Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Hạ Hòa lần 2 năm 2011
lượt xem 3
download
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Hạ Hòa lần 2 năm 2011 gồm các câu hỏi tự luận có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập thi cử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Hạ Hòa lần 2 năm 2011
- SỞ GD – ĐT Phú Thọ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 Trường THPT Hạ Hòa Môn Toán – Khối A, B, D. Thời gian 150 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7đ) Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = -x3 + 3mx2 - m (1) 1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm các giá trị m để hàm số (1) có 2 cực trị, đồng thời các điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4. Câu II. ( 3điểm) 1. Giải phương trình log 2 x + log 1 ( x 2 - 2 x + 1) - log 4 ( x 2 - 4 x + 4) - log 1 ( x - 1) = 0 . 4 2 2 ln x 2. Tính tích phân I = ò 2 dx 1 (1 + x ) 3. Giải phương trình sau trên tập số phức: z ( z - 1)( z + 2)( z + 3) = 10 Câu III.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, SA ^ ( ABC ) và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB, SC. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo a. Câu IV.( 1điểm) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x 2 - xy + y 2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ x 4 + y 4 + 1 nhất của biểu thức: P = x 2 + y 2 + 1 PHẦN RIÊNG (3đ) Phần dành cho thí sinh khối A,B: Câu Va. 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 6 và hai đỉnh A(1; 2), B(2; 3). Tìm tọa độ 2 đỉnh còn lại, biết giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành nằm trên trục Ox và có hoành độ dương. 2. Trong kh«ng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P), mặt cầu (S) cã ph¬ng tr×nh t¬ng øng (P): 2x - 3y + 4z – 5 = 0, (S): x2 + y2 + z2 + 3x + 4y - 5z + 6 = 0. a. CMR: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). b. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C). 3. Giải hệ phương trình ï í ( ) ì x 2 + y + x 2 + 3 x = y - 3 ï î x 2 + y + x = x + 3 Phần dành cho thí sinh khối D: Câu Vb. 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 3), hai đường thẳng tương ứng chứa đường cao hạ từ B, C của tam giác thứ tự có phương trình là: 5 x + 3 y - 25 = 0 và 3 x + 8 y - 12 = 0 . Tìm tọa độ B, C 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 4; 0; 2 ) , B ( 4; - ) , 1;3 Viết phương trình mặt phẳng qua A, B và vuông góc với mp (a ) : x - 2 y + 3 z + 1 = 0 . ì x 3 - y 3 = 7 3. Giải hệ phương trình í . î xy x - y = 2 ( ) Hết Họ và tên…………………………………….Số báo danh………………. conan2010@yahoo.com gửi tới www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 3 2 I(2 đ) 1. (1đ) Khi m = 1. hàm số có dạng: y=x +3x 1 y *Tập xác định: R 0.25 *Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 2 Cực trị Giới hạn Bảng biến thiên 0.5 *Đồ thị 0.25 O x 2. (1đ) Tìm m... 2 y’ = 3x + 6mx = 0 Û x = 0, x = 2m Hs có 2 cực trị khi m ¹ 0 . Giả sử A(0, 3 m); B(2m; 4m – m) 0.5 1 2 SOAB = OA. , với OA = |m|; BH = BH 2 d( B, Oy) = |2m| 2 Suy ra SOAB = m = 4 suy ra m = ± 2 thõa mãn. 0.5 II (3 đ) 1. (1 đ) Giải pt... Đk : 1 < x ¹ 2 0.25 Pt có dạng: log 2 x - log 2 x - 1 - log 2 x - 2 + log 2 ( x - 1) = 0 Û log 2 x = log 2 x - 2 Û x = x - 2 0.25 é x = 1(l ) Û x 2 - 5 x + 4 = 0 Û ê KL : x = 4 0.5 ë x = 4 2. (1 đ) Tính tích phân dx dx -1 Đặt u = lnx; dv = 2 Suy ra du = ; v = (1 + x ) x 1 + x 0.25 2 1 2 dx I =- ln x | + ò 1 1+ x 1 x (1 + x ) 0.25 1 x 2 4 1 = - ln 2 + ln |1 = ln - ln 2 0.5 3 1+ x 3 3 3.(1 đ) z ( z - 1)( z + 2)( z + 3) = 10 Û ( z 2 + 2 z )( z 2 + 2 z - 3) = 10 0.25 ét = 5 é z = -1 ± 6 Đặt : t = z 2 + 2 z ,Pt có dạng: t 2 - 3t - 10 = 0 Û ê Ûê 0.75 ët = -2 ë z = -1 ± i
- III (1đ) S V . AMN SM . S SN Ta có = VS . ABC SB. SC 1 a2 3 3 3 a 0.25 N Trong đó VS . ABC = .3a. = 3 4 4 SB = SC = a 10 M C 3 a A AM = AN = 10 9 a SM = SN = B 10 SM SN SM SN SM 2 81 = Þ . = = 0.25 SB SC SB SC SB 2 100 81 3 3 a 0.25 : Þ V . AMN = S . 100 4 19 3 3 a Þ VA.BCNM = VS . ABC - VS . AMN = 0.25 400 IV(1đ) Ta có: 1 = x 2 - xy + y 2 ³ xy 1 = x 2 - xy + y 2 = ( x + y ) 2 - 3xy £ -3 xy 0,25 1 Þ - £ xy £ 1 Þ 0 < xy £ 1 3 ( x 2 + y 2 )2 - 2 x 2 y 2 + 1 (1 + xy )2 - 2 x 2 y 2 + 1 P = = 0.25 x 2 + y 2 + 1 1 + xy + 1 -t 2 + 2t + 2 -t 2 - 4t + 2 Đặt : t = xy , (0 < t £ 1) Þ P = f (t ) = ; f '(t ) = 2 t + 2 (t + 2) 0,25 f '(t ) = 0 Û t = -2 + 6 0.25 lim f (t ) = 1; + t ® 0 f ( -2 + 6) = 6 - 2 6; f (1) = 1 Đs: max P = 6 - 2 6; min P = 1 Va(3 đ) 1.(1 đ) y Ta có D 3 S ABCD = 6 Þ S ABC = 3 Þ S IAB = 2 2 Gọi giao điểm 2 đường chéo là I(x; 0) C thuộc Ox x + 1 d(I; AB) = (vì đt AB có pt: 0,25 2 O I x x + y + 1 = 0) 2 S 3 mà d(I; AB) = IAB = , hay AB 2 0,25 2 |x+1|=3, A suy ra x = 2, x = 4 (loại). Vậy I(2;0) 0,25 Theo CT trung điểm suy ra C(3; 2), B D(2;3). 0,25 4 (1 đ) a) (S) có tâm I(1;2;3), bk R=4, d(I,(P))=3
- b) Đs: H(3;0;2), r = 7 0,5 3.(1 đ) Đk x ³ 0; x 2 ³ - y 0,25 Ta có y = 3 không t/m Với y ¹ 3 nhân chia PT đầu với LLH, ta có ( y - 3 ) x = y - 3 Û x 2 + y - x 2 + 3 = x , kết hợp pt (2) 0,25 x 2 + y - x 2 + 3 Ta có x + x 2 + 3 = 3 Û x = 1 là nghiệm duy nhất vì f(x) = VT luôn đ/b trên 0,25 (0;+ ¥ ), thay vào hệ suy y = 8 t/m Hệ có 1 nghiệm (1; 8) 0,25 Vb (3đ) 1. (1đ) . (AB): 8x3y1=0; (AC): 3x5y12=0 0,5 B là giao điểm của (AB) và đường cao hạ từ B => B(2;5) 0,25 C là giao điểm của (AC) và đường cao hạ từ C => C(4;0) 0,25 2. (1 đ) . uuur uur r AB = (0; -1;1); na = (1; -2;3) . Vtpt của mp cần tìm là: n = (1; -1; -1) 0.5 Đs: xyz2=0 0.5 3. (1 đ). é x = 0 + ê y = 0 không thỏa mãn hệ ê êx = y ë ì x ¹ 0 ï x 2 + xy + y 2 7 x y 5 0,25 + í y ¹ 0 chia vế cho vế hai pt được: = Û + - = 0 ïx ¹ y xy 2 y x 2 î é 1 x êt = é y = 2 x 0,5 Đặt t = Þ 2 Û ê Thế vào một trong hai pt đầu thu được hai y ê ë x = 2 y t ë = 2 nghiệm: (1;2), (2;1) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Tuyển tập Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014
4 p | 137 | 25
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 4 năm 2014 - THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
3 p | 159 | 19
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 181 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 2
1 p | 72 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2013 - 2014 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh
6 p | 83 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 3
1 p | 80 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 151 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 93 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn