intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 6

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

54
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 9 - đề 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 6

  1. CÂU LẠC BỘ GIA SƯ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – 2013 Trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội MÔN HÓA HỌC (Thời gian : 90 phút) Đề thi gồm 7 trang – 50 câu trắc nghiệm. Giải Chi Tiết : Nguyễn Anh Phong Tổ trưởng tổ Hóa:CLB Gia Sư Đại Học Ngoại Thương Hà Nội Do là đề lần 1 nên CLB Biên soạn dựa trên tiêu chí những phần mà Học Sinh hay nhầm và sai Về mặt kiến thức là Rất Cơ Bản Câu 1.Cho các phát biểu sau 1. Ứng với công thức C4 H8 có 4 đồng phân (Sai có 6 đp) 2. Để bảo quản P trắng người ta ngâm trong dầu hỏa Sai ngâm trong nước 3. Cho AgNO3 tác dụng với H3PO4 thu được kết tủa vàng Sai không thu được kết tủa 4. Cho hỗn hợp gồm CuCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 thu được kết tủa xanh lam. Sai (Thu được kết tủa trắng keo) 5. Nito là khí trơ do có liên kết 3 bền vững do đó nó không tác dụng với mọi Kim loại ở nhiệt độ thường. Sai (tác dụng được với Li) 6. Trong công nghiệp Metanol được điều chế theo 2 cách Sai 3 cách Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là: A.2 B.3 C.1 D.đáp án khác Câu 2: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,72 C. 31,08. D. 36,04.   0,38  0, 06.3  0, 02.2  NH 4 :  0, 02  NO : 0, 06 8   2   H 2 : 0,02   ne  0,38  m  Mg : 0,19  m  31, 08  pu  K : 0, 08   Mg  0,19  2  SO4 : 0, 24  Câu 3: Đem cracking 1 lượng butan thu được hỗn hợp gồm 7 chất. Cho hỗn hợp khì này sục qua dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi đi qua dung dịch Br2 có tỷ khối hơi so với metan là 1,9625. Tính hiệu suất phản ứng cracking. A.40% B.60% C.80% D.75% pu anken : 0,16 C4 H 10    nC H pu  0,16  m( ankan  H 2 )  3, 96 C4 H10  ( ankan  H 2 ) : 0,16 4 10 du C4 H 10 : a du C4 H 10 : a  3,96  58a 0,16 Y    31, 4  a  0, 04  H %   80% (ankan  H 2 ) : 0,16  a  0,16 0,16  0, 04 Câu 4: Nung nóng hh gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 thời gian thu được 36,3 gam hh Y gôm 6 chất.Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dd NaOH 5M đun nóng thu được dd Z .Cô cặn Z thu được chất rắn khan các pư sảy ra hoàn toàn .Khối lượng chất rắn khan thu được là A.111 g B.12 g C.79,8 g D.91,8 g 1
  2. 3Cl2  6 NaOH  5 NaCl  NaClO3  3H 2O 7 O2 ;Cl2 2   0,1.Mn  Mn     n  1, 7  e   NaCl :1  5 O2 ;Cl2   nCl2  0, 6    0, 2.Cl  Cl     nO  0, 25  m  NaClO3 : 0, 2   NaOH : 0, 3   Câu 5: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2 n  NO3  0, 04  nZn 2  0, 02  m  0, 04.108  2,925  3,88  5, 265  0,02.65  m  3, 2 Câu 6 : Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là A 3 B4 C2 D1  NO2 : 0, 025  P A  N 2O4 : 0, 05 Câu 7: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH sau phản ứng cô cạn dung dịch khối lượng chất rắn là A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 53,2 gam D. 42,6 gam n X  0,15    5  m  38, 4  0, 7.40  m  0,15.92  m  52, 6  X  38, 4 Câu 8 : Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala– Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly:Gly là 10:1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là : A. 27,9 B. 29,7 C.13,95 D. 28,8 Gly – Gly:10a Glyxin : a   Ala – Gly – Ala – Gly:0,12  Sản phẩm thủy phân có :  Ala – Gly – Ala:0,05  X : Ala – Gly – Ala – Gly  Gly : xmol  Ala-Gly - Gly :0,08   Ala-Gly:0,18   Alanin:0,1  Ala  2 x  0, 24  0,1  0, 08  0,18  0,1  x  0,35  Có ngay    m  27,9  Gly  3 x  1,05  20a  a  0, 24  0,05  0,16  0,18  a  0, 02  Câu 9: Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1M. - Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 27,2 gam. B. 24,0 gam. C. 16,4 gam. D. 26,2 gam. 2
  3. n   0, 6  NaH 2 PO4 : 0,1  P  nH   0,3  P2  H 1   m  26, 2 nOH  0, 3  Na2 ( HPO4 ) : 0,1  Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết peptit trong A là: A. 20 B. 10 C. 9 D. 18 m  0,1n.18  0,1(n  1)(22  40)  78, 2  n  9 Câu 11: Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol X hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là A. 0,1 lít B. 0,25 lit C. 0,3 mol D. 0,2 lít  H 2 : 0, 2  H 2 : 0, 4 M Y nX  1molX  nCO2  1,8      1, 25  nY  0,8 C3 H 8Ox : 0, 2  B C3 H 6 Ox : 0, 6 M X nY C H O : 0, 4  3 6 x Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13 Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 1,14 gam  Mg 2 : 0,12  3,36 : Fe : 0, 06   2 m A  Fe : 0, 06  Câu 14: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3 H6 và C4 H8 vào dung dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh Sai c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh 3
  4. e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh Các kết luận đúng là: A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e Câu 15: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. CO  FeO; BaO  H 2O; Al2O3  OH  ; CO2  AlO2 ;  Al  OH ; Fe  Ag  ; Fe2   Ag  Câu 16: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là (1) CH3COOC6 H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2 Br (4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl Có bao nhiêu chất thoã mãn A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 17: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. lưỡng tính. B. trung tính. C. Axit. D. Bazơ. Câu 18: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 19 Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là: A.0.672 B.1.493 C.2.016 D.1.008 m  m1  mmax  m2 m1  5 0,15  max  B 100 mmax  11, 667 Câu 20: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 21.Cho các phát biểu sau : 1. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A. Sai chứa beta – caroten khi ăn Gấc chất này biến thành Vitamin A 2. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. 4
  5. Sai Metylamin là chất khí 3. Nhôm là chất lưỡng tính Sai 4. Al(OH)3 là bazo lưỡng tính sai (không có bazo lưỡng tính Al(OH)3 là hodroxit (hợp chất) lưỡng tính 5. Chất cứng nhất là Crom Sai chất cứng nhất là Kim cương 6. Na2HPO3 là muối axit Sai muối trung hòa Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là: A.2 B.3 C.1 D.đáp án khác Câu 22: Cho các phản ứng hóa học sau: o  O2 t (I). C6H5CH(CH3)2  +H 2 O;H 2SO 4  (II). CH3CH2OH + CuO   o o xt,t HgSO 4 ,t (III). CH2=CH2 + O2  (IV). CH3-C ≡ CH + H2O   o o xt,t HgSO 4 ,t (V). CH4 + O2  (VI). CH ≡ CH + H2O   Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 0 0 0  H 2 / Pd , PbCO3 ,t  Br2 (1:1)  NaOH ,t  H 2 / Ni ,t Câu 23: Cho sơ đồ biến hóa: X  Y  Z  P  Q     Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocabon là đồng đẳng liên tiếp M X  31, 6 . Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam nước chứa xúc tác thích hợp thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lit khí khô Y và M Y  33 . Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là: A. 1,305% B. 1,043% C. 1,208% D. 1,279% C  C : 0,12 C  C : 0, 06 0, 06.44 X Y  %CH 3CHO   1,305% C  C  C : 0, 08 C  C  C : 0, 06 200  0, 06.26  0, 02.40 Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín (xt Ni) nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Khi cho Y lội qua dung dịch Brom dư có 4,48 lít khí Z bay ra. Z có tỉ khối hơi so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là: A .2,8 gam B. 2,05gam C. 2,3 gam D. 4,1gam m X  5,9  mY  mZ D mZ  1,8 Câu 26: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4 Câu 27: Một phân tử saccarozơ có: A. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. B. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. C. hai gốc  -glucozơ. D. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. Câu 28 Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có 5
  6. cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 18,24 D.22,80.  a  0, 2  nCO2  1, 5  C3 H 7  OH : a a  b  0,5      b  0, 3  m  18, 24  nH 2O  1, 4 C3 H xO2 : b  8a  xb  2,8  x  4 Câu 29 Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu được chất rắn Y và 2,24 lít khí O2 (đktc). Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 50,6 g B. 124,85 g C. 29,65 g D. 32,85 g  mX  mY  3, 2   nCa 2  0, 2  K   2Ca 2  Cl   K   0,1  m  m K  m Ca  m Cl  m O  32,85   nCl   0,5 Câu 30: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào nước thu được hỗn hợp khí Y . Cho khí Y đi qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp khí Z chứa các khí có số mol bằng nhau. Hỗn hợp khí Z không làm mất màu nước brom. Quan hệ về số mol các chất trong hỗn hợp X là: A. nCa  3nCaC2 B. nCa  3nCaC2 C. nCa  3nCaC2 D. nCa  2nCaC2 C H : a C2 H 2 : a  nCaC2  Z  2 6 Y  B H 2 : a  H 2 : 3a  nCa  Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag. giá trị của x là ( hiệu suất phản ứng 100%) A. 64,8g B. 86,4g C. 75,6g D. 43,2g m  mCO2  mH2O  19,1 nCO2  0, 25 nruou  0, 2      n  nCO2  0, 25  n H 2O  0, 45 mruou  mC  mH  ( mO  0, 2.16)  7,1   HCHO : 0,15   m  75, 6 CH 3CHO : 0, 05 6
  7. Câu 33: : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4 B5 C. 6 D. 8 Câu 34: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên: A. Có 8 chất làm mất màu nước brom. B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4 D.Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro Câu 35: Cho các phát biểu sau Các phát biểu không đúng là (1) glucozơ có phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic (2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit (3) mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2 (4) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương. A. 3, 4 B. 2, 5. C. 1, 3, 4. D. 3, 4, 5. Câu 36: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.  a  2b  0,5 a  0,1   A  ok aX  bY  7,1 b  0, 2 KI+H 2SO4 Zn NaOH Câu 37: Trong sơ đồ phản ứng K 2 Cr2 O7  X  Y  Z .    X, Y, Z lần lượt là A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2 B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4] C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4] D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3 Câu 38: Quá trình nào sau đây không phù hợp với quy tắc tạo ra sản phẩm chính: A. benzen  brombenzen  p-brom nitrobenzen. B. buten-1  2-clobutan  butanol-2. C. benzen  nitrobenzen  o-brom nitrobenzen. D. propanol-1  propen  propanol-2 Câu 39: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7%  NaI : x a  bgamNaBr : x  y  cgamNaCl : x  y  NaBr : y 150 x  103b  a  100 150 x  103b  a  100  x  0, 642    C 2(103)( x  y )  150 x  103 y  58,5( x  y ) 147, 5( x  y)  100  y  0, 036 7
  8. Câu 40: Có các phát biểu sau: Các phát biểu đúng là: (1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 41: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NaOb + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3 là: A. 45a – 18b. B. 66a – 18b. C. 66a – 48b. D. 69a – 27b.  42  3Fe3 O4  28HNO3  9Fe  NO3 3  NO  14H 2O.   D a  b  1  Câu 42 : Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag2O B. CuO, Fe2O3, Ag C. CuO, FeO, Ag D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag   Câu 43: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ;  H < 0  Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 44: Oxi hóa 9,6 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O2, lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là A. 1 M B. 1,25 M C. 2,5 M D. 0,5 M  H 2O : a  nruou  0, 25  M ruou  38, 4  CH 3OH  nH 2  0, 25  Y  RCOOH : a  a  0, 2  A  RCH  OH : 0,3  a  2 Câu 45:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước (dư) thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Mối liên hệ giữa V, x và y là A. V = 22,4(x + 3y). B. V = 11,2(2x + 2y). C. V = 22,4(x + y). D. V = 11,2(2x + 3y). V .2  2 x  3 y  D 22, 4 Câu 46.: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42% 8
  9.  a  b  c  0,15 a  0,05   6a  4b  2c  0, 6  b  0, 05  B  28b  26c  2, 7 c  0, 05   Câu 47. . Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 ( tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5 CH (CH 3 ) 2  CH (CH 3 ) 2 Câu 48. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 4,8. C. 0,08 và 4,8. D. 0,04 và 2,4  n1  0, 06   NaHCO3: 0, 02     nC  0, 08   C  n2  0, 07   Na2CO3 : 0,06 Câu 49. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04 C H : 0,8 a  1  H  3, 6  3 4 B CH  C  CHO : 0, 2 Câu 50: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.  ZnO  nZn  0, 02  ....  Cr2O3   O  0, 09  D  SnO  2 Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ..............................................Hết………………………… 9
  10. Bạn nào có nhu cầu mua cuốn sách TUYỂN CHỌN NHỮNG BÀI HÓA HAY VÀ NHỮNG KỸ THUẬT GIẢI ĐẶC SẮC Xin vui lòng thực hiện giúp mình đúng các bước sau: Bước 1 : Chuyển tiền vào Tài Khoản (Tài khoản chung của Câu Lạc Bộ) Số tiền là 150.000 VNĐ Chủ tài khoản :HÀ THỊ MÙI Số TK :2405.2200.34877. AGRIBANK – Chi nhánh Văn Lâm – Hưng Yên Bước 2 : Nhắn tin tên người gửi tiền và địa chỉ người nhận vào sđt 0975.509.422. (Rõ ràng – đầy đủ - chính xác) Trong vòng 2 – 3 ngày các bạn sẽ nhận được sách.(Mình sẽ chuyển phách nhanh cho các bạn) Các bạn cứ yên tâm về chất lượng sách và yên tâm là sẽ không phí tiền khi mua sách.Bạn nào không yên tâm thì thôi không mua là xong “KHÔNG CẦN GỌI ĐIỆN – NHẮN TIN HỎI MÌNH”. Cảm ơn tất cả các bạn. Nguyễn Anh Phong Tổ trưởng tổ Hóa – Câu Lạc Bộ - Gia Sư Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1