intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử hóa - 111

Chia sẻ: Lam Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

86
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử hóa - 111', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử hóa - 111

  1. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học ĐỀ THI THỬ KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC www.hocmai.vn Biên soạn : Phạm Ngọc Sơn - CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn : Hóa học 0989.882.333 Thời gian : 90 phút Mã số 110 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho các chất FeO, FeS, Fe3O4, FeCO3, Fe, FeSO4, FeS2, Fe(NO3)2. Số chất có khả năng nhường ít hơn 3 electron khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol kế ti ếp nhau trong cùng m ột dãy đ ồng đ ẳng thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,825 gam H2O. Mặt khác cũng lượng ancol trên tác dụng với Na dư thu được 1,4 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là A. C2H6O và CH4O. B. C2H6O và C3H8O. C. C2H6O2 và C3H8O2. D. C3H8O2 và C4H10O2. 3. Hoà tan 3,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp là A. 1,6 gam. B. 2,16 gam. C. 0,8 gam. D. 3,2 gam. 4. Quặng xiđerit có thành phần chủ yếu là A. FeO. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2. 5. Cho sơ đồ X Y Z T Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. NaOH, Na2CO3, Na và NaCl. B. Na2CO3, NaCl, Na và NaOH. C. NaCl, Na2CO3, Na và NaOH. D. Na2CO3, NaOH, NaCl và Na. 6. Nhóm các chất không thuộc cùng một dãy đồng đẳng là : A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH3OCH3, CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. HCOOH, C3H7COOH, C2H5COOH. 7. Hoà tan hết hợp kim Al−Mg trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40,0%. B. 62,9%. C. 69,2%. D. 60,2%. 8. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là : A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH. B. C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH < C3H7OH. C. C2H5OH < C3H7OH < C2H5Cl < CH3COOH. D. C2H5Cl < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH. 9. Chia một miếng Al thành 2 phần bằng nhau, phần (1) tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư thu được 0,3 mol H2, phần (2) hoà tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 0,2 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
  2. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học 10. Oxi hoá 12 gam ancol metylic thành anđehit rồi hoà tan vào nước đ ược 22,2 gam dung d ịch fomol (có nồng độ 38% fomanđehit). Hiệu suất phản ứng oxi hoá là A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. 11. Cho 9,25 gam một este no, đơn chức X tác dụng hết với dung d ịch NaOH thì thu đ ược 10,25 gam muối. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Hoà tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO 3 thu được 17,92 12. lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là A. 33,3 gam. B. 64,3 gam. C. 40,1 gam. D. 18,8 gam. 13. Một este có công thức phân tử C5H8O2. Khi thuỷ phân este này trong môi trường axit thu được 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este là A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-CH2-COO-CH3. C. HCOO-CH2-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3. 14. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit axetic và fomic, số trieste có thể thu được là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Cho 17,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al thì tác d ụng v ừa đ ủ v ới 2,75 lít dung d ịch 15. H2SO4 0,2M (loãng). Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đ ổi đ ược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 26,35. B. 36,55. C. 16,15. D. 4,00. 16. Khi trùng hợp isopren, tổng số polime có thể thu được là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức thu được 0,5 mol CO 2 17. và 0,7 mol H2O. Mặt khác, oxi hoá cũng lượng ancol trên bằng CuO dư, sản phẩm cho qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành 21,6 gam kết tủa. Hai ancol trong hỗn hợp là A. metanol và etanol. B. etanol và propan—1—ol. C. etanol và propan—2—ol. D. propan—1—ol và butan—1—ol. Cho 0,7 gam một kim loại hoá trị II vào dung dịch chứa đồng thời HCl và H 2SO4 18. loãng, dư thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca. 19. Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp đi ện phân những h ợp ch ất (muối, oxit, bazơ) nóng chảy là : A. Na, K, Mg, Zn, Al. B. K, Mg, Ca, Al, Na. C. K, Ca, Ba, Al, Fe. D. Fe, Na, Ba, Al, Mg. Cho 1 mol anđehit X. Lượng X này khi tác d ụng v ới l ượng d ư dung d ịch AgNO 3 20. trong NH3 thu được 2 mol Ag, tác dụng vừa đủ với 2 mol H 2 (xúc tác Ni), còn khi đốt cháy thu được không quá 3 mol CO2. Tên gọi của X là A. anđehit fomic B. anđehit oxalic. C. anđehit acrylic. D. anđehit metacrylic. 21. Phản ứng mà sản phẩm thu được gồm kim loại và muối là A. Na + CuSO4 → B. Zn + FeCO3 → C. Cu + NaCl → D. Cu + AgNO3 → Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
  3. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học 22. Khi cộng nước (trong môi trường axit) vào hỗn hợp hai chất but—2—en và propen có th ể thu được các ancol là : A. but—1—ol, but—2—ol và propanol. B. but—1—ol và propanol. C. but—2—ol và propanol. D. but—1—ol, but—2—ol. 23. Thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính axit của các chất là A. CH3COOH < HCOOH < CH2=CHCOOH < C6H5COOH. B. HCOOH < CH3COOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH. C. CH3COOH < HCOOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH. D. CH2=CHCOOH < CH3COOH < HCOOH < C6H5COOH. Có các gói bột màu trắng của các chất riêng bi ệt : NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, 24. BaSO4. Chỉ dùng thêm CO2 và nước, sẽ phân biệt được A. 2 gói. B. 1 gói. C. 5 gói. D. 3 gói. Phản ứng mà trong đó NH3 không thể hiện tính khử là 25. A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. B. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl. C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2. D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2. Cho etylamin tác dụng với các dung dịch HCl, H 2SO4 loãng, AlCl3, FeCl3, NaOH, 26. HNO2. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hoà tan m gam Na vào nước được 300 ml dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch H 2SO4 27. 0,05M vào X thì thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của m là A. 0,345. B. 0,575. C. 0,529. D. 0,50. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì c ần dùng 10,08 lít O 2 (đktc). 28. Công thức của amin đó là A. C2H5−NH2. B. C3H7−NH2. C. CH3−NH2. D. C4H9−NH2. 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 4,85 gam hỗn hợp hai este đ ơn ch ức c ần 100 ml dung d ịch NaOH 0,75M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đ ồng đẳng k ế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3. D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. Cho các dung dịch riêng biệt của các chất sau : NaCl; K 2CO3; CuCl2; CH3COONa; 30. Al2(SO4)3; FeCl3; C6H5ONa; NaNO3; K2S; NH4NO3. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.  → Cho hệ cân bằng : C(rắn) + CO2(khí) ¬  2CO. 31.  Tác động không làm thay đổi cân bằng của hệ là B. tăng áp suất của hệ. A. thêm khí cacbonic. C. thêm khí cacbon(II) oxit. D. thêm cacbon. Cho phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. 32. Tổng hệ số của phân tử các chất trong phản ứng là A. 34. B. 55. C. 53. D. 51. Obitan lai hoá sp được hình thành bởi 3 33. A. sự tổ hợp của 1 obitan s và 3 obitan p. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
  4. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học B. sự tổ hợp của 1 obitan s và 2 obitan p. C. sự tổ hợp của 3 obitan s và 1 obitan p. D. sự tổ hợp của 1 obitan s và 1 obitan p. − Các ion M+ và Y2 đều có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của M và Y 34. trong bảng tuần hoàn là : A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA. B. M thuộc chu kì 3 nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA. C. M thuộc chu kì 4 nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA. D. M thuộc chu kì 3 nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA. Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 và khí SO2 là 35. A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KNO3. Sục CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 0,3 gam chất kết tủa. Thể 36. tích CO2 (đktc) tối đa cần dùng là A. 0,0672 lít. B. 0,112 lít. C. 0,0896 lít. D. 0,344 lít. Liên kết π trong phân tử etilen được hình thành là do 37. A. sự xen phủ bên của 1 obitan s và 1 obitan p B. B. sự xen phủ trục của 2 obitan p ở 2 nguyên tử cacbon C. sự xen phủ bên của 2 obitan p ở 2 nguyên tử cacbon D. sự xen phủ trục của 1 obitan s và 1 obitan p Peptit H 2NCH 2CO − NHCH(CH 3 )CO − NHCH 2CO − NHCH(CH 3)COOH 38. có tên gọi (viết tắt) là A. gly—gly—ala—ala. B. gly—ala—ala—gly. C. ala—gly—ala—gly. D. gly—ala—gly—ala. 39. Thuốc thử có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ là A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. quỳ tím. D. Cu(OH)2. Cho 22,050 gam một α−amino axit X (mạch thẳng, chứa một nhóm NH 2) tác dụng 40. hết với HCl thu được 27,525 gam muối. Mặt khác, cũng lượng X trên tác d ụng v ừa đ ủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Chất X là A. NH2−CH2−COOH. B. CH3−CH(NH2)−COOH. C. HOOC−CH(NH2)−COOH. D. HOOC−CH2−CH2−CH(NH2)−COOH. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH 3, màu xanh của dung dịch sẽ không thay đổi 41. khi A. thêm vào một lượng HCl có số mol bằng NH3 có trong dung dịch. B. đun nóng dung dịch hồi lâu. C. thêm HCl vào cho đến dư. D. thêm nước vào dung dịch. Hai chất CH3CHO và CH3−CO−CH3 đều tác dụng được với 42. B. dung dịch brom. A. H2 (xúc tác Ni). Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
  5. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học C. dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là : 43. A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn. Đốt cháy m gam Cu trong không khí một thời gian thu được m + 1,6 gam chất rắn. Hoà 44. tan hết lượng chất rắn này trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,2 mol khí NO2 duy nhất. Giá trị của m là A. 6,4. B. 12,8. C. 19,2. D. 9,6. 45. Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hoá phổ biến là : A. +1, +2 và +3. B. +2, +3 và +6. C. +2, +4 và +6. D. +1, +3 và +5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X gồm hai axit no cần 1,12 lít O 2 (đktc). Mặt khác 0,1 46. mol X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch Na2CO3 0,5M. Hai axit đó là B. CH3COOH và HOOC−COOH. A. HCOOH và CH3COOH. C. HCOOH và HOOC−COOH. D. CH3COOH và HOOC−CH2−COOH. Có các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm quỳ 47. tím thì số lượng dung dịch có thể phân biệt được là A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. 48. Cho 24,05 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức đồng đẳng liên ti ếp tác d ụng v ừa đ ủ với dịch cạn dịch được dung HCl 1M, cô dung thu 35,73 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 16 ml. C. 32 ml. D. 320 ml. 49. Cho các hợp chất : benzen, phenol, ancol benzylic, phenyl clorua, benzyl clorua. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là : A. benzen, phenol và phenyl clorua. B. ancol benzylic, phenyl clorua và benzyl clorua. C. phenol và benzyl clorua. D. phenol, phenyl clorua và benzyl clorua. Tính chất hoá học mà glucozơ không có là 50. A. tính chất của nhóm chức anđehit. B. tính chất của ancol đa chức. C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng lên men. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) − Giá trị pH của dung dịch CH3COOH 0,12M (có Ka = 1,75.10 5) là 51. A. 2,84. B. 3,89. C. 4,58. D. 6,74. 0 0 Cho ENi 2+ /Ni = − 0,26 V; EAg+ /Ag = + 0,80 V . 52. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Ni - Ag là A. 0,54 V. B. 1,43 V. C. 1,86 V. D. 1,06 V. 53. Trong các phương trình hoá học dưới đây, phương trình sai là A. CH3CHO + H2O € CH3−CH(OH)2. B. CH3CHO + CH3OH → CH3−CH(OH)−OCH3. C. CH3CHO + HCN → CH3−CH(OH)−CN. D. CH3CHO + NaHSO3 → CH3−CH(OH)−OSO2Na. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
  6. Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học 54. Để trung hoà dung dịch chứa 9,047 gam một axit cacboxylic X cần 545 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của X là A. CH3−CH2−COOH. B. CH3−C6H3(COOH)2. C. C6H3(COOH)3 . D. C6H4(COOH)2. Khối lượng kẽm cần để phản ứng hết với 0,2 mol CrCl3 là 55. A. 3,25 gam. B. 6,50 gam. C. 9,75 gam. D. 13,00 gam. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế ti ếp nhau trong dãy 56. đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số số mol bằng nhau. Công thức của 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Đặc điểm khác nhau giữa amilozơ và amilopectin là 57. A. chỉ amilozơ có liên kết α−1,4−glicozit. B. amilozơ có mạch nhánh, còn amilopectin không phân nhánh. C. chỉ amilopectin có liên kết α−1,6−glicozit. D. amilozơ hình thành từ gốc α−glucozơ, còn amilopectin là β—glucozơ. Hoà tan 77,52 gam hỗn hợp Cu, Ag trong dung dịch HNO 3 dư, sau phản ứng hoàn 58. toàn, thu được 0,18 mol NO và 0,06 mol N2. Thành phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 25,112%. B. 27,231%. C. 69,043%. D. 24,768%. 59. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Glucozơ và fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo sản phẩm giống nhau. C. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tác dụng được với AgNO3 trong NH3. D. Glucozơ và mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch. 60. Cho m gam xenlulozơ tác dụng với anhiđric axetic thu được 60 gam axit axetic và 288 gam xenlulozơ triaxetat. Giá trị của m là A. 348. B. 102. C. 246. D. 204. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1