intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 13

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 9 - đề 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 13

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Môn Hoá 12 - Ban A (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 139 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hỗn hợp X gồm (andehit no đơn chức, mạch hở và H2) tỉ khối hơi so với He bằng 3,5. Dẫn X qua bột Ni,to tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y có tỉ khối so với H2 bằng 9,8. Công thức của Andehit là: A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 2: Este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là A. H2NC3H6COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3 C. H2NCH2COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3 Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,44. B. 1,62. C. 3,60. D. 1,80. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm 8,8 gam CO2 và 21,2 gam Na2CO3. % khối lượng C, Na, O trong A lần lượt là: A. 8,96%; 34,33%; 56,71% B. 17,91%;22,39%; 59,70% C. 8,96%; 47,76%; 43,28% D. 17,91%; 34,33%; 47,76% Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào: A. Dãy đồng đẳng của axit axetic B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic. C. Dãy đồng đẳng của mêtan D. Dãy đồng đẳng của. etilen. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau : + HCl +NaOH H 2 SO4 ®Æc + Br2 +NaOH But1en  X  Y  Z  T  K  to  180o C   to  Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH2(OH)CH2CH2 CH2OH. C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH2OH. Câu 7: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất no đa chức? A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 4 Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng thu được CH4. X có CTCT nào sau đây: A. CH3COOH3NCH3 B. C2H5COONH4 C. HCOO H3NC2 H5 D. CH3COONH4 Câu 9: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 10: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 4. B. 5 C. 3 D. 6. Câu 11: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COO(CH2)3OOCCH3 B. HCOO(CH2)3OOCC2 H5. C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5. Câu 12: Tổng số liên kết đơn trong phân tử an ken là A. 4n B. 3n - 2 C. 3n D. 3n + 1 Câu 13: Công thức cấu tạo gọn nhất của chất A là: Trang 1/5 - Mã đề thi 139
  2. CL CL Tên của chất A là: A. cis -1,2 – điclo eten B. trans – 1,2 – điclo eten C. 1,2 – điclo etan D. Trans -1,4 – điclo but – 2 - en Câu 14: Đốt cháy hỗn hợp no, mạch hở X (axit và andehit có cùng số C) thu được nH2O = nX. Nếu cho X phản ứng với AgNO3/NH3 thu được nAg = 2nX. Phần trăm O trong axit là: A. 69,56 B. 71,11 C. 53,33 D. 55,17 Câu 15: Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào dưới đây? A. Glixin B. Phenylalanin C. Alanin D. Valin Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3,61g chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm CO2, H2O và HCl. Dẫn hỗn hợp này qua bình chứa dung dịch AgNO3/HNO3 ở nhiệt độ thấp thấy có 2,87g kết tủa và bình chứa tăng 2,17g. Cho biết chỉ có H2O và HCl bị hấp thụ. Dẫn khí thoát ra vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 15,76g kết tủa Y, lọc bỏ Y, lấy dung dịch đem sôi lại có kết tủa nữa. Biết khối lượng mol của X < 200; Công thức phân tử X: A. C6H9O4Cl B. C6H7O4Cl C. C6H10O4Cl D. C5H9O4Cl Câu 17: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên? A. Cu(OH)2, Na2SO4 B. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2 C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D. Qùi tím, Cu(OH)2. Câu 18: Phát biểu đúng là A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2 H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. B. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Câu 19: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2 COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá :  HCl  HCl  2 NaOH C6H5-CCH   X   Y    Z    Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH(OH)CH3. B. C6H5CH2CH2OH. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH2OH. Câu 21: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 90%. B. 10%. C. 20%. D. 80%. Câu 22: Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4 M thì thu được m gam muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là A. 10,00gam B. 16,4gam C. 20,0gam. D. 8,0 gam Câu 23: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A có nồng độ 57,8125% tác dụng với lượng dư Na thu được 4.48 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol A là: A. 4 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 24: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là Trang 2/5 - Mã đề thi 139
  3. A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. Y, T, X, Z. D. T, X, Y, Z. Câu 25: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức đơn giản nhất là C3 H4. X có công thức phân tử nào dưới đây? A. C12H16 hoặc C15H20 B. C9H12 C. C12H16 D. C15H20 Câu 26: Chia 0,4 mol anđehit A mạch hở thành 2 phần bằng nhau : - P1 tác dụng hoàn toàn với hiđro phải dùng hết 8,96 lít H2 ở đktc. - P2 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được 43,2 gam Ag MA < 74 . Số chất A thoả mãn đề bài là (không kể đồng phân hình học): A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 27: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(gam) rắn khan B & m(gam) rượu. Oxi hóa m(gam) rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X, chia X thành 3 phần bằng nhau : I/ Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6(gam) Ag II/ Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24(lít) khí (đktc) III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(lít) khí (đktc) & 25,8(gam) rắn khan. Xác định CTPT của A . Biết C đun với a .sunfuric đặc nóng,170oC tạo olefin: A. C4H8O2 B. C5H10O2 C. C6H12O2 D. C3H6O2 Câu 28: Cho một axit đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được muối, đốt muối trong O2 vừa đủ thu được 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol CO2 và m gam nước. Giá trị m là: A. 3,6 B. 5,4 C. 7,2 D. 9 Câu 29: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 6>4>3>5>1>2 B. 5>4>2>6>1>3 C. 5>4>2>1>3>6 D. 1>3>5>4>2>6 Câu 30: Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 12,2 gam D. 8,62 gam Câu 31: Chất hữu cơ A có M = 74 chứa C, H, O số CTPT có thể có phù hợp của A là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 32: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon , tơ enang , nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33: Ở -800C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là: A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en Câu 34: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol A. có tính độc. D. có tính độc. B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. Câu 35: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta- 1,3-đien và acrylonitrin: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 36: X có CTPT C9H10O2. Xác định số đồng phân X có chứa vòng benzen và chỉ chứa nhóm chức axit. A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 37: Có các bình mất nhãn chứa các khí sau: CO2, SO2, C2H4, C2H2, SO3. Hãy cho biết có thể sử dụng dãy các thuốc thử nào để nhận biết các khí đó: A. dd Na0H, dd H2SO4, dd Ca(OH)2 và AgNO3/NH3 Trang 3/5 - Mã đề thi 139
  4. B. dd HCl, dd Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 C. dd Ba(OH)2, dd Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 D. dd Ba(OH)2, dd H2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 Câu 38: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết  trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là A. C4H6(OH)2 và 2,912 B. C3H4(OH)2 và 3,584. C. . C4H6(OH)2 và 3,584. D. C5H8(OH)2 và 2,912. Câu 39: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là: A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6 Câu 40: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là: A. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen B. CnH2n+1- , –NO2 C. –OH , –NH2 , –CHO D. CnH2n+1- , –COOH Câu 41: Một hỗn hợp gồm axetilen , propilen , metan . - Đốt cháy hoàn toàn 11gam hỗn hợp thì thu được 12,6gam H2O - Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom . % thể tích của hỗn hợp đầu lần lượt là A. 40% , 30%, 30% B. 30% , 35% , 35% C. 25% , 37.5% , 37.5% D. 50% , 25%, 25% Câu 42: Khi thuỷ phân 0,1 mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là: A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4 Câu 43: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. . CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3 Câu 44: Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là : A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4 gam D. 1,6 gam Câu 45: Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là: A. Anđehit axetic và anđehit metacrylic B. Anđehit axetic và anđehit acrylic C. Anđehit fomic và anđehit acrylic D. Anđehit fomic và anđehit metacrylic Câu 46: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6 C. 4 D. 3 ------------ Câu 47: Cho các phản ứng sau: a . C2H6 + Br2  d . 2C2H5OH  C2 H5OC2 H5+ H2O b . C2H2 + Br2 e . C2H5COOH + Na  c . C2H5OH + HBr  f . CH3CHO + H2  Các PƯ thuộc loại PƯ thế là: Trang 4/5 - Mã đề thi 139
  5. A. a, d, e B. a, f, e C. a, e, c ,f D. a, c, d, e Câu 48: Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là A. C4H6O2. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C8H12O4. Câu 49: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau, phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15,28 gam chất rắn. Hãy tìm công thức cấu tạo của 2 axit trên. A. HCOOH và CH2 = CH – COOH B. CH2 = CH – COOH và CH2 = C(CH3) – COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 50: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2 H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên cho toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được: A. 30g B. 40g C. 20g D. 10g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu Đáp án 1 A 26 A 2 C 27 B 3 A 28 B 4 D 29 B 5 D 30 C 6 C 31 A 7 D 32 C 8 A 33 D 9 C 34 D 10 B 35 C 11 D 36 C 12 B 37 D 13 B 38 A 14 B 39 B 15 A 40 A 16 A 41 D 17 D 42 C 18 C 43 D 19 A 44 B 20 C 45 C 21 A 46 A 22 B 47 D 23 B 48 A 24 A 49 D 25 B 50 C Trang 5/5 - Mã đề thi 139
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2