intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 111

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 111 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 111

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG KỲ THI THỬ THPT NĂM 2018 TRƯỜNG THPT ĐAK SONG BÀI THI KHTN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Đề chính thức ( Đề gồm 40 câu trắc nghiệm; đề có 02 trang  Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 111 Họ, tên thí sinh:..................................................................SBD: .........................Lớp………..  (Cho: Fe=56; C=12, O=16; S=32, Al=27; Ca=40; Na=23; Ag=108; Mg=24; Fe=56; N=14;   Cl=35,5; Cu=64) Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 2:  Cho các chất: stiren, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số  chất làm mất màu dung dịch   brom là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 với HNO3 đặc nóng, sau một thời gian thấy HNO 3 phản ứng  hết, Fe vẫn còn dư. Dung dịch thu được chứa muối nào sau đây? A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và NH4NO3 D. Fe(NO3)3 Câu 4: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3  đặc nguội. Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe . Câu 5: Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3,  ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối nào ? A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Câu 6: Cho các phản ứng sau: (1) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (5) Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 7: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hai chất hữu  cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 16. Tên của X là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 8: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây? A. P. B. S. C. N. D. K. Câu 9: Cho các tác nhân sau: (a). Các kim loại nặng: Hg, Sb, Sb,...; (b): Các ion: NO3­, PO43­, SO42­; (c): Thuốc bảo vệ thực vật;                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 111
  2. (d): Phân bón hóa học. Số tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + Br2 (dung dịch). B. C6H5OH + NaOH. C. C6H5OH + NaHCO3. D. HCOOH + dung dịch AgNO3/NH3. Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham  gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13: Cho các chất: Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3, Ca(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 14: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ  với dd HNO 3 tạo ra dung dịch X (không có NH4NO3) và  hỗn hợp khí Y gồm 0.15mol NO và 0.05mol N2O. Giá trị của m là A. 7.76. B. 7.85. C. 8.85. D. 7.65. Câu 15: Trong cac căp chât sau đây, căp chât nao cung tôn tai trong môt dung d ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ịch? A. NaAlO2 va KOH. ̀ B. AlCl3 va Na ̀ 2CO3. C. HNO3 va NaHCO ̀ 3. D. NaCl va AgNO ̀ 3. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  CaO  +X  CaCl2  +Y  Ca(NO3)2  +Z  CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 17: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A. pentan­2­ol. B. butan­2­ol. C. propan­1­ol. D. butan­1­ol. Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1,2­đibrom eten. B. 2,3­đimetyl butan. C. But­1­en. D. But­1­in. Câu 19:  Cho 5,9 gam  propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ  với axit HCl. Khối lượng muối   (C3H7NH3Cl) thu được là A. 9,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở, thu được số mol CO2 bằng số mol nước.  X thuộc loại hidrocacbon nào sau đây? A. Aren. B. anken. C. ankan. D. ankin. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 5,96 gam hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 thu được 2,016 lít hỗn  hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn và chất rắn X. Phần trăm khối lượng AgNO3 trong hỗn hợp đầu là A. 28,52%. B. 71,48%. C. 11,40%. D. 88,60%. Câu 22: Cho dung dịch H2SO4 loãng đến dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau:   Ba(HCO3)2, Na2S, Na2CO3, NaCl. Có thể nhận biết tối đa bao nhiêu dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 1 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon­7; (4) poli(etylen­ terephtalat); (5) nilon­6,6; (6) poli(vinyl axetat), (7) t ơ nitron, các polime là sản phẩm của phản  ứng   trùng hợp là: A. (1), (2), (6),(7). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (3), (7). D. (2), (3), (6), (7).                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 111
  3. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và   chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. NaOH và Ba(OH)2. B. NaAlO2. C. NaOH và NaAlO2. D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. Câu 25:  Cho các dung dịch sau: (1) H2SO4  loãng; (2) H2SO4  loãng và CuSO4; (3) Fe(NO3)2; (4)  MgSO4. Cho vào mỗi dung dịch một thanh kẽm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi   màu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Dung dịch A chứa các ion Cu2+, Fe3+, Cl­. Để  kết tủa hết ion Cl­ trong 10 ml dung dịch A   phải dùng hết 70 ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25 gam  hỗn hợp   muối khan. Nồng độ mol/lít các ion Cu2+,Fe3+,Cl­ lần lượt là A. 2M,1M, 0,7M. B. 2M; 1M; 7M. C. 0,2M; 0,1M; 0,7M. D. 0,2M; 0,1M ;7M. Câu 28: Cho 6,72 lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M và NaOH  1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 59,1 gam. B. 1,97 gam. C. 17,9 gam. D. 19,7 gam. Câu 29: Glucozơ được lên men thành ancol Etylic, cho toàn bộ khí sinh ra đi qua dung dịch Ca(OH) 2  dư thu được 40 gam kết tủa. Biết Hiệu suất quá trình lên men là 70%, khối lượng glucozơ đã dùng   là A. 24gam. B. 48gam. C. 50gam. D. 40gam. Câu 30: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M pư  với dung dịch NaOH 0,5M nhận thấy số mol kết tủa   phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau: sè mol Al(OH)3 V (ml) NaOH 0 b 680 Giá trị của b là A. 320 ml. B. 340 ml. C. 360 ml. D. 350 ml. Câu  31: Cho 50ml dung dịch glucozơ  chưa rõ nồng độ  tác dụng với một lượng dư  AgNO 3 trong  dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã  dùng là A. 0,01M B. 0,10M C. 0,02M D. 0,20M Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit   tác dụng với chất rắn  (kim loại hoặc muối):                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 111
  4. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. Zn + 2HCl →         ZnCl2 +  H2. B. Cu  +  4HNO3  →       Cu(NO3)2   +  2NO2  +  2H2O. C. CaCO3 + 2HCl →          CaCl2 + CO2 + H2O. D. 2KMnO4 + 16HCl →        2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +  8H2O. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết 27,2 gam X bằng một lượng vừa đủ  dung dịch HCl, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào  dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl 3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất  thoát ra (đktc). Cô cạn Z thì thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 72,95 gam. B. 84,875 gam. C. 88,85 gam. D. 64,65 gam. Câu 34: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS; (3)  0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO 3)2; (5) 0,1 mol BaCO3 và 0,1 mol  FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (5). Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức (A) gồm C, H, O bằng một lượng vừa đủ dung  dịch NaOH 4% thu được 19,8 gam muối natri. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 10,6   gam muối Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, nước. Sản phẩm thuỷ phân (A) không cho phản ứng tráng  gương. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng và CTCT của A là A. 200 gam và HCOOC7H7. B. 100 gam và CH3COOC6H5. C. 200 gam và CH3COOC6H5. D. 200 gam và CH3COOC4H9. Câu 36: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu  ở  catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH   (ở nhiệt độ  thường). Sau phản  ứng, nồng độ  NaOH còn lại là 0,05M (giả  thi ết thể tích dung dịch  không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 37: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C xHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600  ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của   alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó  tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,962. B. 0,756. C. 0,810. D. 0,730. Câu 38: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng  1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5.  Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N. B. C5H11O2N. C. C4H8O4N2. D. C4H10O2N2. Câu   39:  Đem   hoá   hơi   6,7   gam   hỗn   hợp   X   gồm   CH 3COOH,  CH3COOC2H5  ,  CH3COOCH3  và  HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước là A. 4,5 gam. B. 3,5 gam. C. 5,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H 2 và dung dịch  Y gồm NaAlO2 và NaOH dư. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl, thì số HCl phản ứng tối đa là   b mol. Tỉ lệ a:b có giá trị là A. 1:1. B. 1:3. C. 1:4. D. 1:2. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0