Đề thi thử đại học môn vật lý năm 2011 - Đề số 13
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý năm 2011 - đề số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn vật lý năm 2011 - Đề số 13
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4. 2011 Môn. Vật Lý. Thời gian. 90phút (Số câu trắc nghiệm . 50 câu). Dao động cơ (7 câu) Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia t ốc rơi t ự do g, v ới biên đ ộ góc α 0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: v2 v2 v2g B. α2 = α 0 - glv2. C. α 0 = α2 + D. α2 = α 0 - =α 0 2 -α 2 . 2 2 2 A. . . ω2 gl l Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng: A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn. C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại. D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 3. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x = Acos(ω t+ϕ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v 0 = 0,25 m/s và gia tốc a = −6, 25 3( m / s) . Độ cứng của lò xo là: A. 150(N/m) B. 425(N/m) C. 625(N/m) D. 100 (N/m) Câu 4. Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos. C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do. Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là A.1s B. 5s. C. 20s. D. 2s. π Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5 πt - ) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị 4 trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là 1 3 1 1 s. s. s. s. A. B. C. D. 10 15 40 60 Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 44 cm, được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích đ ộng m ỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s 2. Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc: A. v = 10,7 km/h. B. v = 33,8 km/h. C. v = 106,5 km/h. D. v = 45 km/h. Sóng cơ (4 câu) Câu 8. Môt song cơ truyên trong môi trường với bước song 2m. Vị trí cac điêm dao đông lêch pha π/4 so với nguôn là ̣́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m) Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 10. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos(2πft + ϕ ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng n ếu. A.π A.π A.π A. λ = B. λ = D. λ = C. λ = A.π . . . . 4 6 2 Cõu 11. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) v ới t ần s ố sóng là 42Hz. V ới dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì t ần s ố ph ải là. A. 63Hz. B. 30Hz. C. 28Hz. D. 58,8Hz. Dòng điện xoay chiều (9 câu) Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết C R L A B UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, điện áp hiệu dụng N M giữa A và B có giá trị là : A. 35V B. 100V C. 69,5V D. 60V Câu 13. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25( Ω ) và ZC = 75( Ω ) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f 0 và f là: A. f = 25 3 f0. B. f0 = 3 f. C. f0 = 25 3 f. D. f = 3 f0.
- Câu 14. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 15. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, t ụ điện và cu ộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của t ụ điện b ằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó π A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 π B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 C. trong mạch có cộng hưởng điện. π D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 Câu 16. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ π(H), tụ có điện dung C = 10-4/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100πt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π/2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100Ω . B. R = 100 2 Ω . C. R = 200Ω . D. R = 300Ω . Câu 17. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì? A. Có hiệu suất cao hơn. B. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. C. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 18. Môt cuôn dây có điên trở thuân R, hệ số tự cam L. Măc cuôn dây vao môt hiêu điên thế môt chiêu 12V thì ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ cường độ dong điên qua cuôn dây là 0,24A. Măc cuôn dây vao môt hiêu điên thế xoay chiêu có tân số 50Hz giá trị hiêu ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ dung 100v thì cường độ hiêu dung cua dong điên qua cuôn dây là 1A. Khi măc vao hiêu điên thế xoay chiêu thì hệ số ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́̉ ̣ ̀ công suât cua cuôn dây la: A. 0,577 B. 0,866 C. 0,25 D. 0,5 Câu 19. Trong mang điên 3 pha tai đôi xứng, khi cường độ dong điên qua môt pha là cực đai thì dong điên qua hai pha ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ kia như thế nao? ̀ A. Có cường độ băng 1/3 cường độ cực đai, ngược chiêu với dong trên ̀ ̣ ̀ ̀ B. Có cường độ băng 1/3 cường độ cực đai, cung chiêu với dong trên ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ C. Có cường độ băng 1/2 cường độ cực đai, ngược chiêu với dong trên ̀ ̣ ̀ ̀ D. Có cường độ băng 1/2 cường độ cực đai, cung chiêu với dong trên ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. A. dung kháng tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. Dao động và sóng điện từ (4 câu) Câu 21. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ t ự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai l ần liên tiếp mà đi ện tích trên m ột b ản t ụ điện có độ lớn cực đại là A. 5π.10-6s. B. 2,5π.10-6s. C.10π.10-6s. D. 10-6s. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không 2 3π 10−5 A Câu 23. Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 24. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian v ới cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo th ời gian l ệch pha π nhau . 2
- D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Sóng ánh sáng (5 câu) Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong m ọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong m ọi môi trường. Câu 26. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu b ởi ánh sáng tr ắng có b ước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8(mm). B. 2,1(mm). C. 2,4(mm). D. 4,5(mm). Câu 27. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 28. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Y- âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách t ừ hai khe t ới màn là 3m. Kho ảng cách ng ắn nh ất gi ữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm B.18mm C. 24mm D. 6mm Câu 29. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia t ử ngoại và tia h ồng ngo ại là A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất. C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. Lượng tử ánh sáng (6 câu) Câu 30. Trong thí nghiệm của Hecxơ, chiếu ánh sáng hồ quang tới tấm kẽm tích điện dương thì tấm kẽm không bị mất bớt điện tích dương vì: A. electron bị bật ra khỏi tấm kẽm do ánh sáng kích thích đều bị hút trở lại tấm kẽm. . B. tấm kẽm thiếu electron nên ánh sáng không thể làm bật electron ra. C. bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện. . D. năng lượng của photon chiếu tới chưa đủ lớn để làm bứt electron. Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện? A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện tri ệt tiêu. B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không. C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích. D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. Câu 32. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Đ ể chuyển lên tr ạng thái d ừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 33. Mét tÕ bµo quang ®iÖn ho¹t ®éng, cã dßng quang ®iÖn b·o hoµ lµ 2µA. BiÕt hiÖu suÊt quang ®iÖn lµ 0,8% vµ e=1,6.10-19C. Sè ph«t«n chiÕu tíi catèt trong bèn gi©y lµ A. 6,625.1015 h¹t B. 6,25.1015 h¹t. C. 1,56.1015 h¹t. D. 1,28.1015 h¹t. Câu 34. Sự phát sáng của ............... khi bị kích thích bằng ánh sáng thích h ợp g ọi là sự lân quang. Ánh sáng lân quang có thể .................. sau khi tắt ánh sáng kích thích. Hãy chọn các cụm t ừ sau đây đi ện vào ch ỗ tr ống? A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu B. Các chất khí; tắt rất nhanh C. Các tinh thể; tắt rất nhanh D. Các hơi; tồn tại rất lâu Câu 35. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là t ần s ố f1 , Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai- man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số f 2 . sẽ có tần số bao nhiêu f1 f 2 f1 f 2 A. f1 + f 2 B. f1 . f 2 C. D. f1 + f 2 f1 + f 2 Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô (5 câu) Câu 36. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt α có khối lượng mα. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng 2 2 m m mα mB C. α ÷ D. B ÷ A. B. mα mB mB mα Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. B. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm. D. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . 4
- Câu 38. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và s ố nuclôn của h ạt nhân X l ớn h ơn s ố nuclôn c ủa hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên k ết của hạt nhân Y. Câu 39. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 0,038h-1 D. 139s-1 C. 239s Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 0 n + a . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆ m1= 0,0087(u), Đơtơri 3 2 1 MeV ∆ m2 = 0,0024(u), hạt α ∆ m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 ( ) năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : c2 A. 20,6 (MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 18,06(MeV) PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU) A.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50) Câu 41: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. N ếu không có ma sát thì khi th ả ra, qu ả c ầu sẽ chuyển động như thế nào? A. Chỉ quay mà thôi. B. Chỉ trượt mà thôi. C. Vừa quay vừa tịnh tiến. D. Lăn không trượt. Câu 42: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch m ột điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 π t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W v R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên m ạch đạt cực đại bằng C. 250 3 W . A. 80 2 W . B. 100 W . D. 250 W . Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là : 2 1 2 1 C. ω1 + ω2 = D. ω1.ω2 = A. ω1 + ω2 = B. ω1.ω2 = . . . . LC LC LC LC Câu 44: Máy biến áp có cuộn sơ cấp không có điện trở thuần nhưng máy không tốt nên hiệu suất ch ỉ đ ạt 95% . Cường độ dòng vào cuộn sơ cấp và hiệu điện thế là 0,05A và 220V thì lấy ra ở cuộn thứ cấp dòng có cường độ bao nhiêu khi hiệu điện thế lấy ra là 12V ? A. 0, 187 (A) B. 0,071 (A) C. 0,917 (A) D. 0,871 (A) Câu 45: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900Hz về phía m ột ôtô v ừa đi qua tr ước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nh ận giá trị nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s A. 72km/h B. 20km/h C. 54km/h D. 100km/h Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 47: Một vô lăng hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của nó v ới v ận tốc n = 480 vòng/phút. Tác dụng một mômen hãm lên vô lăng và nó qua được 200 vòng thì d ừng lại. Mômen hãm là: A. M = -5(Nm) B. M = -10(Nm) C. M = - 8(Nm) D. M = -12(Nm) 2π Câu 48: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt − ) cm. Tại thời điểm t= 15s thì vật đang chuyển 3 động như thế nào ? A. Qua vị trí đối xứng với vị trí ban đầu qua O và nhanh dần B. Qua vị trí cân bằng lần thứ 7 C. Qua biên dương lần thứ 8 D. Qua vị trí trùng với vị trí ban đầu và hướng ra biên Câu 49: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 =t1 +100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s Câu 50: Một ròng rọc nhỏ bán kính 5cm, có trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, mômen quán tính I = 2,5.10−3 kg.m 2 . Bên ngoài có cuốn một sợi dây nhẹ không dãn, đầu dây buộc một vật nhỏ trọng lượng 30N. Ban đầu giữ vật cách mặt đất 4m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí vừa nêu, khi dây b ắt đ ầu căng nó s ẽ kéo ròng rọc quay. Tính tốc độ của ròng rọc khi vật vừa chạm đất. Cho g = 10m / s 2 . D. Một đáp số khác A. 12,65 (m/s). B. 8,54 (m/s). C. 7,75 (m/s).
- B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60) Câu 51: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp Câu 52: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. Do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. D. Gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím Câu 53: Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV Câu 54: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U 2cos(100π t ) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. π π Dòng điện trong mạch lệch pha ` so với u và lệch pha ` so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch 6 3 (U) có giá trị A. 60 2 (V) B. 60 3 (V) C. 90 (V) D. 30 6 (V) Câu 55: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ C. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. D. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. Câu 56: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A. 7 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 57: Cho phản ứng hạt nhân: ` 1 H + 1 H → 2 He + n + 17,6 MeV . Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Năng 2 3 4 lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là A. 4,24.1011 J B. 6,20.1010 J C. 4,24.1010 J D. 4,24.1010 J 2λ Câu 58: Khi chiếu bức xạ có ` λ = ` 0 vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát của kim loại 3 làm katôt là A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV Câu 59: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s Câu 60: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. -------------------------------------- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : vat lý 12(2009) §Ò sè : 4 01 28 55 C 02 29 56 B 03 30 57 A 04 31 58 D 05 32 59 C 06 33 60 A
- 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 D 15 42 C 16 43 A 17 44 B 18 45 A 19 46 D 20 47 B 21 48 D 22 49 C 23 50 A 24 51 A 25 52 B 26 53 D 27 54 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn