intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội

  1. SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. Mã đề thi 001 Câu 1: [2D1­2] Tìm tập xác định  S  của bất phương trình  3−3 x > 3− x + 2 . A.  S = ( −1;0 ) . B.  S = ( −1; + ). C.  S = ( − ;1) . D.  S = ( − ; −1) . Câu 2: [2D3­3] Cho  ( H )  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường  10 − x khi x 1 có phương trình  y = x − x 2 ,  y = . Diện tích của  ( H )  bằng? 3 x − 2 khi x > 1 y O 1 2 3 x −1 11 13 11 14 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 2 2 3 Câu 3: [2D1­2] Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng  x = 1  và tiệm cận ngang là đường thẳng  y =2. B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng  x = 1  và tiệm cận đứng là đường thẳng  y =2. Câu 4: [1H3­1]  Cho   hình   lập   phương ABCD. A BC D .   Tính   góc   giữa   mặt   phẳng ( ABCD )   và  ( ACC A ) . A.  45 . B.  60 . C.  30 . D.  90 . Câu 5: [2H3­1]  Trong không gian   Oxyz , cho điểm   M ( 1; 2;3) . Hình chiếu vuông góc của   M   trên  ( Oxz )  là điểm nào sau đây.
  2. A.  K ( 0; 2;3) . B.  H ( 1; 2;0 ) . C.  F ( 0; 2;0 ) . D.  E ( 1;0;3) . x2 − 2x Câu 6: [1D5­2] Cho hàm số   y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm   x +1 � −1 � A� 1; �. � 2 � 1 1 1 1 1 1 1 1 A.  y = ( x + 1) − . B.  y = ( x + 1) + . C.  y = ( x − 1) − . D.  y = ( x − 1) + . 2 2 4 2 4 2 2 2 Câu 7: [2H3­2] Trong không gian  Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi   qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và vuông góc với mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 3 z − 5 = 0 . x = 3 + 2t x = 1 + 2t x = 3 + 2t x = 1 + 2t A.  y = 3 + t . B.  y = 2 + t . C.  y = 3 + t . D.  y = 2 − t . z = −3 − 3t z = 3t z = 3 − 3t z = −3t Câu 8: [2D4­2] Cho số phức  z = a + bi  khác  0   ( a, b ᄀ ) . Tìm phần ảo của số phức  z −1 . a b −bi −b A.  . B.  . C.  . D.  . a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 Câu 9: [2D2­2] Với  a  là số thực dương bất kì và  a 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 5 A.  log a5 e = . B.  ln a 5 = ln a . C.  ln a 5 = . D.  log a5 e = 5log a e . 5ln a 5 ln a 1 Câu 10: [2D3­1] Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3cos x +  trên  ( 0; + ). x2 1 1 1 A.  −3sin x + +C . B.  3sin x − + C . C.  3cos x + + C . D.  3cos x + ln x + C . x x x Câu 11: [2D1­1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A.  y = −4 x + x + 4 . 4 2 B.  y = x − 2 x + 3 . 4 2 C.  y = x 4 + 3 x 2 + 2 . D.  y = x 3 − 2 x 2 + 1 . Câu 12: [2D3­1] Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e.x + 4  là e x e +1 e.x e +1 A.  101376 . B.  e 2 .x e−1 + C . C.  + 4x + C . D.  + 4x + C . e +1 e +1 x=t Câu 13: [2H3­1]  Trong không gian   Oxyz , cho đường thẳng   d : y = 1 − t . Đường thẳng   d   đi qua  z = 2+t điểm nào sau đây?
  3. A.  K ( 1; −1;1) . B.  H ( 1; 2;0 ) . C.  E ( 1;1; 2 ) . D.  F ( 0;1; 2 ) . Câu 14: [1H3­2]  Cho hình chóp tứ  giác đều   S . ABCD   có cạnh đáy bằng   a . Góc giữa cạnh bên và  mặt phẳng đáy bằng  60 . Tính khoảng cách từ đỉnh  S  đến mặt phẳng  ( ABCD ) . a 6 a 3 A.  a 2 . B.  . C.  . C.  a . 2 2 Câu 15: [1D5­2] Hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = f ( x ) . Biết rằng tại các điểm  A ,  B ,  C  đồ  thị  hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  f ( xC ) < f ( xA ) < f ( xB ) . B.  f ( xB ) < f ( x A ) < f ( xC ) . C.  f ( xA ) < f ( xC ) < f ( xB ) . D.  f ( x A ) < f ( xB ) < f ( xC ) . 3 dx Câu 16: [2D3­1] Tính tích phân  I = . 0 x+2 4581 5 5 21 A.  I = . B.  I = log . C.  I = ln . D.  I = − . 5000 2 2 100 x 2 + 3x − 4 Câu 17: [1D4­2] Tính  L = lim . x 1 x −1 A.  L = −5 . B.  L = 0 . C.  L = −3 . D.  L = 5 . Câu 18: [2H3­3]  Trong   không   gian   Oxy ,   cho   điểm   M ( −1;1; 2 )   và   hai   đường   thẳng  x − 2 y + 3 z −1 x +1 y z d: = = ,  d : = = .   Phương   trình   nào   dưới   đây   là   phương   trình   3 2 1 1 3 −2 đường thẳng đi qua điểm  M , cắt  d  và vuông góc với  d ? x = −1 − 7t x = −1 + 3t x = 1 + 3t x = −1 + 3t A.  y = 1 + 7t . B.  y = 1 − t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + t . z = 2 + 7t z=2 z=2 z=2 Câu 19: [2H2­2] Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  3 . Tính diện tích xung  quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác  ABCD  và chiều cao bằng chiều  cao của hình chóp. 9π 9 2π 9 2π A.  S xq = . B.  S xq = . C.  S xq = 9π . D.  S xq = . 2 4 2 Câu 20: [1D2­1] Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu  11  mét.  Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ  tự   5  cầu thủ 
  4. trong  11  cầu thủ để đá luân lưu  5  quả   11  mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao  nhiêu cách chọn? A.  55440 . B.  120 . C.  462 . D.  39916800 . Câu 21: [2D4­1] Tìm số phức liên hợp của số phức  z = −i . A.  −1 . B.  1 . C.  −i . D.  i . 1 � � Câu 22: [2H3­2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x ( 3 − 2 x )  trên  � ;1�. 2 4 � � 1 A.  2 . B.  . C.  0 . D.  1 . 2 Câu 23: [2H3­1] Trong không gian  Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi  x +1 y − 2 z qua  M ( 1; −1; 2 )  và vuông góc với đường thẳng  ∆ : = = . 2 −1 3 A.  2 x + y + 3 z − 9 = 0 . B.  2 x − y + 3 z + 9 = 0 . B.  2 x − y + 3 z − 6 = 0 . D.  2 x − y + 3 z − 9 = 0 . Câu 24: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm trên  ᄀ  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hỏi hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . x +1 Câu 25: [2D1­2] Đồ  thị  hàm số   y =  có bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm   x2 − 4 cận ngang)? A.  4 . B.  2 . C.  3 . D.  1 . Câu 26: [2D3­1]  Cho hàm số   y = π x   có đồ  thị   ( C ) . Gọi   D   là hình phẳng giởi hạn bởi  ( C ) , trục  hoành và hai đường thẳng  x = 2 ,  x = 3 . Thể  tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D   quanh trục hoành được tính bởi công thức: 2 3 3 3 A.  V = π π dx . B.  V = π π dx . C.  V = π π dx . D.  V = π π x dx . 2x 3 x 2x 2 3 2 2 2 Câu 27: [2H1­1] Thể tích  V  của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh . B.  V = Bh . C.  V = Bh . D.  V = Bh . 2 3 6 Câu 28: [1D2­2] Cho  n  là số tự nhiên thỏa mãn  Cnn −1 + Cnn− 2 = 78 . Tìm hệ số của  x 5  trong khai triển  ( 2 x − 1) n . A.  25344 . B. 101376 . C.  −101376 . D.  −25344 . Câu 29: [1D2­2] Một lớp có   35  đoàn viên trong đó có  15 nam và  20  nữ. Chọn ngẫu nhiên  3   đoàn  viên trong lớp để  tham dự  hội trại  26  tháng  3 . Tính xác suất để  trong  3  đoàn viên được  chọn có cả nam và nữ.
  5. 90 30 125 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 119 119 7854 119 Câu 30: [2D4­1] Gọi  A , B  lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức  z1 = 1 + 2i ; z2 = 5 − i . Tính  độ dài đoạn thẳng  AB. A.  5 + 26 . B.  5 . C.  25 . D.  37 . 1 π x3 + 2 x + ex3 .2 x 1 1 � e � Câu 31: [2D3­2] B.iết  dx = + ln �p + � với  m ,  n ,  p  là các số nguyên  0 π + e.2 x m e ln n � e + π � dương. Tính tổng  S = m + n + p . A.  S = 6 . B.  S = 5 . C.  S = 7 . D.  S = 8 . x2 Câu 32: [2D2­2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để hàm số  y = − mx + ln ( x − 1)   2 đồng biến trên khoảng  ( 1; + )? A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  1 . Câu 33: [1H3­2]  Cho tứ  diện   ABCD có   DA = DB = DC = AC = AB = a ,   ᄀABC = 45 . Tính góc giữa  hai đường thẳng  AB  và  DC . A.  60 . B.  120 . C.  90 . D.  30 . Câu 34: [2D1­1]  Cho hàm số   y = x 3 + 3 x 2 − 4   có đồ  thị   ( C1 )   và hàm số   y = − x 3 + 3 x 2 − 4   có đồ  thị  ( C2 ) .  Khẳng định nào sau đây đúng? A.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ. B.  ( C1 )  và  ( C2 ) trùng nhau. C.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua  Oy. D.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua  Ox . 1 Câu 35: [2D3­3] Cho hàm số   f ( x )  xác định trên khoảng  ( 0; + ) \ { e}  thỏa mãn  f ( x ) = x ( ln x − 1) ,  �1 � �1 � f � 2 �= ln 6  và  f ( e 2 ) = 3 . Giá trị của biểu thức  f � �+ f ( e3 )  bằng �e � �e � A.  3ln 2 + 1. B.  2 ln 2. C.  3 ( ln 2 + 1) . D.  ln 2 + 3. Câu 36: [2D2­3] Cho phương trình  e m cos x −sin x − e2( 1−sin x ) = 2 − sin x − m cos x  với  m  là tham số thực. Gọi  S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   của   m   để   phương   trình   có   nghiệm.   Khi   đó   S   có   dạng  ; a ] [ b; +�) . Tính  T = 10a + 20b . ( −�� A.  T = 10 3 . B.  T = 0 . C.  T = 1 . D.  T = 3 10 . Câu 37: [2H3­3] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  M ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt  phẳng  ( P )  đi qua  M  và cắt ba tia  Ox ,  Oy ,  Oz  lần lượt tại các điểm  A ,  B ,  C  khác gốc  O   sao cho thể tích khối tứ diện  OABC  nhỏ nhất. A.  2 x − y + 2 z − 3 = 0 . B.  4 x − y − z − 6 = 0 . C.  2 x + y + 2 z − 6 = 0 . D.  x + 2 y + 2 z − 6 = 0 .
  6. �−8 4 8 � Câu 38: [2H3­3] Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  M ( 2; 2;1) ,  N � ; ; �. Viết phương trình  �3 3 3 � mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác  OMN  và tiếp xúc với mặt phẳng  ( Oxz ) . A.  x 2 + ( y + 1) + ( z + 1) = 1 . B.  x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 1 . 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 1 . D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 1 . 2 2 2 2 Câu 39: [1D3­1] Cho dãy số   ( un )  là một cấp số  cộng có  u1 = 3  và công sai  d = 4 . Biết tổng  n  số  hạng đầu của dãy số  ( un )  là  S n = 253 . Tìm  n . A.  9 . B.  11 . C.  12 . D.  10 . Câu 40: [2H2­1] Cho hình trụ  có diện tích xung quanh bằng  16π a 2  và độ  dài đường sinh bằng  2a .  Tính bán kính  r  của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A.  r = 4a . B.  r = 6a . C.  r = 4π . D.  r = 8a . x +1 Câu 41: [2D1­3] Tìm  m  để  đường thẳng  y = mx + 1  cắt đồ  thị  hàm số   y =  tại hai điểm thuộc  x −1 hai nhánh của đồ thị. �1 � A.  m ��− ; +��\ { 0} . B.  m �( 0; +�) . C.  m �( −�;0 ) . D.  m = 0 . �4 � Câu 42: [2D2­2] Biết rằng phương trình   2 ln ( x + 2 ) + ln 4 = ln x + 4 ln 3  có hai nghiệm phân biệt  x1 ,  x1 x2   ( x1 < x2 ) . Tính  P = . x2 1 1 A.  . B.  64 . C.  . D.  4 . 4 64 Câu 43: [2D1­2] Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số   y = − x 3 + 2 x 2 − mx + 1  đạt cực tiểu  tại  x = 1 . A.  m = 2 . B.  m = 1 . C.  m ��. D.  m �[ 1; +�) . Câu 44: [1D1­3] Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng  (hình vẽ). Khoảng cách  h  từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm  t  giây được tính theo công  thức  h = d  trong đó  d = 5sin 6t − 4 cos 6t  với  d  được tính bằng centimet. h Vị trí cân  bằng Ta quy  ước rằng  d > 0  khi vật  ở trên vị trí cân bằng,  d < 0  khi vật  ở dưới vị trí cân bằng.  Hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất? A.  0 . B.  4 . C.  1 . D.  2 .
  7. Câu 45: [2D2­3]  Cho dãy số   ( un )   thỏa mãn   eu18 + 5 eu18 − e 4u1 = e 4u1   và   un +1 = un + 3   với mọi   n 1 .  Giá trị lớn nhất của  n  để  log 3 un < ln 2018  bằng A. 1419 . B. 1418 . C. 1420 . D. 1417 . Câu 46: [2H3­4]  Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   hai   điểm   A ( 1; 2; 4 ) ,   B ( 0;0;1)   và   mặt   cầu  ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + z 2 = 4.  Mặt phẳng  ( P ) : ax + by + cz + 3 = 0  đi qua  A ,  B  và cắt mặt  2 2 cầu  ( S )  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính  T = a + b + c . 3 33 27 31 A.  T = − . B.  T = . C.  T = . D.  T = . 4 5 4 5 Câu 47: [1D3­4]  Cho lăng trụ  tam giác đều   ABC. A B C   có   AB = a .   M   là một điểm di động trên  đoạn  AB . Gọi  H  là hình chiếu của  A  trên đường thẳng  CM . Tính độ dài đoạn thẳng  BH   khi tam giác  AHC  có diện tích lớn nhất. A.  a 3 . B.  a . C.  a ( 3 −1 ). �3 � �2 − 1� D.  a � �. 3 2 2 � � Câu 48: [2D4­4]  Xét   các   số   phức   z = a + bi   ( a, b ᄀ )   thỏa   mãn   z − 3 − 2i = 2 .   Tính   a + b   khi  z + 1 − 2i + 2 z − 2 − 5i  đạt giá trị nhỏ nhất. A.  4 − 3 . B.  2 + 3 . C.  3 . D.  4 + 3 . Câu 49: [2H1­4] Cho tứ  diện đều  ABCD  có cạnh bằng  1 . Trên các cạnh  AB  và  CD  lần lượt lấy  uuur uuur r uuur uuur các điểm   M   và   N   sao cho   MA + MB = 0   và   NC = −2 ND . Mặt phẳng   ( P )   chứa   MN   và  song song với  AC  chia khối tứ  diện  ABCD  thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện  chứa đỉnh  A  có thể tích là  V . Tính  V . 2 11 2 7 2 2 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 18 216 216 108 Câu 50: [1D2­3] Gọi  A  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có  5  chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ  tập  A . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho  11  và chữ số hàng đơn vị là số nguyên  tố 2045 409 409 409 A.  . B.  . C.  . D.  . 13608 90000 3402 11250 ­­­HẾT­­­
  8. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B A D D C A D A 1B B D D B B C D B D A D D D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D D A B C A A C C A D B B A B C C D A A C D B D HƯỚNG DẪN GIẢI Χυ 1: [2D1­2] Tìm tập xác định  S  của bất phương trình  3−3 x > 3− x + 2 . A.  S = ( −1;0 ) . B.  S = ( −1; + ). C.  S = ( − ;1) . D.  S = ( − ; −1) . Lời giải Chọn D. Ta có  3−3 x > 3− x + 2 � −3 x > − x + 2 � 2 x < −2 � x < −1 . Χυ 2: [2D3­3] Cho  ( H )  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường  10 − x khi x 1 có phương trình  y = x − x 2 ,  y = . Diện tích của  ( H )  bằng? 3 x − 2 khi x > 1 y O 1 2 3 x −1 11 13 11 14 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 2 2 3 Lời giải Chọn B. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số  y = − x  và  y = x − 2  là:  − x = x − 2 � x = 1 . Diện tích hình phẳng cần tính là: 1 3 10 � � �10 � S=� 2 dx + � � x − x + x� � x − x − x + 2� 2 dx . 0� 3 � 1 �3 � 1 3 13 � 2� �7 � �S=� dx + � � x−x � � x − x + 2� 2 dx 0� 3 � 1 �3 � 1 3 13 � 2� �7 � �S=� dx + � � x−x � � x − x + 2� 2 dx 0� 3 � 1 �3 � 1 3 �13 2 x 3 � �7 2 x3 � 13 � S = � x − � + � x − + 2x � = . �6 3 �0 �6 3 �1 2 Χυ 3: [2D1­2] Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:
  9. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng  x = 1  và tiệm cận ngang là đường thẳng  y =2. B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng  x = 1  và tiệm cận đứng là đường thẳng  y =2. Lời giải Chọn A. Dựa bảng biến thiên ta có đáp án đúng là A. Χυ 4: [1H3­1]  Cho   hình   lập   phương ABCD. A BC D .   Tính   góc   giữa   mặt   phẳng ( ABCD )   và  ( ACC A ) . A.  45 . B.  60 . C.  30 . D.  90 . Lời giải Chọn D. Do  AA ⊥ ( ABCD ) � ( ACC A ) ⊥ ( ABCD )  . Χυ 5: [2H3­1]  Trong không gian   Oxyz , cho điểm   M ( 1; 2;3) . Hình chiếu vuông góc của   M   trên  ( Oxz )  là điểm nào sau đây. A.  K ( 0; 2;3) . B.  H ( 1; 2;0 ) . C.  F ( 0; 2;0 ) . D.  E ( 1;0;3) . Lời giải Chọn D. Hình chiếu vuông góc của  M ( 1; 2;3)  trên  ( Oxz )  là điểm  E ( 1;0;3) .
  10. x2 − 2x Χυ 6: [1D5­2] Cho hàm số   y = . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm   x +1 � −1 � A� 1; �. � 2 � 1 1 1 1 1 1 1 1 A.  y = ( x + 1) − . B.  y = ( x + 1) + . C.  y = ( x − 1) − . D.  y = ( x − 1) + . 2 2 4 2 4 2 2 2 Lời giải Chọn C. x2 + 2x − 2 TXĐ:  ᄀ \ { −1} . Ta có  y = ( x + 1) 2 � −1 � 1 1; � là:  y = y ( 1) ( x − 1) − Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  A � � 2 � 2 1 1 Vậy  ( d ) :   y = ( x − 1) − . 4 2 Χυ 7: [2H3­2] Trong không gian  Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi   qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và vuông góc với mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 3 z − 5 = 0 . x = 3 + 2t x = 1 + 2t x = 3 + 2t x = 1 + 2t A.  y = 3 + t . B.  y = 2 + t . C.  y = 3 + t . D.  y = 2 − t . z = −3 − 3t z = 3t z = 3 − 3t z = −3t Lời giải Chọn A. Đường thẳng  d  đi qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và vuông góc với mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 3 z − 5 = 0   uur sẽ có vectơ chỉ phương là  ad = ( 2;1; −3) x = 1 + 2t Đường thẳng  d  có phương trình là:  y = 2 + t . z = −3t x = 3 + 2t Đường thẳng  d  đi qua  B ( 3;3; −3)  nên đường thẳng  d còn có thể viết  y = 3 + t . z = −3 − 3t Χυ 8: [2D4­2] Cho số phức  z = a + bi  khác  0   ( a, b ᄀ ) . Tìm phần ảo của số phức  z −1 . a b −bi −b A.  . B.  . C.  . D.  . a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 Lời giải Chọn D. 1 1 a − bi a −b −b Ta có  z −1 = = = 2 = 2 + 2 i . Vậy phần ảo của  z −1  là  2 . z a + bi a + b 2 a +b a +b 2 2 a + b2 Χυ 9: [2D2­2] Với  a  là số thực dương bất kì và  a 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 5 A.  log a5 e = . B.  ln a 5 = ln a . C.  ln a 5 = . D.  log a5 e = 5log a e . 5ln a 5 ln a
  11. Lời giải Chọn A. 1 1 1 1 Ta có  log a5 e = log a e = . = . 5 5 log e a 5ln a 1 Χυ 10: [2D3­1] Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3cos x +  trên  ( 0; + ). x2 1 1 1 A.  −3sin x + +C . B.  3sin x − + C . C.  3cos x + + C . D.  3cos x + ln x + C . x x x Lời giải Chọn B. b � 1 � 1 f ( x ) dx = � Ta có  � 3cos x + 2 � � dx = 3sin x − + C . a� x � x Χυ 11: [2D1­1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A.  y = −4 x + x + 4 . 4 2 B.  y = x − 2 x + 3 . 4 2 C.  y = x 4 + 3 x 2 + 2 . D.  y = x 3 − 2 x 2 + 1 . Lời giải Chọn B. Đồ thị hàm số đã cho là hàm trùng phương có  a > 0  và có  3  cực trị. Χυ 12: [2D3­1] Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e.x + 4  là e x e +1 e.x e +1 A.  101376 . B.  e 2 .x e−1 + C . C.  + 4x + C . D.  + 4x + C . e +1 e +1 Lời giải Chọn D. e.x e +1 Ta có  � ( e.xe + 4 ) dx = f ( x ) dx = � e +1 + 4x + C . x=t Χυ 13: [2H3­1]  Trong không gian   Oxyz , cho đường thẳng   d : y = 1 − t . Đường thẳng   d   đi qua  z = 2+t điểm nào sau đây? A.  K ( 1; −1;1) . B.  H ( 1; 2;0 ) . C.  E ( 1;1; 2 ) . D.  F ( 0;1; 2 ) . Lời giải Chọn D. Đường thẳng  d  đi qua điểm  F ( 0;1; 2 ) .
  12. Χυ 14: [1H3­2]  Cho hình chóp tứ  giác đều   S . ABCD   có cạnh đáy bằng   a . Góc giữa cạnh bên và  mặt phẳng đáy bằng  60 . Tính khoảng cách từ đỉnh  S  đến mặt phẳng  ( ABCD ) . a 6 a 3 A.  a 2 . B.  . C.  . C.  a . 2 2 Lời giải Chọn B. S A B a O D C Trong  ( ABCD )  gọi  O  là giao điểm của  AC  và  BD . Ta có:  SO ⊥ ( ABCD ) . � d ( S , ( ABCD ) ) = SO . Ta lại có:  OB  là hình chiếu của  SB  lên mặt phẳng  ( ABCD ) � (ᄀ SB, ( ABCD ) ) = ( SB, OB ) = SBO ᄀ = 60�. ᄀ a 2 a 6 Xét  ∆SOB  vuông tại  O , ta có:  SO = OB.tan SBO = .tan 60 = . 2 2 a 6 Vậy  d ( S , ( ABCD ) ) = . 2 Χυ 15: [1D5­2] Hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = f ( x ) . Biết rằng tại các điểm  A ,  B ,  C  đồ  thị  hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  f ( xC ) < f ( xA ) < f ( xB ) . B.  f ( xB ) < f ( x A ) < f ( xC ) . C.  f ( xA ) < f ( xC ) < f ( xB ) . D.  f ( x A ) < f ( xB ) < f ( xC ) . Lời giải Chọn B. Dựa vào hình vẽ ta có:  f ( x A ) = 0 ,  f ( xB ) < 0 ,  f ( xC ) > 0 . Vậy  f ( xB ) < f ( x A ) < f ( xC ) .
  13. 3 dx Χυ 16: [2D3­1] Tính tích phân  I = . 0 x+2 4581 5 5 21 A.  I = . B.  I = log . C.  I = ln . D.  I = − . 5000 2 2 100 Lời giải Chọn C. 3 dx 3 5 Ta có:  I = = ln x + 2 = ln . 0 x+2 0 2 x 2 + 3x − 4 Χυ 17: [1D4­2] Tính  L = lim . x 1 x −1 A.  L = −5 . B.  L = 0 . C.  L = −3 . D.  L = 5 . Lời giải Chọn D. x 2 + 3x − 4 ( x − 1) ( x + 4 ) = lim x + 4 = 5 . Ta có:  L = lim = lim ( ) x 1 x −1 x 1 x −1 x 1 Χυ 18: [2H3­3]  Trong   không   gian   Oxy ,   cho   điểm   M ( −1;1; 2 )   và   hai   đường   thẳng  x − 2 y + 3 z −1 x +1 y z d: = = ,  d : = = .   Phương   trình   nào   dưới   đây   là   phương   trình   3 2 1 1 3 −2 đường thẳng đi qua điểm  M , cắt  d  và vuông góc với  d ? x = −1 − 7t x = −1 + 3t x = 1 + 3t x = −1 + 3t A.  y = 1 + 7t . B.  y = 1 − t . C.  y = 1 − t . D.  y = 1 + t . z = 2 + 7t z=2 z=2 z=2 Lời giải Chọn B. Gọi đường thẳng cần tìm là  ∆ ,  A  là giao của  ∆  và  d . uuur Khi đó:  A ( 2 + 3t ; − 3 + 2t ;1 + t ) ,  MA = ( 3 + 3t ; − 4 + 2t ; − 1 + t ) . uuur uur Do  ∆  vuông góc với  d  nên:  MA.u2 = 0 � 7t − 7 = 0 � t = 1 . uuur Khi đó  MA = ( 6; − 2;0 ) , hay vectơ chỉ phương của  ∆  là  ( 3; − 1;0 ) . x = −1 + 3t Vậy phương trình  ∆ :  y = 1 − t . z=2 Χυ 19: [2H2­2] Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  3 . Tính diện tích xung  quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác  ABCD  và chiều cao bằng chiều  cao của hình chóp. 9π 9 2π 9 2π A.  S xq = . B.  S xq = . C.  S xq = 9π . D.  S xq = . 2 4 2 Lời giải Chọn D.
  14. 1 3 2 Hình nón có bán kính đáy là  r = AC = . 2 2 9 2π Độ dài đường sinh của hình nón là  l = SA = 3 . Do đó  S xq = π rl = . 2 Χυ 20: [1D2­1] Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu  11  mét.  Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ  tự   5  cầu thủ  trong  11  cầu thủ để đá luân lưu  5  quả   11  mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao  nhiêu cách chọn? A.  55440 . B.  120 . C.  462 . D.  39916800 . Lời giải Chọn A. Số cách chọn của huấn luyện viên của mỗi đội là  A115 = 55440 . Χυ 21: [2D4­1] Tìm số phức liên hợp của số phức  z = −i . A.  −1 . B.  1 . C.  −i . D.  i . Lời giải Chọn D. 1 � � Χυ 22: [2H3­2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x ( 3 − 2 x )  trên  � ;1�. 2 4 � � 1 A.  2 . B.  . C.  0 . D.  1 . 2 Lời giải Chọn D. Ta có  y = ( 3 − 2 x ) + x.2. ( 3 − 2 x ) ( −2 ) = 12 x 2 − 24 x + 9 . 2 3 1 � � x= � ;1 2 4 � � � y = 0 � 12 x 2 − 24 x + 9 = 0 �  . 1 1 � � x= � ;1 2 4 � � � �1 � 25 �1 � min y = 1 Ta có  y � �= ;  y ( 1) = 1 ;  y � �= 2 . Vậy  � 1 � ;1 . �4 � 16 �2 � � 4 � � � Χυ 23: [2H3­1] Trong không gian  Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi  x +1 y − 2 z qua  M ( 1; −1; 2 )  và vuông góc với đường thẳng  ∆ : = = . 2 −1 3 A.  2 x + y + 3 z − 9 = 0 . B.  2 x − y + 3 z + 9 = 0 . B.  2 x − y + 3 z − 6 = 0 . D.  2 x − y + 3 z − 9 = 0 . Lời giải Chọn D. r Vì mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  ∆  nên VTPT của mặt phẳng là  n = ( 2; −1;3) . r Mặt phẳng đi qua  M ( 1; −1; 2 ) , nhận  n = ( 2; −1;3)  làm VTPT có phương trình là: 2 ( x − 1) − ( y + 1) + 3 ( z − 2 ) = 0 � 2 x − y + 3z − 9 = 0 .
  15. Χυ 24: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm trên  ᄀ  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hỏi hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . Lời giải Chọn C. Từ bảng xét dấu ta thấy  f ( x )  đổi dấu khi  x  đi qua điểm  x1 = −2  và  x2 = 3  nên hàm số có  hai điểm cực trị. x +1 Χυ 25: [2D1­2] Đồ  thị  hàm số   y =  có bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm   x2 − 4 cận ngang)? A.  4 . B.  2 . C.  3 . D.  1 . Lời giải Chọn A. TXĐ:  D = ( −�; −2 ) �( 2; +�) . 1 1+ x +1 x =1 lim y = lim = lim  TCN:  y = 1 . x + x + x −4 2 x + 4 1− 2 x 1 1+ x +1 x = −1 lim y = lim = lim  TCN:  y = −1 . x − x − x −4 2 x − 4 − 1− 2 x lim + y = −  TCĐ:  x = −2 . x ( −2 ) lim− y = +  TCĐ:  x = 2 . x 2 Vậy đồ thị hàm số có  4  đường tiệm cận. Χυ 26: [2D3­1]  Cho hàm số   y = π x   có đồ  thị   ( C ) . Gọi   D   là hình phẳng giởi hạn bởi  ( C ) , trục  hoành và hai đường thẳng  x = 2 ,  x = 3 . Thể  tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D   quanh trục hoành được tính bởi công thức: 2 3 3 3 A.  V = π π dx . B.  V = π π dx . C.  V = π π dx . D.  V = π π x dx . 2x 3 x 2x 2 3 2 2 2 Lời giải Chọn C. Thể  tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay   D   quanh trục hoành được tính bởi công  3 3 ( π x ) dx =π � 2 thức:  V = π � π 2 x dx . 2 2 Χυ 27: [2H1­1] Thể tích  V  của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là
  16. 1 1 1 A.  V = Bh . B.  V = Bh . C.  V = Bh . D.  V = Bh . 2 3 6 Lời giải Chọn D. Thể tích  V  của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là  V = Bh . Χυ 28: [1D2­2] Cho  n  là số tự nhiên thỏa mãn  Cnn −1 + Cnn− 2 = 78 . Tìm hệ số của  x 5  trong khai triển  ( 2 x − 1) n . A.  25344 . B. 101376 . C.  −101376 . D.  −25344 . Lời giải Chọn D. n ᄀ Điều kiện:  . n 2 n! n! 1 n −1 n −2 Ta có:  Cn + Cn = 78 � + = 78 � n + ( n − 1) n = 78 ( n − 1) ! 2!( n − 2 ) ! 2 n = 12 � n 2 + n − 156 = 0 � . n = −13 ( L ) 12 12 Suy ra:  ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1) ( 2x) ( −1) = �C12k ( 2 ) ( −1) 12 − k 12 − k = �C n 12 k k k 12 x12−k . k =0 k =0 Hệ số  x5  ứng với  k = 7 . Vậy: Hệ số  x 5 là  C127 25 ( −1) = −25344. 7 Χυ 29: [1D2­2] Một lớp có   35  đoàn viên trong đó có 15 nam và  20  nữ. Chọn ngẫu nhiên  3   đoàn  viên trong lớp để  tham dự  hội trại  26  tháng  3 . Tính xác suất để  trong  3  đoàn viên được  chọn có cả nam và nữ. 90 30 125 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 119 119 7854 119 Lời giải Chọn A. Số kết quả có thể xảy ra  Ω = C35 . 3 Gọi  A  là biến cố “trong  3  đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”. ΩA 90 Ta có:  Ω A = C15C20 + C15C20 .  Vậy:  P ( A ) = = 2 1 1 2 . Ω 119 Χυ 30: [2D4­1] Gọi  A , B  lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức  z1 = 1 + 2i ; z2 = 5 − i . Tính  độ dài đoạn thẳng  AB. A.  5 + 26 . B.  5 . C.  25 . D.  37 . Lời giải Chọn B. Ta có:  A ( 1; 2 ) ,  B ( 5; −1)   � AB = 5 .
  17. π x3 + 2 x + ex3 .2 x 1 1 1 � e � Χυ 31: [2D3­2] B.iết  dx = + ln �p + � với  m ,  n ,  p  là các số nguyên  0 π + e.2 x m e ln n � e + π � dương. Tính tổng  S = m + n + p . A.  S = 6 . B.  S = 5 . C.  S = 7 . D.  S = 8 . Lời giải Chọn C. π x3 + 2 x + ex3 .2 x 1 1 �3 2x � 1 1 2x 1 Ta có  � d x = � �x + d x � x = + � dx = + J . 0 π + e.2 x 0� π + e.2 � 4 0 π + e.2 x 4 1 2x 1 Tính  J = dx . Đặt  π + e.2 x = t � e.2 x ln 2dx = dt � 2 x dx = dt . 0 π + e.2 x e.ln 2 Đổi cận: Khi  x = 0  thì  t = π + e ; khi  x = 1  thì  t = π + 2e . 1 π + 2e 2x 1 1 1 π + 2e 1 � e � J =� dx = �t dt = e ln 2 ln t = 1+ ln � �. 0 π + e.2 x e ln 2 π +e π +e e ln 2 � e + π � 1 π x3 + 2 x + ex3 .2 x 1 1 � e � Khi đó  dx = + 1+ ln � �� m = 4 ,  n = 2 ,  p = 1 . Vậy  S = 7 . 0 π + e.2 x 4 e ln 2 � e + π � x2 Χυ 32: [2D2­2] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để hàm số  y = − mx + ln ( x − 1)   2 đồng biến trên khoảng  ( 1; + )? A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  1 . Lời giải Chọn A. 1 Ta có  y = x − m + .  x −1 x2 Để hàm số  y = − mx + ln ( x − 1)  đồng biến trên khoảng  ( 1; + )  thì  y 0  với  ∀x �( 1; +�)   2 1 m min f ( x ) . � x+ �m  với  ∀x �( 1; +�) ( 1;+ ) x −1 1 Xét hàm số  f ( x ) = x +  trên khoảng  ( 1; + )  ta có x −1 1 1 f ( x ) = 3 . Do  m ᄀ +  nên  m f ( x ) = x −1+ +1 2 ( x − 1) + 1 3 � (min { 1; 2;3} . x −1 ( x − 1) 1;+ ) Χυ 33: [1H3­2]  Cho tứ  diện   ABCD có   DA = DB = DC = AC = AB = a ,   ᄀABC = 45 . Tính góc giữa  hai đường thẳng  AB  và  DC . A.  60 . B.  120 . C.  90 . D.  30 . Lời giải Chọn A. Ta có tam giác  ABC  vuông cân tại  A , tam giác  BDC  vuông cân tại  D . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( Ta có  AB.CD = DB − DA CD = DB.CD − DA.CD ) uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( ) 1 = DB CD cos DB, CD − DA CD cos DA, CD = − a 2 . 2 ( )
  18. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( AB.CD Mặt khác ta lại có  AB.CD = AB CD cos AB.CD � cos AB, CD = uuur uuur = − AB CD 1 2 ) ( ) uuur uuur ( ) � AB, DC = 120�� ( AB, CD ) = 60�. Χυ 34: [2D1­1]  Cho hàm số   y = x 3 + 3 x 2 − 4   có đồ  thị   ( C1 )   và hàm số   y = − x 3 + 3 x 2 − 4   có đồ  thị  ( C2 ) .  Khẳng định nào sau đây đúng? A.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ. B.  ( C1 )  và  ( C2 ) trùng nhau. C.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua  Oy. D.  ( C1 )  và  ( C2 ) đối xứng nhau qua  Ox . Lời giải Chọn C. Xét  y = f ( x ) = x + 3x − 4  và  y = g ( x ) = − x + 3x − 4  đều xác định trên ᄀ . 3 2 3 2 Với mọi  x ᄀ  ta luôn có  f ( − x ) = ( − x ) + 3 ( − x ) − 4 = − x 3 + 3x 2 − 4 = g ( x ) 3 2 Suy ra đồ  thị  hàm số   y = f ( x )  và  y = g ( x )  đối xứng nhau qua  Oy , tức  ( C1 )  và  ( C2 )  đối  xứng nhau qua  Oy. 1 Χυ 35: [2D3­3] Cho hàm số   f ( x )  xác định trên khoảng  ( 0; + ) \ { e}  thỏa mãn  f ( x ) = x ,  ( ln x − 1) �1 � �1 � f � 2 �= ln 6  và  f ( e 2 ) = 3 . Giá trị của biểu thức  f � �+ f ( e3 )  bằng �e � �e � A.  3ln 2 + 1. B.  2 ln 2. C.  3 ( ln 2 + 1) . D.  ln 2 + 3. Lời giải Chọn C. 1 1 Ta có  f ( x ) = � f ( x ) dx = � dx = � d ( ln x ) = ln ln x − 1 + C x ( ln x − 1) ln x − 1 ln ln x − 1 + C1 � khi 0 < x < e � f ( x) = . ln ln x − 1 + C2 khi x > e �1 � 1 Do  f � 2 �= ln 6 � ln ln 2 − 1 + C1 = ln 6 � ln 3 + C1 = ln 6 � C1 = ln 2   �e � e Đồng thời  f ( e ) = 3 � ln ln e − 1 + C2 = 3 � C2 = 3   2 2 �1 � 1 Khi đó:  f � �+ f ( e ) = ln ln − 1 + ln 2 + ln ln e − 1 + 3 = 3 ( ln 2 + 1) . 3 3 e �� e Χυ 36: [2D2­3] Cho phương trình  e m cos x −sin x − e2( 1−sin x ) = 2 − sin x − m cos x  với  m  là tham số thực. Gọi  S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   của   m   để   phương   trình   có   nghiệm.   Khi   đó   S   có   dạng  ; a ] [ b; +�) . Tính  T = 10a + 20b . ( −�� A.  T = 10 3 . B.  T = 0 . C.  T = 1 . D.  T = 3 10 . Lời giải Chọn A. Ta có  e m cos x −sin x − e 2( 1−sin x ) = 2 − sin x − m cos x
  19. � e m cos x −sin x + m cos x − sin x = e 2( 1−sin x ) + 2 ( 1 − sin x ) Xét hàm số  f ( t ) = e + t   ( t ᄀ ) ,  f ( t ) = et + 1 > 0 f ( t )  đồng biến trên  ᄀ . t + 2 ( 1 − sin x ) � m cos x − sin x = 2 ( 1 − sin x ) 2( 1− sin x ) Suy ra  e m cos x −sin x + m cos x − sin x = e � m cos x + sin x = 2 . Phương trình có nghiệm khi  m 2 + 1�۳4 m2 3. ( � S = −�; − 3 � � ) ��� 3; +� . Vậy  T = 10a + 20b = 10 3 . Χυ 37: [2H3­3] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  M ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt  phẳng  ( P )  đi qua  M  và cắt ba tia  Ox ,  Oy ,  Oz  lần lượt tại các điểm  A ,  B ,  C  khác gốc  O   sao cho thể tích khối tứ diện  OABC  nhỏ nhất. A.  2 x − y + 2 z − 3 = 0 . B.  4 x − y − z − 6 = 0 . C.  2 x + y + 2 z − 6 = 0 . D.  x + 2 y + 2 z − 6 = 0 . Lời giải Chọn D. Gọi   A ( a;0;0 ) ,   B ( 0; b;0 ) ,   C ( 0;0; c ) , do   A ,   B ,   C   thuộc ba tia   Ox ,   Oy ,   Oz   nên   a ,   b ,  c > 0. x y z 2 1 1 ( P )  theo đoạn chắn có dạng  + + = 1 . Do  M ( 2;1;1) �( P ) � + + = 1 . a b c a b c 2 1 1 2 1 1 2 Áp dụng Cauchy cho  3  số dương  ,  ,   ta có  1 = + + 33 a b c a b c abc abc 2 1 1 1 a=6 � VOABC = �9 . Dấu bằng xảy ra khi  = = = . 6 a b c 3 b=c=3 x y z Vậy  ( P ) : + + = 1 � x + 2 y + 2 z − 6 = 0 . 6 3 3 �−8 4 8 � Χυ 38: [2H3­3] Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  M ( 2; 2;1) ,  N � ; ; �. Viết phương trình  �3 3 3 � mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác  OMN  và tiếp xúc với mặt phẳng  ( Oxz ) . A.  x 2 + ( y + 1) + ( z + 1) = 1 . B.  x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 1 . 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 1 . D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 1 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B. Gọi  I  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác  OMN . Ta áp dụng tính chất sau :  “Cho tam giác   OMN   với   I   là tâm đường tròn nội tiếp, ta có  uur uuur uur r a.IO + b.IM + c.IN = 0 , với  a = MN ,  b = ON ,  c = OM ”. 2 2 2 −8 � �4 � �8 � Ta có  OM = 22 + 22 + 12 = 3 ,  ON = � � �+ � �+ � � = 4 . �3 � �3 � �3 � 2 2 2 �−8 � �4 � �8 � MN = � − 2 �+ � − 2 �+ � − 1� = 5 . �3 � �3 � �3 �
  20. � �−8 � 5.0 + 4.2 + 3. � � xI = �3 �= 0 3+ 4+5 �4 � uur uuur uur r 5.0 + 4.2 + 3. � � 5.IO + 4.IM + 3.IN = 0 � yI = �3 �= 1 . 3+ 4+5 �8 � 5.0 + 4.2 + 3. � � zI = �3 �= 1 3+ 4+5 Mặt phẳng  ( Oxz )  có phương trình  y = 0 . Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ( Oxz )  nên mặt cầu có bán kính  R = d ( I , ( Oxz ) ) = 1 . Vậy phương trình mặt cầu là:  x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 1 . 2 2 Χυ 39: [1D3­1] Cho dãy số   ( un )  là một cấp số  cộng có  u1 = 3  và công sai  d = 4 . Biết tổng  n  số  hạng đầu của dãy số  ( un )  là  S n = 253 . Tìm  n . A.  9 . B.  11 . C.  12 . D. 10 . Lời giải Chọn B. n ( 2u1 + ( n − 1) d ) n ( 2.3 + ( n − 1) .4 ) Ta có  S n = � = 253 2 2 n = 11 � 4n + 2n − 506 = 0 � 2 23 . n = − ( L) 2 Χυ 40: [2H2­1] Cho hình trụ  có diện tích xung quanh bằng  16π a 2  và độ  dài đường sinh bằng  2a .  Tính bán kính  r  của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A.  r = 4a . B.  r = 6a . C.  r = 4π . D.  r = 8a . Lời giải Chọn A. S xq 16π a 2 Theo giả thiết ta có  S xq = 2π rl � r = = = 4a . 2π l 2π .2a x +1 Χυ 41: [2D1­3] Tìm  m  để  đường thẳng  y = mx + 1  cắt đồ  thị  hàm số   y =  tại hai điểm thuộc  x −1 hai nhánh của đồ thị. �1 � A.  m ��− ; +��\ { 0} . B.  m �( 0; +�) . C.  m �( −�;0 ) . D.  m = 0 . �4 � Lời giải Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm x +1 �x 1 �x 1 mx + 1 = �� � � 2 x −1 ( mx + 1) ( x − 1) = x + 1 mx − mx − 2 = 0       ( 1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2