dụng với :
- A. dung dịch nước clo. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch CH3COOH. 17. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách : A. Trùng hợp ancol vinylic. B. Đồng trùng hợp axetilen và nước. C. Đồng trùng hợp etilen và rượu (ancol) etylic. D. Thủy phân poli(vinyl axetat). 18. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ đều là polime thiên nhiên. B. Sợi bông, đay, gai đều là polime có thành phần chính là xenlulozơ. C. Các polime như tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ enan đều có liên kết amit. D. Các polime đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hay kiềm. 19. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức no, mạch hở với xúc tác thích hợp ta được số loại ete tối đa là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 20. Chất nào sau đây không phản ứng với phenol ? A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch axit axetic (xúc tác H2SO4, t) C. Dung dịch brom trong CCl4 D. Khí hiđro (xúc tác Ni, t) 21. Độ mạnh tính axit của cặp chất nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải ? A. Cl2CHCOOH, ClCH2COOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH. C. ClCH2COOH, CH3COOH. D. CH2=CHCOOH, CH3COOH. 22. Trong các chất : CH3CH(OH)CH3, HCCH, HCOOCH3, CH2=CH-Cl, CH4. Số chất có thể tạo ra anđehit bằng một phản ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 23. Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 g muối. Giá trị của V là : A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít 24. Dãy các chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ? A. Axit fomic ; metyl fomiat ; mantozơ B. Đimetyl xeton ; anđehit fomic ; mantozơ. C. Saccarozơ ; anđehit fomic ; metyl fomiat. D. Metanol ; metyl fomiat ; benzanđehit 25. Sản phẩm của phản ứng CH3CH2OOCCH3 với NaOH là : A. CH3CH2COONa và CH3OH B. CH3CH2OH và CH3COOH C. CH3CH2OH và CH3COONa D. CH3CH2ONa và CH3COOH 26. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng của lipit với NaOH là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng của glixerin (hay glixerol) với HNO3/H2SO4 đặc là phản ứng este hóa. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2. D. Xà phòng là muối natri hay kali của axit béo. 27. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch A và Cu. Như vậy trong dung dịch A có chứa : A. HCl, FeCl2, FeCl3 . B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2. 28. Cho Fe dư phản ứng với dung dịch loãng chứa 0,04 mol HNO3 thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là : A. 2,42 gam B. 9,68 gam C. 2,70 gam D. 8,00 gam 29. Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch chứa HCl 0,250 mol và H2SO4 0,125 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Vậy : A. Kim loại tác dụng hết và còn dư H2SO4. B. Dư cả hai kim loại và axit tác dụng hết. C. Kim loại tác dụng hết và dư axit. D. Còn dư Al và axit tác dụng hết. 30. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaCl thì không làm thay đổi pH của dung dịch ? A. Na2CO3 B. NH4Cl C. NaHSO4 D. KClO3 31. Trường hợp nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ? A. HCl (khí) + CH3NH2 (khí) B. Nhiệt phân CaSO3 khô C. Cl2 (khí) + NH3 (khí) D. Nhiệt phân NH4Cl khô 32. Cho V1 lít dung dịch NaOH có pH = 12, trung hòa vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì : A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 6V2 33. Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp đầu là : A. 3,77 g B. 2,67 g C. 3,41 g D. 3,26 g 34. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : C6H5NH2, C6H5OH, dung dịch CH3COOH, dung dịch CH3CHO ta dùng lần lượt các hóa chất sau : A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2. B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch HCl.
- C. CaCO3, dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch Br2. D. Quỳ tím, dung dịch Br2. 35. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất lỏng : glixerin (glixerol), glucozơ, anilin, alanin, anbumin ta lần lượt dùng các hóa chất sau : A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2 B. Dùng dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2 C. Dùng dung dịch AgNO3/ NH3 , dung dịch HCl, dung dịch Br2 D. Dùng dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím 36. Hợp chất nào sau đây KHÔNG có tính lưỡng tính ? A. CH3COONH4 B. HOOCCH2CH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH2COONa D. ClNH3CH2CH2COOH 37. Hợp chất thơm nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH ? A. O2NC6H4CH2OH B. C6H5OOCCH3 C. NH2C6H4OH D. C6H5OCH3 38. Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm axit axetic với rượu (ancol) etylic ta chọn cách nào sau đây ? A. Dùng phễu chiết để chiết hai chất ra khỏi nhau. B. Cho phản ứng với natri kim loại dư, sau đó chưng cất dung dịch rồi tái tạo axit và ancol bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. C. Cho phản ứng với NaOH sau đó chiết ra, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng, dư rồi chưng cất. D. Cho phản ứng với NaOH dư, sau đó chưng cất, dung dịch thu được cho phản ứng với H2SO4 loãng dư rồi lại chưng cất. 39. Cho sơ đồ chuyển hóa : HCl H2 SO4 ®Æc NaOH,t CH3CH2CH=CH2 A B C 1700 C Br 2 NaOH,t D E (A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính).Chất E là : A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3. C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH2 CH(OH)CH3. 40. Nguyên tử của dãy nguyên tố nào sau đây đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng ? A. Crom, đồng, canxi B. Sắt, đồng, kẽm C. Sắt, stronti, kẽm D. Sắt, crom, kẽm 41. Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,100 M. Sau một thời gian lấy thanh đồng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dung dịch AgNO3 sau phản ứng là : A. 0,0500M. B. 0,0750M. C. 0,0250M. D. 0,0375M. 42. Cho phản ứng hoá học sau : CrCl3 + NaOCl + NaOH Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là : A. 2, 6, 4, 2, 3, 4. B. 4, 6, 8, 4, 3, 4. C. 2, 3, 8, 2, 9, 4. D. 2, 3, 10, 2, 9, 5. 43. Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2Cu + O2 + 2H2SO4 loãng 2CuSO4 + 2H2O t B. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O t C. 2Cu(NO3)2 2Cu + 2NO2 + O2 D. Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 44. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng : A. 4,26 g. B. 3,78 g. C. 4,50 g. D. 7,38 g. PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 45. Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào có pH > 7 ? A. NaCl B. NaHSO4 C. Na[Al(OH)4] D. Al(NO3)3 46. Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ? A. Điện cực được nhúng vào một dung dịch H2SO4 1M. * B. Khí hiđro được thổi vào liên tục với áp suất 760mmHg. C. Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp H+/ H2 là 0,00V. D. Nhiệt độ của thí nghiệm là 25oC. 47. Để phân bịêt các dung dịch riêng biệt chứa trong các lọ mất nhãn gồm : NH4NO3, (NH4)2CO3, AlCl3, BaCl2 và FeCl2 bằng một thuốc thử, nên dùng :
- A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ba(OH)2. D. quỳ tím 48. Để làm khô khí H2S bị ẩm ta có thể dùng : A. NaOH khan. B. H2SO4 đậm đặc. C. CuSO4 khan. D. P2O5. 49. Số lượng đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O là : A. 2. B. 4. C. 3. D5. 50. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn kẽm. B. Crom có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm. C. Crom là kim loại lưỡng tính. D. Hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của crom là axit. Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 51. Hợp chất CH3 CH CH C CH2 có tên gọi là : | | C 2 H5 CH3 A. 2-etyl-3-metylpenten-4 B. 3,4-đimetylhexen-1 C. 4-etyl-3-metylpenten-1 D. 3-metyl-4-etylpenten-1 52. Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng ? (1) CH3COONa (2) C2H6. (3) C3H8. (4) C4H10 (5) Al4C3. (6) CH3Cl A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 3, 5, 6 D. 3,4, 5, 6. 53. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650 giây. Điều nào sau đây luôn đúng ? A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g. B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g. C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên. D. Chỉ có khí thoát ra ở anot 54. Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 . Sau khi các muối tham gia hết lấy thanh M ra thấy khối lượng tăng 1,48 gam. Vậy M là A. Fe B. Mg C. Zn D. Be 55. Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74. X có tính chất sau: + Tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH + Tham gia phản ứng tráng gương. + Tác dụng với H2 tạo ra ancol, ancol này hòa tan được Cu(OH)2. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. HOCH2CH2CHO B. CH3CH2COCH2OH C. CH3CH2CHOHCHO D. CH3CHOHCHO 56. Trong quá trình điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ thì : : A. ion Al3+ di chuyển về catot nhưng không bị khử. B. ion Al3+ di chuyển về anot và bị khử. C. ion Al3+ di chuyển về catot và bị khử D. ion Al3+ di chuyển về anot nhưng không bị oxi hóa. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A C A B B A C A C C A A D C D B D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B B A C C D C C D B A B B A D C D A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 A D C A C A C D D C B A B C D A HƯỚNG DẪN GIẢI Phần chung cho tất cả các thí sinh 5. A 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe no 0,2 mol 0,3 mol npư 0,2 0,1 0,1 0,2
- Chất rắn {Fe:0,2; Al2O3:0,1; Fe2O3:0,2 } hòa tan trong KOH, chất rắn còn lại {Fe:0,2; Fe2O3:0,2}. Khối lượng chất rắn = 0,2.56 + 0,2.160 = 43,2 (g) 6. B Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2H2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 số nguyên tử Cl = số nguyên tử H → số mol Cl = số mol H = 2.1,344/22,4 = 0,12 mol Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng nguyên tử clo = 1,58 + 0,12.35,5 = 5,84 (g) 12. C. Thành phần của X, Y tuy có khác nhau nhưng tổng số mol nguyên tử C và tổng số mol nguyên tử H của X và Y như nhau nên số mol O2 cần để đốt cháy X bằng số mol O2 cần để đốt cháy Y. 13. A. VCO 65 25 40 (cm3 ), VO t¸c dông 80 25 55 (cm3 ) 2 2 y y CxHy + (x + )O2 xCO2 + H2 O 4 2 y 10 cm3 10.(x + ) cm3 10x cm3 4 y 10x = 40 x = 4 10.(x + ) = 55 y = 6 → C4H6 4 2 H O / Hg 2 ,t 22. CH CH CH3CHO 2 O ,t,xt CH 4 HCHO ®® NaOH CH2 CHCl [CH 2 CHOH] CH3 CHO 23. B 2 RCOOH + Na2CO3 2 RCOONa + H2O + CO2 Cứ 1 mol hỗn hợp hai axit tác dụng với Na2CO3 tạo ra 1 mol hỗn hợp 2 muối, khối lượng tăng 22 gam. 28, 96 20,16 Vậy n hh 2axit ứng với 20,16 g hỗn hợp axit = 0, 4(mol). 22 0, 4 n CO 0,2 (mol) VCO (®ktc) 0, 2.22, 4 4, 48(L) 2 2 2 27. D Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 Vậy dung dịch X chứa : CuCl2, FeCl2, HCldư. 28. C Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,04 mol 0,01 mol Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 0,01 mol 0,015 mol Trong dung dịch có 0,015 mol Fe(NO3)3 m Fe(NO ) 2, 7 g . 3 2 32. Dung dịch NaOH có pH = 12 [H+] = 10-12M → [OH–] = 0,01M Dung dịch H2SO4 có pH = 2 [H+] = 0,01M H+ + OH– H2O Vì [H+] = [OH–] V1 = V2 n n H OH 33. B MgCl 2 NaOH d to Mg(OH)2 MgO AlCl 3 n MgCl n MgO 0,8:40 0, 02 (mol) 2 m MgCl 0, 02.45 1, 9 gam m AlCl 4,57 1,9 2, 67(gam) 2 3
- HCl NaOH 39. A CH3–CH2–CH=CH2 CH3–CH2 CH –CH3 | Cl 2 H SO ® ® 4 2 Br CH3–CH2 CH –CH3 CH3–CH=CH–CH3 | 170 oC OH NaOH,t o CH3–CHBr–CHBr–CH3 CH3 CH CH CH3 | | OH OH 41.Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (1) Theo (1), cứ 1 mol Cu tác dụng với 2 mol AgNO3 thì khối lượng thanh đồng tăng : 2.108 –64 = 1,52 (gam). Vậy, khối lượng thanh Cu tăng 0,76 gam thì n AgNO tham gia phản ứng : 3 0,76 0, 01.1000 .2 0, 01(mol) ; C M (AgNO d) 0, 05(M) . 152 3 200 44. A HNO 3 to Al Al(NO3 )3 Al 2O3 0.02 mol 0,01mol HNO3 o t Ag AgNO3 Ag 0,03mol 0,03mol mchất rắn = 0,01.102 + 0,03.1,08 = 4,26 (gam) Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban 46. A Sai vì điện cực hiđro chuẩn được nhúng vào dung dịch có nồng độ H+ là 1M, còn dung dịch H2 SO4 1M có nồng độ H+ là 2M 49. CH3–CO–CH2–CH2–CH3 ;CH3–CO–CH(CH3)2;CH3–CH2–CO–CH2–CH3 Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban 53. m(O2) = (32 x 5 x 9650) : 4 x 96500 = 4g Nếu CuSO4 thiếu thì H2O vẫn tiếp tục điện phân nên khối lượng oxi tạo ra ở anot luôn là 4g → B đúng. Nếu CuSO4 thiếu khối lượng Cu < 16g → A sai. Nồng độ H+ tăng → pH của dung dịch giảm → C sai. Nếu CuSO4 thiếu thì H2O tiếp tục điện phân nên catot có khí H2 bay ra→ D sai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 213 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn