Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 445 Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. 2x +1 Câu 1: [2D12] Hàm số y = đồng biến trên x+5 A. ᄀ \ { −5} . B. ( −5; + ) . C. ᄀ . D. ( − ;5 ) . [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x ( x + 1) ( x − 1) . Hàm số y = f ( x ) có 2 Câu 2: bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 3: [2D23] Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% một tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21 . Câu 4: [2D12] Hàm số y = 4 − x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . [2D12] Cho hàm số y = x + 2 ( m − 4 ) x + m + 5 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) có ba 4 2 Câu 5: điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 17 17 A. m = 1 hoặc m = . B. m = 1 . C. m = 4 . D. m = . 2 2 3 − 4x Câu 6: [1D42] lim bằng x − 5x + 2 5 5 4 4 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 5 5 5x + 3 Câu 7: [2D12] Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 4 x2 −1 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . [2D22] Phương trình log 2 ( 5 − 2 ) = 2 − x có hai ngiệm x , x . Tính P = x1 + x2 + x1 x2 . x Câu 8: 1 2 A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 . Câu 9: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 0;3; −1) . Mặt cầu ( S ) đường kính AB có phương trình là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 1/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm A. x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . 2 2 2 2 2 a 2 Câu 10: [2H12] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy AB = a , cạnh bên AA = . 2 Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CA bằng a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 3 Câu 11: [2H33] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −3; 2 ) , B ( 3;5; 4 ) . Tìm toạ độ điểm M trên trục Oz so cho MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M ( 0;0; 49 ) . B. M ( 0;0;67 ) . C. M ( 0;0;3) . D. M ( 0;0;0 ) . Câu 12: [2D32] Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, 1 1 g ( x ) là hàm số lẻ. Biết f ( x ) dx = 5 ; g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f ( x ) dx = 10 . �f ( x ) + g ( x ) � B. � �dx = 10 . −1 −1 1 1 �f ( x ) − g ( x ) � C. � �dx = 10 . D. g ( x ) dx = 14 . −1 −1 Câu 13: [1D22] Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi. 83 1 13 89 A. . B. . C. . D. . 90 90 90 90 2− x Câu 14: [2D22] Tập xác định của hàm số y = log 1 là 2 x+2 A. ( −2; 2 ) . B. [ 0; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( − ; −2 ) [ 0; 2 ) . Câu 15: [2H23] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích của khối nón bằng π a3 2 π a3 7 π a3 π a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 12 Câu 16: [1D23] Tìm hệ số của x 5 trong khai triển ( 1 + 3x ) biết An3 + 2 An2 = 100 2n A. 61236 . B. 63216 . C. 61326 . D. 66321 . Câu 17: [2D13] Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 3mx + m − 1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 2/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Câu 18: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC = a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SBC ) theo a . a 13 3a 26 a 13 A. . B. . C. . D. 1 < m 5 . 26 13 2 Câu 19: [2H23] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1 , SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 60o . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng 4π a 3 43π 43π 43π A. . B. . C. . D. . 12 36 4 12 Câu 20: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45o . Biết rằng a3 2 thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC 3 bằng a 3 a 6 a 10 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 10 16 Câu 21: [2D12] Cho hàm số y = x 2 + . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x A. Cực tiểu của hàm số bằng 12 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 2 . C. Cực đại của hàm số bằng 12 . D. Cực đại của hàm số bằng 2 . 3 x Câu 22: [2D32]Cho tích phân I = dx nếu đặt t = x + 1 thì I là 0 1 + x + 1 2 2 2 2 A. I = ( 2t 2 − t ) dt . B. I = ( 2t 2 + 2t ) dt . C. I = ( 2t 2 − 2t ) dt . D. I = (t 2 − 2t ) dt . 1 1 1 1 Câu 23: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 và x = 2+t đường thẳng d : y = 2 + 2t . Tam giác ABC có A ( −1; 2;1) , các điểm B , C nằm trên ( P ) và z = −2 − t trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm I của BC là A. I ( 1; −1; −4 ) . B. I ( 2;1; 2 ) . C. I ( 2; −1; −2 ) . D. I ( 0;1; −2 ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 3/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Câu 24: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với hai đường x = 2 + 2t x = 2+t thẳng d1 : y = −1 − 3t , d 2 : y = 3 + 2t . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt z = 4t z = 1− t phẳng ( P ) ? r r r r A. n = ( −5; −6;7 ) . B. n = ( −5;6;7 ) . C. n = ( −5;6; −7 ) . D. n = ( 5; −6;7 ) . mx + 4 Câu 25: [2D12] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = nghịch biến trên x+m khoảng ( − ;1) A. −2 < m −1 . B. −2 m < −1 . C. −2 m −1 . D. m −1 . Câu 26: [1D52] Cho đường cong ( C ) : y = x + 2 x + 3 x + 4 và đường thẳng d : 3 x − y + 4 = 0 . 3 2 Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng tiếp xúc với ( C ) và song song với d ? 268 A. y = 3x + . B. y = 3x + 4 . 27 C. 81x − 27 y + 32 = 0 . D. 81x − 27 y + 140 = 0 . x ( 2 + x) Câu 27: [2D32] Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ? ( x + 1) 2 x2 x2 + x −1 x2 − x −1 x2 + x + 1 A. . B. . C. . D. . x +1 x +1 x +1 x +1 Câu 28: [1D22] Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 4 em trực cờ đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam? A. C404 − C154 (cách). B. C254 (cách). 1 C. C25 C153 (cách). D. C404 + C154 (cách). 3 � log 3 b.log a 3 � Câu 29: [2D22] Cho a, b là hai số thực dương bất kì, a 1 và M = 1 + log a 3 − � � log a 3 � 3 � . Mệnh đề nào sau đây đúng? �27a 3 � a � a� a3 A. M = log3 � �. B. M = 3log 3 . C. M = 3 � 1 + log 3 �. D. M = 2 + log 3 . �b � b � b� b 4 Câu 30: [2D32] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ −1; 4] , f ( 4 ) = 2018 , f ( x ) dx = 2017 . −1 Tính f ( −1) ? A. f ( −1) = −1 . B. f ( −1) = 1 . C. f ( −1) = 3 . D. f ( −1) = 2 . Câu 31: [2D22] Tìm giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số f ( x ) = 2 + 2 . x −1 3− x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 4/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm A. 1 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Câu 32: [2H22] Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ. A. 8π ( cm ) . B. 16π ( cm ) . C. 32π ( cm ) . D. 64π ( cm ) . 3 3 3 3 Câu 33: [2D24] Phương trình 2017sin x = sin x + 2 − cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong đoạn [ −5π; 2017π] ? A. 2017 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2018 . Câu 34: [2D12] Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c . Mệnh đề nào sau đây sai? 3 2 A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. C. Hàm số luôn có cực trị. D. xlim f ( x) = + . + x2 − x 4− x 1� �1 � Câu 35: [2D22] Tìm tập nghiệm của bất phương trình � �� >�� �2 � �2 � A. ( −2; + ). B. ( 2; + ). C. ( −2; 2 ) . D. ( −�; −2 ) �( 2; +�) . ( ) 2 Câu 36: [2D23] Tìm tát cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x − log 1 x + m = 0 2 có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) � 1� � 1� 1 � � A. m 0; . B. m � −�; . C. m �( −�;0] . D. ;+ . � 4� � 4� 4 � � Câu 37: [2H23] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60o . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng π a 2 10 π a2 3 π a2 7 π a2 7 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 6 Câu 38: [2H32] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 0;1;0 ) , mặt phẳng x=3 ( Q ) : x + y − 4 z − 6 = 0 và đường thẳng d : y = 3 + t . Phương trình mặt phẳng ( P ) qua A , z = 5−t song song với d và vuông góc với ( Q ) là : A, A. 3 x + y + z − 1 = 0 . B. 3 x − y − z + 1 = 0 . C. x + 3 y + z − 3 = 0 . D. x + y + z − 1 = 0 . uuuur r r uuur r r Câu 39: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM = 2 j − k , ON = 2 j − 3i . Tọa độ của uuuur vectơ MN là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 5/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm A. ( −2;1;1) . B. ( 1;1; 2 ) . C. ( −3;0;1) . D. ( −3;0; −1) . Câu 40: [2D12] Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng trong các hàm số sau : 1 2x −1 ( 1) : y = x3 − x 2 + 3x + 4 ( 2 ) : y = ( 3) : y = x 2 + 4 3 2x +1 ( 4 ) : y = x3 + x − sin x ( 5 ) : y = x 4 + x 2 + 2 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 41: [2D32] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos x và F ( 0 ) = π . Tính 3 �π � F � �. �2 � �π � �π � �π � 1 �π � 1 A. F � �= −π . B. F � �= π . C. F � �= − + π . D. F � �= + π . �2 � �2 � �2 � 4 �2 � 4 Câu 42: [1D21] Trong một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là. A. Cn2 . B. An2 . C. An2 − n . D. Cn2 − n . Câu 43: [1D53] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) : y = 2 x − 6 x + 3 có hệ số góc nhỏ nhất là. 3 2 A. 6 x + y − 5 = 0 . B. 6 x + y + 5 = 0 . C. 6 x − y + 3 = 0 . D. 6 x + y − 7 = 0 . Câu 44: [2H12] Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp bằng. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 24 8 Câu 45: [2D12] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt đường thẳng y = m − 1 tại ba điểm phân biệt. A. 0 < m < 4 . B. 1 < m 5 . C. 1 < m < 5 . D. 1 m < 5 . x3 Câu 46: [2D13] Cho hàm số y = + ( m − 2 ) x 2 + ( 2m + 3) x + 1 . Giá trị nguyên lớn nhất của m để 3 hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn [ 0;3] là: A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. 1 . Câu 47: [1D13] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số �π� 0; y = x + 2 cos x trên đoạn � . Tính M − m bằng: � 2� � π π π π A. +1− 2 . B. − 2. C. 1 − . D. −1+ 2 . 4 2 4 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 6/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Câu 48: [2D12] Cho hàm số y = x + mx + ( m − 3m ) x + 4 . Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại 3 2 2 hai điểm x1 , x2 sao cho x1.x2 < 0 . A. m �( −�;0] �[ 3; +�) . B. m �( −�;0 ) �( 3; +�) . C. m [ 0;3] . D. m ( 0;3) . Câu 49: [2D21] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ᄀ . x 1 x 1 π� e� A. y = x . B. y = � C. y = D. y = � � �. ( ) . � �. x 5 �4 � 7− 5 �3 � x = 2+t Câu 50: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = −3 + 2t . Viết z = 1 + 3t phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng ( Oyz ) . x=0 x=0 x = 2+t x=t A. d : y = −3 + 2t . B. d : y = 3 + 2t . C. d : y = −3 + 2t . D. d : y = 2t . z = 1 + 3t z=0 z=0 z=0 HẾT ĐÁP ÁN THAM KHẢO TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 7/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B D B B C B D B A C D B B D A C D D C A A C B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B A A B B A B C C B D A C B D D A C C B A D C A HƯỚNG DẪN GIẢI 2x +1 Câu 1: [2D12] Hàm số y = đồng biến trên x+5 A. ᄀ \ { −5} . B. ( −5; + ) . C. ᄀ . D. ( − ;5 ) . Hướng dẫn giải Chọn B. 9 y = > 0 ∀x −5 . ( x + 5) 2 Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −5 ) và ( −5; + ). [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x ( x + 1) ( x − 1) . Hàm số y = f ( x ) có 2 Câu 2: bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có f ( x ) đổi dấu khi x qua các điểm 0 ; 1 . Do đó hàm số có hai điểm cực trị. Câu 3: [2D23] Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% một tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21 . Hướng dẫn giải Chọn D. Giả sử người đó trả nợ hết trong n tháng. ( 1, 007 ) n Ta tính số tiền lãi do 100 triệu sinh ra trong n tháng: S = 100 (triệu đồng). Do mỗi tháng người đó gửi vào 5 triệu đồng nên sau n tháng có được (tháng thứ n + 1 gửi vào đầu tháng): TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 8/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 1 − 1, 007 (triệu đồng). n+1 S 2 = 5 + 5 1, 007 + 5 1, 007 2 + ... + 5 1, 007 n = 5 1 − 1, 007 Xét phương trình S = S 2 suy ra n = 21 . Câu 4: [2D12] Hàm số y = 4 − x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. −x y = ; y = 0 � x = 0 và y đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm 0 . 4 − x2 Vậy hàm số không có điểm cực tiểu. [2D12] Cho hàm số y = x + 2 ( m − 4 ) x + m + 5 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) có ba 4 2 Câu 5: điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. 17 17 A. m = 1 hoặc m = . B. m = 1 . C. m = 4 . D. m = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. x=0 Ta có y = 4 x + 4 ( m − 4 ) x ; y = 0 3 . x2 = 4 − m Để hàm số có ba điểm cực trị � m < 4 . Khi đó các điểm cực trị của ( Cm ) là A ( 0; m + 5 ) , B ( 4 − m; m + 5 − ( m − 4) 2 ) , C ( − 4 − m; m + 5 − ( m − 4) 2 ). m =1 Do O là trọng tâm tam giác ABC nên 3 ( m + 5 ) = 2 ( m − 4 ) 2 17 . m= 2 Do m < 4 nên m = 1 . 3 − 4x Câu 6: [1D42] lim bằng x − 5x + 2 5 5 4 4 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 9/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm �3 � �3 � x� − 4� � − 4 � −4 3 − 4x x �x lim = lim � �= lim �= . x − 5x + 2 x − � 2� x − � 2� 5 x�5+ � �5+ � � x� � x� 5x + 3 Câu 7: [2D12] Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 4 x2 −1 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. � 1 � �1 � TXĐ: D = � −�; − ��� ; +��. Ta có � 2 � �2 � 5x + 3 5 5 lim = đường thẳng y = là tiệm cận ngang. x + 4x −1 2 2 2 5x + 3 5 5 lim =− đường thẳng y = − là tiệm cận ngang. x − 4x −1 2 2 2 5x + 3 1 lim + =+ đường thẳng x = là tiệm cận đứng. x �1 � �� 4 x2 −1 2 �2 � 5x + 3 1 lim − =+ đường thẳng x = − là tiệm cận đứng. x �1� �− � 4x −1 2 2 �2� [2D22] Phương trình log 2 ( 5 − 2 ) = 2 − x có hai ngiệm x , x . Tính P = x + x + x1 x2 . x Câu 8: 1 2 1 2 A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện: 2 x < 5 4 2x = 1 x=0 log 2 ( 5 − 2 x ) = 2− x 5 − 2 = 2 x 2− x 5−2 = x x 2 2x = 4 x=2 P = x1 + x2 + x1 x2 = 2 . Câu 9: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 0;3; −1) . Mặt cầu ( S ) đường kính AB có phương trình là: A. x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 10/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Tâm I là trung điểm AB I ( 1; 2;0 ) và bán kính R = IA = 3 . Vậy ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 3 . 2 2 a 2 Câu 10: [2H12] Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy AB = a , cạnh bên AA = . 2 Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CA bằng a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A. z A' C' B' x y A C O B Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào trung điểm O của BC , ta được �1 � �1 � �1 2 � � 3 2 � B �− ;0;0 �; C � a; 0;0 �; C � �2 a ;0; a �; A 0; � a; a� �2 � �2 � � 2 � � � 2 � 2 �� uuuur�1 − 3 − 2 � uuuur � 2 � uuur Ta có A C ��2 a ; a ; a � �; BC � �a ;0; a �; CB ( a;0;0 ) � 2 2 � � 2 � � uuuur uuuur uuur �A C ; BC � .CB a 6 � � d [ A C , BC ] = uuuur uuuur = . �A C ; BC � 6 � � Câu 11: [2H33] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −3; 2 ) , B ( 3;5; 4 ) . Tìm toạ độ điểm M trên trục Oz so cho MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M ( 0;0; 49 ) . B. M ( 0;0;67 ) . C. M ( 0;0;3) . D. M ( 0;0;0 ) . Hướng dẫn giải Chọn C. �5 � Gọi I là trung điểm của AB I � ;1;3 �. �2 � uuu r uur 2 uuur uur 2 uuur uuur ( ) ( ) Ta có: MA2 + MB 2 = MA2 + MB 2 = MI + IA + MI + IB = 2MI 2 + IA2 + IB 2 . IA2 + IB 2 không đổi nên MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. M là hình chiếu của I trên trục Oz . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 11/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm M ( 0;0;3) . Câu 12: [2D32] Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn [ −1;1] và f ( x ) là hàm số chẵn, 1 1 g ( x ) là hàm số lẻ. Biết f ( x ) dx = 5 ; g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0 0 1 1 A. f ( x ) dx = 10 . �f ( x ) + g ( x ) � B. � �dx = 10 . −1 −1 1 1 �f ( x ) − g ( x ) � C. � �dx = 10 . D. g ( x ) dx = 14 . −1 −1 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 1 Vì f ( x ) là hàm số chẵn nên �f ( x ) dx = 2 � f ( x ) dx = 2.5 = 10 . −1 0 1 Vì g ( x ) là hàm số lẻ nên g ( x ) dx = 0 . −1 1 1 �f ( x ) + g ( x ) � � �f ( x ) − g ( x ) � �dx = 10 và � �dx = 10 . −1 −1 Vậy đáp án D sai. Câu 13: [1D22] Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi. 83 1 13 89 A. . B. . C. . D. . 90 90 90 90 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi A = { 0,1, 2,...,9} . Gọi ab là hai chữ số cuối của số điện thoại ( a b) . Số phần tử không gian mẫu là: n ( Ω ) = A10 = 90 . 2 Gọi A là biến cố “Người đó gọi một lần đúng số cần gọi”. � n ( A) = 1 . n ( A) 1 Vậy xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi là: P ( A ) = = . n ( Ω ) 90 2− x Câu 14: [2D22] Tập xác định của hàm số y = log 1 là 2 x+2 A. ( −2; 2 ) . B. [ 0; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( − ; −2 ) [ 0; 2 ) . Hướng dẫn giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 12/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 2− x >0 −2 < x < 2 −2 < x < 2 −2 < x < 2 x+2 Hàm số xác định khi 2− x −2 x x < −2 2− x 1 0 log 1 0 x+2 x+2 x 0 2 x+2 0 x< 2. Câu 15: [2H23] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích của khối nón bằng π a3 2 π a3 7 π a3 π a3 2 A. . B. . .C. D. . 4 3 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D. S A O B Ta có: ∆SAB vuông cân tại S và AB = a 2 . a 2 � SO = OB = . 2 3 1 1 �a 2 � π a 3 2 Vậy thể tích của khối nón là: V = .π .OB 2 .SO = .π . � �= 12 . � 3 3 � �2 � Câu 16: [1D23] Tìm hệ số của x 5 trong khai triển ( 1 + 3x ) biết An3 + 2 An2 = 100 2n A. 61236 . B. 63216 . C. 61326 . D. 66321 . Hướng dẫn giải Chọn A. n! n! Ta có: An3 + 2 An2 = 100 � +2 = 100 � n ( n − 1) ( n − 2 ) + 2n ( n − 1) = 100 ( n − 3) ! ( n − 2 ) ! � n3 − n 2 − 100 = 0 � n = 5 . 10 Ta có: ( 1 + 3x ) = ( 1 + 3x ) C10k ( 3x ) . 2n 10 k = k =0 Hệ số x5 sẽ là C105 35 = 61236 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 13/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Câu 17: [2D13] Cho hàm số y = x − 3 x + 3mx + m − 1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 2 hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là 2 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: y = 3 x 2 − 6 x + 3m ; y = 0 � x 2 − 2 x + m = 0 . ∆ = 1− m ; Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị � ∆ > 0 � m < 1 . Mặt khác y = 6 x − 6 . y = 0 � x = 1 � y = 4m − 3 . Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là trục đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn phải nằm trên trục hoành. 3 Vậy 4m − 3 = 0 � m = (thỏa m < 1 ). 4 Câu 18: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC = a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SBC ) theo a . a 13 3a 26 a 13 A. . B. . C. . D. 1 < m 5 . 26 13 2 Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 14/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC và BM . Do ∆ABC là tam giác đều nên AM ⊥ BC . Mà HI là đường trung bình nên HI ⊥ BC . Kẻ IE ⊥ SH tại E . Ta chứng minh được IE ⊥ ( SBC ) tại E . Suy ra: d ( I , ( SBC ) ) = IE . AM IC.tan 60 . IS .IH 2 3a 13 Ta có: IE = = 2 = . IS + IH 2 2 �AM � 26 ( IC.tan 60 ) 2 +� � �2 � Câu 19: [2H23] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1 , SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng 60o . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng 4π a 3 43π 43π 43π A. . B. . C. . D. . 12 36 4 12 Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 15/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm S I A C G M B Gọi M là trung điểm của BC thì AM ⊥ BC (1). Mặt khác SA ⊥ ( ABC ) nên SA ⊥ BC (2). Từ (1) và (2) suy ra BC ⊥ ( SAM ) . Do đó góc giữa ( SBC ) và ( ABC ) là góc SMA . 3 3 ᄀ Vậy SMA ᄀ = 60o . Trong tam giác vuông SAM có SA = AM .tan SMA = . 3= . 2 2 Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Qua G dựng đường thẳng song song với SA , cắt mặt phẳng trung trực của đoạn SA tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . 1 3 Ta có IG = SA = . 2 4 2 2 �3 � �2 3 � 9 1 43 Trong tam giác vuông AIG có IA = IG + GA = � �+ � = + = . � 16 3 48 . 2 2 2 � �4 � � �3 2 � 43 43π Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có diện tích bằng 4π IA2 = 4π = . 48 12 Câu 20: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45o . Biết rằng a3 2 thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC 3 bằng a 3 a 6 a 10 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 10 Hướng dẫn giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 16/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm S H K A B I D C Đặt cạnh của hình vuông ABCD là x , x > 0 . Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là góc SCA . ᄀ Vậy SCA = 45o . Do đó tam giác SAC vuông cân tại A . Suy ra SA = AC = x 2 . 1 1 x3 2 Ta có VABCD = SA.S ABCD = .x 2.x 2 = . 3 3 3 a3 2 Theo bài ra thì VABCD = . Vậy x = a . 3 Cách 1: Qua B dựng đường thẳng d song song với AC , qua A dựng đường thẳng d song song với BD . Gọi K là giao điểm của d và d . Ta có AC // ( SKB ) . Do đó d ( AC , SB ) = d ( AC , ( SKB ) ) = d ( A, ( SKB ) ) . Trong mặt phẳng ( SAK ) dựng AH vuông góc với SK tại H (1). Vì AC ⊥ BD nên suy ra AK ⊥ KB (2). Mặt khác SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ KB (3). Từ (2) và (3) suy ra KB ⊥ ( SAK ) . Do đó ta có KB ⊥ AH (4). Từ (1) và (4) suy ra AH ⊥ ( SKB ) . Vậy AH = d ( A, ( SKB ) ) . Gọi I là giao điểm của AC và BD . BD a 2 Ta có tứ giác AKBI hình chữ nhật nên AK = BI = = . 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 17/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 1 1 = + 1 1 1 ( a 2) 5 2 2 Trong tam giác vuông SAK có 2 = 2 + �a 2 � = 2 . AH AS AK 2 � � 2a �2 � a 10 a 10 Suy ra AH = . Vậy d ( AC , SB ) = . 5 5 Cách 2 (tọa độ hóa): ( Gán hệ trục tọa độ như sau: A = ( 0;0;0 ) , D = ( a;0;0 ) , B = ( 0; a;0 ) và S = 0;0; a 2 . ) Khi đó C = ( a; a;0 ) . uur uuur uuur ( ) ( Ta có SB = 0; a; −a 2 , AC = ( a; a;0 ) , AS = 0;0; a 2 . ) uuur uur uuur uur uuur 3 Do đó: � �AC , SB � ( ) �= − a 2 2; a 2 2; a 2 , � �AC , SB � �. AS = a 2 . uuur uur uuur � AC , SB ��AS a 2 a 10 3 � Từ đó ta có ( d AC , SB ) = uuur uur = = . �AC , SB � a2 5 5 � � 16 Câu 21: [2D12] Cho hàm số y = x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x A. Cực tiểu của hàm số bằng 12 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 2 . C. Cực đại của hàm số bằng 12 . D. Cực đại của hàm số bằng 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. TXĐ: D = ᄀ \ { 0} . 16 y = 2x − ; y = 0 � x = 2 . x2 16 Bảng biến thiên của hàm số y = x 2 + x Vậy cực tiểu của hàm số bằng 12 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 18/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm 3 x Câu 22: [2D32]Cho tích phân I = dx nếu đặt t = x + 1 thì I là 0 1+ x +1 2 2 2 2 A. I = ( 2t 2 − t ) dt . B. I = ( 2t 2 + 2t ) dt . C. I = ( 2t 2 − 2t ) dt . D. I = (t 2 − 2t ) dt . 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn A. Đặt t = x + 1 � t 2 = x + 1 � x = t 2 − 1 dx = 2tdt . Đổi cận: Khi x = 0 thì t = 1 ; khi x = 3 thì t = 2 . 3 2 2 2 2 x t −1 I= dx = 1+ t 2tdt = 2 t ( t − 1) dt = ( 2t 2 − t ) dt . 0 1+ x +1 1 1 1 Câu 23: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 và x = 2+t đường thẳng d : y = 2 + 2t . Tam giác ABC có A ( −1; 2;1) , các điểm B , C nằm trên ( P ) và z = −2 − t trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm I của BC là A. I ( 1; −1; −4 ) . B. I ( 2;1; 2 ) . C. I ( 2; −1; −2 ) . D. I ( 0;1; −2 ) . Hướng dẫn giải Chọn C. uuur Gọi G ( 2 + t ; 2 + 2t; −2 − t ) d � AG = ( 3 + t ; 2t ; −3 − t ) . uuur 2 uur Mà G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG = AI (với I là trung điểm của BC ). 3 �7 + 3t −7 − 3t � �I� ; 2 + 3t; �. �2 2 � 7 + 3t � ( −7 − 3t ) − 4 = 0 Mặt khác I ( P ) nên 2 � � �+ 2 ( 2 + 3t ) − � 21t + 21 = 0 � t = −1 . � 2 � 2 Với t = −1 thì I ( 2; −1; −2 ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 19/33 Mã đề thi 445
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Thanh Tâm Câu 24: [2H32] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với hai đường x = 2 + 2t x = 2+t thẳng d1 : y = −1 − 3t , d 2 : y = 3 + 2t . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt z = 4t z = 1− t phẳng ( P ) ? r r r r A. n = ( −5; −6;7 ) . B. n = ( −5;6;7 ) . C. n = ( −5;6; −7 ) . D. n = ( 5; −6;7 ) . Hướng dẫn giải Chọn B. ur Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d1 là u1 = ( 2; −3; 4 ) . uur Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d 2 là u2 = ( 1; 2; −1) . r Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) . Do ( P ) song song với hai đường thẳng d1 r ur n ⊥ u1 r ur uur và d 2 nên r uur � n = � �= ( −5;6;7 ) . u1 , u2 � � n⊥u 2 mx + 4 Câu 25: [2D12] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = nghịch biến trên x+m khoảng ( − ;1) A. −2 < m −1 . B. −2 m < −1 . C. −2 m −1 . D. m −1 . Hướng dẫn giải Chọn A. Điều kiện: x −m . m2 − 4 Ta có y = . ( x + m) 2 m2 − 4 Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) thì y < 0 với ∀x �( −�;1) thì < 0 ( x + m) 2 � −2 < m < 2 . Do hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) và x −m nên m �( −�; −1] . Vậy −2 < m −1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 20/33 Mã đề thi 445
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
33 p | 41 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 66 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Ngữ Hà Nội
27 p | 125 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Chuyên ĐHSP Hà Nội
25 p | 51 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long
28 p | 83 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
27 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn