intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 111 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =  39; Ca = 40; Fe = 56, Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.  Câu 41: Cho 3­etyl­2­metylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất  monoclo tối đa thu được là A. 5. B. 3. C. 7. D. 4. Câu 42: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam   muối. Giá trị của m là A. 13,56. B. 9,00. C. 10,45. D. 10,68. Câu 43:  Nguyên liệu để  sản xuất trực tiếp giấm ăn bằng một phản  ứng hóa học theo phương  pháp lên men là A. etanal B. butan C. metanol D. etanol Câu 44: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. HgCl2, CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. C. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. D. CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. [Ne]3s23p1. D. 1s1. Câu 46: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được 6,48  gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4%. B. 14,4%. C. 13,4%. D. 12,4%. Câu 47: Dãy các chất đều phản ứng với nước là A. KOH, K2O B. K2O, Na C. NaOH, K D. NaOH, Na2O Câu 48: Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. thủy phân. C. tráng bạc. D. đổi màu iot. Câu 49: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO2, H2, NO2 B. CO, CO2, H2, N2 C. CH4, CO, CO2, N2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu   50:  Sắp   xếp   các   chất   sau   theo   trật   tự   giảm   dần   nhiệt   độ   sôi:   CH3COOH,   HCOOCH3,  CH3COOCH3, C3H7OH. A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH. B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etyl amin. D. Glucozo. Câu 52: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 111
  2. t0 t0 A. cao su thiên nhiên + HCl  B. poli (vinyl clorua) + Cl2 + H ,t 0 OH − ,t 0 C. amilozơ + H2O  D. poli (vinyl axetat) + H2O  Câu 53: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản  ứng, trong dung dịch chứa các muối A. K2HPO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. KH2PO4,  K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4. Câu 54: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly là A. 2. B. 3 C. 4. D. 1. Câu   55:  Polime   có  công  thức  được   điều   chế   bằng   cách   trùng   hợp   chất  nào sau đây? A. Propilen. B. Buta­l,3­đien. C. Stiren. D. Etilen. Câu 56: Đốt cháy anđehit A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit no 2 chức, mạch hở. C. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. D. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. Câu 57: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và A. muối clorua. B. ancol đơn chức. C. axit béo. D. xà phòng. Câu 58: Trong điều kiện thuờng, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch   không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi  của X là A. amilopectin. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 59: Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C­CH(CH3)­CH2­CH2­CH2­OH. Tên nào dưới đây ứng  với ancol trên? A. 3­metylhexan­2­ol B. 4­metylpentan­1­ol C. 2­metylpentan­1­ol D. 4­metylpentan­2­ol Câu 60: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7? A. NH4Cl. B. KClO4. C. NaNO3. D. Na3PO4. Câu 61: Sục V ml CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,02M. Đến  phản  ứng hoàn toàn thu được 0,985 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung  dịch X lại thu được kết tủa. Giá trị của V là A. 672ml B. 112ml C. 448ml D. 560ml Câu 62: Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol (1:1) với b gam  55a 18,9a một hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 16, 4  gam CO2 và  16, 4  gam H2O. Công  thức phân tử của Y có dạng A. CmH2m­2. B. CnHn. C. CnH2n. D. CnH2n+2. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X   và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là A. 2,5M B. 0,5M C. 2M D. 1M Câu 64: Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2CO3 0,21M và NaHCO3 0,18M  thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là A. 1,68 B. 4,368 C. 1,008 D. 2,24 Câu 65: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai  este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,   thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Công thức phân tử  của hai este là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 111
  3. A. C3H6O và C4H8O B. C4H8O2 và C5H8O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C3H6O2 Câu 66: E là hợp chất hữu cơ  no, đơn chức, mạch hở  có công thức phân tử  là C4H8O2, tác dụng  được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và dung dịch AgNO 3/NH3. Số đồng phân  cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là A. 2 B. 4. C. 3. D. 5. Câu 67: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch   X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của  m gần nhất với A. 49. B. 68. C. 77. D. 61. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. (d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 69: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A, B (đều mạch hở, cùng số nguyên tử hiđro, MB > MA).  Biết 11,2 lít X (đktc) có thể cộng tối đa 17,92 lít H2 (đktc) cho ra hỗn hợp Y có khối lượng là 19,2  gam. Công thức phân tử của A, B lần lượt là A.  C3 H 6 , C4 H 6 . B.  C3H 4 , C4 H 4 . C.  C 2 H 4 , C3H 4 . D.  C 2 H 6 , C3H 6 . Câu 70:  Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl  benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản  ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4  đặc làm xúc tác) là A.  3 B.  4 C.  5 D.  2 Câu 71: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư  thu được dung  dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,16 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X,  kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml  dung dịch Z (chứa HCl   0,4M và H2SO4 aM) vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào  200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,125 D. 0,15 Câu 72: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở).  Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1  mol NaOH thu được 3,2  gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn  toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là A. 23,34%. B. 56,34%. C. 62,44%. D. 87,38%. Câu 73: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Kim loại Dung dịch X Y HCl tác dụng tác dụng HNO3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng X, Y lần lượt là A. Fe, Al. B. Fe, Cr. C. Mg, Fe. D. Fe, Mg.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 111
  4. Câu 74: Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M.  Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m   là A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48. Câu 75: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện   không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí   Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,5 gam hỗn hợp kim   loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 1,0. B. 1,2. C. 0,8. D. 0,3. Câu 76: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ  CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra  chất Z tan trong nước. Chất Z là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH. Câu 77: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C 17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom, Z tác   dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo  thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%. B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán. C. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). D. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng. Câu 78: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol  HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản  ứng   hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,215. B. 13,775. C. 15,225. D. 16,335. Câu   79:  Thủy   phân   hết   0,05  mol  hỗn   hợp   E   gồm   hai   peptit   mạch   hở   X   (C xHyOzN3)   và  Y  (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn  toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 80,59. B. 71,94. C. 11,99. D. 59,95. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung d ịch HNO 3 (dư). Kết  thúc phản  ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ  lệ  mol tương  ứng là 3:2:1 và dung dịch Z (không chứa NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối  khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là A. 199,2 gam và 2,4 mol B. 205,4 gam và 2,4 mol C. 199,2 gam và 2,5 mol D. 205,4 gam và 2,5 mol ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2