Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lạng Sơn Số 2 lần 2 (2012-2013)
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lạng Sơn Số 2 lần 2 (2012-2013) sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lạng Sơn Số 2 lần 2 (2012-2013)
- m TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 20122013 (lần thứ 2) LẠNG GIANG SỐ 2 Môn thi: TOÁN; khối A, A1 Ngày thi 10032013 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 3 2 Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x + 3mx 3m – 1. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0. Câu II (2 điểm) æp ö 2 sin - x ÷ ç è 4 ø 1. Giải phương trình: (1 + sin 2 x ) = 1 + tan x . cos x ì 2 x 2 - 1 2. Giải hệ phương trình: íï x + 3 y ï y = 1 + 4 y ï3 ï x + 6 + x + y - x 2 = y î 2 ln( x 2 + 1) Câu III (1 điểm) Tính tích phân : I = ò dx . 1 x3 Câu IV (1 điểm) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0
- tR¦êNG THPT Híng dÉn, §¸p ¸n, thang ®iÓm L¹NG GIANG Sè 2 THI THö §¹I HäC N¡M HäC 2012-2013 (lần thứ 2) M«n thi: To¸n, khèi: A, A1 Ngµy thi 10-03-2013 Híng dÉn, ®¸p ¸n gåm 04 trang (Häc sinh lµm theo c¸ch kh¸c ®óng, vÉn cho ®iÓm tèi ®a) C©u §¸p ¸n §iÓm 3 2 I 1. Khi m = 1. Ta có hàm số y = x + 3x – 4. (2 Tập xác định D = R. ®iÓm) Sự biến thiên. Chiều biến thiên. 2 y’ = 3x + 6x , y’ = 0 Û x = 0 v x = 2. 0,25 y’> 0 " x Î( 0;2). Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2). y’
- Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d Û 0,25 ì I Î d ì m + 8(2 m3 - 3m - 1) - 74 = 0 ï í Û í uuu r r Û m = 2 î AB ^ d ï AB.u = 0 î 0,25 II p (2 1. Điều kiện cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp, k Î ¢ . 2 ®iÓm) cos x - sin x 2 cos x + sin x 0,25 Ta có (1) Û ( cos x + sin x ) = cos x cos x 0,25 Û ( cos x + sin x ) é( cos x - sin x )( cos x + sin x ) - 1ù = 0 ë û Û ( cos x + sin x )( cos 2x - 1) = 0 é p écos x + sin x = 0 é tan x = -1 ê x = - + m p 0,5 Ûê Ûê Û 4 , m Î ¢ . ëcos 2x - 1 = 0 ë cos 2x = 1 ê x = mp ê ë é p Dễ thấy họ nghiệm trên thỏa mãn điều kiện. Đáp số: ê x = - 4 + m , m Î ¢ p ê ê x = mp ë ì 2 x 2 - 1 ï ï x + 3 y = 1 + 4 y ( ) 1 2. í y ï3 ï x + 6 + x + y - x 2 = y ( ) î 2 x 2 - 1 x 2 - 1 x 2 - 1 x 2 - 1 (1) Û + 3 - 4 = 0 Û = 1 Û = 1 Û y = x 2 - 1 0,5 y y y y Thay vào (2) ta được 3 x + 6 + x - 1 = x 2 - 1 Û 3 x + 6 - 2 + x - 1 - 1 = x 2 - 4 x -2 x -2 Û + = (x + 2)(x - 2) 3 (x + 6) + 2 3 x + 6 + 4 2 x -1 + 1 0,25 éx = 2 ê Û êê 1 1 + = x + 2 (3) ê 3 (x + 6)2 + 2 3 x + 6 + 4 x -1 + 1 êë Với đk x ³ 1 suy ra VT(3)
- 1 1 x x Þ S DMHC = MH .MC = ( a 2 - ) 2 2 2 2 1 1 x x Þ VSMCH = SA.S DMCH = 2a (a 2 - ) 3 6 2 2 0,25 x x + a 2 - 3 1 VSMCH £ a [ 2 2 2 = a Û x = a 2 - x Û x = a ] 3 2 6 2 2 Û M trïng víi D 0,25 V b + c (1 Đặt f ( , b c = 3 a 2 + b 2 + c 2 ) + 4 - 13 t = a , ) ( abc ; 2 ®iÓm) 0,25 *Trước hết ta chưng minh: f ( , b c ³ f ( , t t ) :Thật vậy a , ) a , Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a £ b £ c Þ 3a £ a + b + c = 3 hay a £ 1 2 2 2 2 2 2 2 f ( , b c - f ( , t t = 3 a + b + c ) + 4 a , ) a , ) ( abc - 13 - 3 a + t + t ) - 4 + 13 ( at é 2 ù é 2 ù 0,25 = 3 b 2 + c 2 - 2 2 ) + 4 ( - t 2 ) = 3 ê b 2 + c 2 - 2 ( + c ) ú + 4 a ê bc - ( b + c ) ú ( t a bc b ë 4 û ë 4 û 2 2 ( - 2 )( - c 3 a b ) = 3 ( b - c ) - a ( b - c ) 2 = ³ 0 do a £ 1 2 2 0,25 *Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a t , t ) ³ 0 với a+2t=3 , Ta có f ( , t , t ) = 3 a 2 + t 2 + t 2 ) + 4 2 - 13 = 3 3 - 2 ) 2 + t 2 + t 2 ) + 4 3 - 2 ) 2 - 13 a ( at (( t ( t t = 2 t - 1 2 ( - 4 ) ³ 0 do 2t=b+c
- 0,25 2. (S) có tâm J (1 0 , 2 bán kính R = 3 , - ) 0,25 ® ® + đt a có vtcp u (1 2 , - 2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt , Pt mp (P) có dạng : x + 2 y - 2 z + D = 0 0,25 + (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) = R 2 - r 2 = 5 é D = -5 + 3 5 0,25 = 5 Û êê 1 + 2 0 - 2 -2 + D . .( ) nên ta có : 3 êë D = -5 - 3 5 KL: Có 2 mặt phẳng: (P1): x + 2 y - 2 - 5 + 3 5 = 0 và (P2): x + 2 y - 2 - 5 - 3 5 = 0 z z 0,25 VII.a Số cách chọn 5 thầy cô trong số 17 người là : C 5 0,25 17 (1 5 ®iÓm) Số phần tử của không gian mẫu W = C = 6188 17 0,25 Hội đồng 5 người có số cô nhiều hơn số thầy chỉ có thể số cô là 3 hoặc 4, hoặc 5. Gọi A là biến cố “ hội đồng 5 người trong đó số cô nhiều hơn số thầy”. 3 2 4 1 5 0 0,25 Þ A = C . C + C C + C . C = 1946 7 10 7 10 7 10 A 1946 139 Suy ra P(A) = = = 0,25 W 6188 442 VI.b 1. Giả sử B ( xB ; y B ) Î d1 Þ xB = - y B - 5; C ( xC ; yC ) Î d 2 Þ xC = -2 yC + 7 (2 ®iÓm) ì xB + x + 2 = 6 C Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: í î yB + yC + 3 = 0 0,5 Từ các phương trình trên ta có: B(1;4) ; C(5;1) uuur uuur Ta có BG (3; 4) Þ VTPT nBG (4; -3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 9 2 2 81 0,5 Bán kính R = d(C; BG) = Þ phương trình đường tròn: (x – 5) +(y – 1) = 5 25 uuur uuur 2. Vì A,B,C thẳng hàng và AC=2AB và A nằm ngoài đoạn BC nên AC = 2 AB 0,25 Do BÎ(d) nên B(1+t; 1t;2+2t) ì x = 2 xB - x A uuur uuur ï C 0,25 AC = 2 AB Þ í yC = 2 y B - y A Þ C (3 + 2t; 2 - 2t ;3 + 4t ) . Vì CÎ(P) nên t=0 ï z = 2 z - z î C B A 0,55 Vậy B(1; 1; 2); C(3; 2; 3), đường thẳng ∆ đi qua B, C có phương trình: x - 1 y - 1 z - 2 = = 2 1 1 VII.b ĐK : x ³ 0 0,25 (1 8 .3 x + x + 9 x + 1 ³ 9 x Û 8 .3 x + x + 9 .3 2 x ³ 3 2 x ®iÓm) 2( x - x) 2 ( x - x ) Û 8 .3 x - x + 9 .3 ³ 1 Û 8 .3 x - x + 9 .3 - 1 ³ 0 ( 2 ) 0,25 ét £ -1 (loai ) Đặt t = 3 x - x > 0 .Khi đó ta có : ( 2 ) Û 9t 2 + 8t - 1 ³ 0 Û ê 1 0,25 êt ³ ê 9 ë 1 x - x Với t ³ Þ3 ³ 3-2 Û x - x ³ -2 Û x ³ x - 2 9 é 0 £ x £ 2 ê Û 0 £ x £ 4 Û ê ì x ³ 2 0,25 í 2 ê î x - 5 x + 4 £ 0 ë Vậy nghiệm BPT là x Î [ 0; 4 ] Cảm ơn Nam Nguyễn (boya2no1@gmail.com) đã gửi tới www.laisac.page.tl
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 110 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
33 p | 41 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 65 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Ngữ Hà Nội
27 p | 125 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Chuyên ĐHSP Hà Nội
25 p | 51 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long
28 p | 82 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
27 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn