Đề thi thử lần 1-2012 môn Hóa học - Trường Đại học khoa học Huế
lượt xem 4
download
Tài liệu "Đề thi thử lần 1-2012 môn Hóa học - Trường Đại học khoa học Huế" sẽ giới thiệu tới các bạn 60 câu hỏi thi thử về môn Hóa học năm 2012 của trường Đại học khoa học Huế. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử lần 1-2012 môn Hóa học - Trường Đại học khoa học Huế
- www.VIETMATHS.com TRƯƠNG ĐHKH HUÊ ĐÊ THI TH ̀ ́ ̀ Ử LÂN I2012 ̀ ́ ̣ KHÔI CHUYÊN THPT Môn : Hoa hoc ́ Mã Đề:132 ̣ ̀ Ho va tên:…………………………… Kh ối: A,B SBD:………………………………… Thơi gian lam bai:90 phut (60 câu trăc nghiêm) ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ Cho:H=1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Pb =207;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; Sn=119; I=127; F=19; P=31. (Thi sinh không đ ́ ược sử dung tai liêu va bang hê thông tuân hoan ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ). A.PHÂN CHUNG CHO TÂT CA THI SINH( 40 câu:T ̀ ́ ̉ ́ ư câu 1 đên câu 40) ̀ ́ Câu 1: Hôn h ̃ ợp X gôm a mol Fe,b mol FeCO ̀ 3 va c mol FeS ̀ ̉ 2. Cho X vao binh dung tich không đôi ch ̀ ̀ ́ ứa không ́ ư), nung đên cac phan khi (d ́ ́ ̉ ưng xay ra hoan toan sau đo đ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ưa vê nhiêt đô đâu thây ap suât trong binh băng ap ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ươc khi nung. Quan hê cua a, b, c la: suât tr ́ ̣ ̉ ̀ A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và môt axit ̣ ̣ không no có môt liên k ết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là: A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28 Câu 3: Hoa tan hêt 10,4 gam hôn h ̀ ́ ̃ ợp Fe, Mg vao 500ml dung dich hôn h ̀ ̣ ̃ ợp H2SO4 0,4M va HCl 0,8M thu đ ̀ ược ̣ dung dich Y va 6,72 lit H ̀ ̣ ̣ ́ 2 (đktc). Cô can dung dich Y thu được m gam muôi khan. Gia tri cua m la: ́ ́ ̣ ̉ ̀ A. 36,7 B. 39,2 C. 34,2≤ m ≤ 36,7 D. 34,2 Câu 4: Sô hiđrocacbon ́ ở thê khi (đktc) tac dung đ ̉ ́ ́ ̣ ược với dung dich AgNO ̣ 3 trong NH3 la:̀ A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Cho tưng chât Fe, FeS, FeO, Fe ̀ ́ ̀ ượt tać 2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lân l ̣ dung v ơi dung dich H ́ ̣ ̣ ́ ường hợp xay ra phan 2SO4 đăc, nong. Sô tr ́ ̉ ̉ ưng oxi hoakh ́ ́ ử la:̀ A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 6: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A,B trong đó mA:mB>2. Hai axit A,B lần lượt là: A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C17H31COOH C C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH Câu 8: Hâp thu hêt 4,48 lit CO ́ ̣ ́ ́ ̣ 2(đkc) vao dung dich ch ̀ ưa x mol KOH va y mol K ́ ̀ 2CO3 thu được 200 ml dung ̣ dich X. Lây 100 ml X cho t ́ ư t̀ ừ vao 300 ml dung dich HCl 0,5M thu đ ̀ ̣ ược 2,688 lit khi(đkc). M ́ ́ ặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Gia tri cua x la: ́ ̣ ̉ ̀ A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là Trang 1/7 Mã đề thi 132
- www.VIETMATHS.com A. C3H7COOH & C4H9COOH. B. CH3COOH & C2H5COOH C. C2H5COOH & C3H7COOH. D. HCOOH & CH3COOH. Câu 10: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lit́ Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 12: Hôn h̃ ợp X gôm Al va Cr ̀ ̣ ̀ 2O3. Nung 21,14 gam X trong điêu kiên không co không khi thu đ ̀ ́ ́ ược hôn h ̃ ợp ̀ ̣ ̀ ̣ Y. Cho toan bô Y vao dung dich NaOH loang, d ̃ ư thây co 11,024 gam chât răn không tan va thu đ ́ ́ ́ ́ ̀ ược 1,5456 lit́ ̣ ́ ̉ ̉ ưng nhiêt nhôm la: khí (đktc). Hiêu suât cua phan ́ ̣ ̀ A. 83% B. 87% C. 79,1% D. 90% Câu 13: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3 con lai la Cl ̀ ̣ ̀ và SO42. Trong sô cac chât sau: Na ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ước trong 2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, sô chât co thê lam mêm n côc la: ́ ̀ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Trong thiên nhiên,hiđro co 3 đông vi v ́ ̀ ̣ ơi sô khôi lân l ́ ́ ́ ̀ ượt la 1, 2, 3 va oxi co 3 đông vi co sô khôi lân ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ lượt la 16, 17, 18. Sô loai phân t ̀ ́ ̣ ử H2O tôi đa co thê hinh thanh t ́ ́ ̉ ̀ ̀ ừ cac đông vi trên la: ́ ̀ ̣ ̀ A. 12 B. 27 C. 18 D. 24 Câu 15: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Trong số các chất sau: HOCH2CH2OH, C6H5CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CHCH=CH2, C3H6, H2N CH2COOH và C2H6. Sô ch ́ ất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1.Thủy phân hoàn toàn môt este no đ ̣ ơn chức luôn thu được muối và ancol 2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic 3.Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0) 4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom 5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 6.Để phân biệt anilin và ancol etylic,ta có thể dùng dung dịch NaOH 7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm 8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi 9.Cac amin th ́ ơm thương co mui th ̀ ́ ̀ ơm dê chiu ̃ ̣ Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 18: Chia m gam hôn h ̃ ợp 2 anđehit đơn chưc mach h ́ ̣ ở thanh 2 phân băng nhau ̀ ̀ ̀ ́ ̣ Phân 1 tac dung v ̀ ới lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kêt tuá ̉ ́ ̣ Phân 2 tac dung v ̀ ưa đu v ̀ ̉ ơi 1 gam hiđro co xuc tac Niken nung nong thu đ ́ ́ ́ ́ ́ ược hôn h ̃ ợp ancol Y. Ngưng tu Y ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ rôi cho toan bô vao binh ch ̀ ứa Na thây khôi l ́ ́ ượng binh tăng (0,5m+0,7) gam. Công th ̀ ức cua 2 anđehit la: ̉ ̀ A. HCHO va C ̀ 2H5CHO B. CH2CHCHO va HCHO ̀ Trang 2/7 Mã đề thi 132
- www.VIETMATHS.com C. CH2CHCHO va CH ̀ 3CHO D. HCHO va CH ̀ 3CHO Câu 19: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch NaOH 0,5M ( D=1,05g/ml ) thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là: A. 384,7 B. 135,0 C. 270,0 D. 192,9 Câu 20: Day nao sau đây gôm cac kim loai th ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ường được san xuât băng ph ̉ ́ ̀ ương phap thuy luyên ́ ̉ ̣ A. Fe,Cu,Pb,Zn B. Pb,Fe,Ag,Cu C. Cu,Ag,Hg,Au D. Al,Fe,Pb,Hg Câu 21: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09 Câu 22: Hoa tan hoan toan m gam Fe băng dung dich HNO ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ 3 thu được dung dich X va 1,12 lit NO (đktc). Thêm ̣ ̀ ́ ̣ dung dich ch ưa 0,1 mol HCl vao dung dich X thi thây khi NO tiêp tuc thoat ra va thu đ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ược dung dich Y. Đê phan ̣ ̉ ̉ ứng hêt v ́ ơi cac chât trong dung dich Y cân 115 ml dung dich NaOH 2M. Gia tri cua m la: ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. 3,36 B. 3,92 C. 2,8 D. 3,08 Câu 23: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam B. 75,75 gam C. 68,55 gam D. 89,7 gam Câu 24: Điên phân dung dich ch ̣ ̣ ưa 0,2 mol NaCl va x Cu(NO ́ ̀ ̣ ực trơ,mang ngăn xôp) sau môt th 3)2 (điên c ̀ ́ ̣ ơi gian ̀ thu được dung dich X va khôi l ̣ ̀ ́ ượng dung dich giam 21,5 gam. Cho thanh săt vao dung dich X đên khi cac phan ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ứng xay ra hoan toan thây khôi l ̉ ̀ ̀ ́ ́ ượng thanh săt giam 2,6 gam và th ́ ̉ ấy thoát ra khí NO duy nhất. Gia tri c ́ ̣ ủa x la:̀ A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Câu 25: Sô amin co công th ́ ́ ức phân tử C6H15N không tao bot khi v ̣ ̣ ́ ơi axit nitr ́ ơ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường la:̀ A. 15 B. 22 C. 23 D. 16 Câu 26: Cho day chât sau:Al, Al ̃ ́ ́ ́ ưỡng tinh co trong day la: 2O3, AlCl3, AlF3, AlBr3, Al(OH)3, KAl(OH)4. Sô chât l ́ ́ ̃ ̀ A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 27: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO2, H2O là 109,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 là: A. 4,5 B. 9 C. 6,75 D. 3,375 Câu 28: Cho cac phat biêu sau: ́ ́ ̉ ̉ 1.Tinh thê SiO ̉ ưa liên kêt đ 2 chi ch ́ ́ ơn 2.Nươc đa, photpho trăng, iot, naptalen đêu co câu truc tinh thê phân t ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ử 3.Phân lân chưa nhiêu photpho nhât la supephotphat kep ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ 4.Trong cac HX ( X:halogen) thi HF co nhiêt đô sôi cao nhât ́ ̀ ̣ 5.Bon nhiêu phân đam amoni se lam cho đât chua ́ ̃ ̀ ́ 6.Kim cương, than chi, Fuleren la cac dang thu hinh cua cacbon ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ơn chât co liên kêt cho nhân 7.Chi co môt đ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ Sô phat biêu đung la: ́ ̀ A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 29: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no,mạch hở A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C8H10O8 Câu 30: Phát biểu không đúng là: A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo. Trang 3/7 Mã đề thi 132
- www.VIETMATHS.com B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C3H4 hoặc C5H8 C. C4H6. D. C5H8. Câu 32: Cho cac phat biêu sau ́ ́ ̉ 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ 5.Co thê dung dung dich HCl nhân biêt cac chât long và dung d ́ ́ ịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat 6.Cac este th ́ ương dê tan trong n ̀ ̃ ước va co mui th ̀ ́ ̀ ơm dê chiu. ̃ ̣ Sô phát bi ́ ểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Đôt chay hoan toan 4,02 gam hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ơp axit acrylic, vinyl axetat va metyl metacrylat rôi cho toan bô san ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ phâm chay vao binh 1 đ ́ ̀ ̀ ựng dung dich H ̣ ̣ ̀ 2SO4 đăc,binh 2 đ ựng dung dich Ba(OH) ̣ 2 dư thây khôi l ́ ́ ượng binh 1 ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ tăng m gam,binh 2 xuât hiên 35,46 gam kêt tua. Gia tri cua m la: ̀ A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6 Câu 34: Cho cac polime sau ́ :cao su lưu hoa, poli vinyl clorua, thuy tinh h ́ ̉ ưu c ̃ ơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Sô polime co câu truc mach thăng la ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Phat biêu nao sau đây la ́ ̉ ̀ ̀đunǵ : A. Điên tich hat nhân nguyên t ̣ ́ ̣ ử băng sô proton va băng sô electron trong nguyên t ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử B. So vơi cac nguyên t ́ ́ ử thi cac ion âm tao thanh t ̀ ́ ̣ ̀ ừ nguyên tử đo luôn co ban kinh l ́ ́ ́ ́ ớn hơn C. Đông vi la hiên t ̀ ̣ ̀ ̣ ượng cac hat co cung sô khôi ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ D. Cac tiêu phân Ar, K ́ ̉ + ́ ̣ ́ ̣ , Cl đêu co cung sô điên tich hat nhân ̀ ́ ̀ Câu 36: Nung m gam KClO3 môt th ̣ ơi gian thu đ ̀ ược hôn h ̃ ợp răn Y trong đo phân trăm khôi l ́ ́ ̀ ́ ượng cua oxi la ̉ ̀ ̉ 20,49%, cua KCl la 51,68%. Phân trăm KClO ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ 3 bi phân huy la: A. 60,0% B. 63,75% C. 80,0% D. 85,0% Câu 37: Thuy phân 3,42 gam mantoz ̉ ơ trong môi trương axit thu đ ̀ ược dung dich X. Kiêm hoa X rôi cho tac ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ơi dung dich AgNO dung hoan toan v ́ ̣ 3 trong NH3 d ư thu đượ ̉ ̣ ̉ ̉ c 3,24 gam kêt tua. Hiêu suât cua phan ́ ́ ư ̉ ng thuy ́ phân la:̀ A. 60% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 38: Hôn h ̃ ợp X gôm FeS ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ 2 va MS (ti lê mol 1:2; M la kim loai co sô oxi hoa không đôi trong cac h ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ợp chât). ́ ́ ̣ Cho 71,76 gam X tac dung hoan toan v ̀ ̀ ới dung dich HNO ̣ ̣ 3 đăc,nong thu đ ́ ược 83,328 lit NO ́ ̉ ̉ 2 (đktc,san phâm kh ử duy nhât). Thêm BaCl ́ 2 dư vao dung dich sau phan ̀ ̣ ̉ ưng trên thây tach ra m gam kêt tua. Gia tri cua m la: ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam Câu 39: Lam lanh 141,44 gam dung dich bao hoa NaCl ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ở 100 0C xuông 20 ́ 0 C thây co 18,45 gam NaCl.xH ́ ́ 2O kêt́ ̣ tinh. Biêt răng đô tan cua NaCl ́ ̀ ̉ ở 100 C la 39,1 gam va đô tan cua NaCl 0 ̀ ̀ ̣ ̉ ở 20 C la 35,9 gam. Gia tri cua x la: 0 ̀ ́ ̣ ̉ ̀ A. 10 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 40: Cho phương trinh phan ̀ ̉ ưnǵ Fe(NO3)2 + KHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O ̉ ̣ ́ ̀ ̉ Tông hê sô cân băng cua cac chât tham gia phan ́ ́ ̉ ứng trong phương trinh trên la: ̀ ̀ A. 43 B. 21 C. 27 D. 9 Trang 4/7 Mã đề thi 132
- www.VIETMATHS.com B.PHÂN RIÊNG:THI SINH CHI Đ ̀ ́ ̉ ƯỢC LAM MÔT TRONG HAI PHÂN ̀ ̣ ̀ I.Phân I. Theo ch ̀ ương trinh chuân :10 câu (t ̀ ̉ ư câu 41 đên câu 50) ̀ ́ Câu 41: Hôn h ̃ ợp X gôm ancol etylic va hai ankan la đông đăng kê tiêp. Đôt chay hoan toan 9,45 gam X thu ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ được 13,05 gam nươc va 13,44 lit CO ́ ̀ ́ ̀ ́ ượng cua ancol etylic trong X la: 2(đktc). Phân trăm khôi l ̉ ̀ A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Câu 42: Cho a mol Al tan hoan toan trong dung dich ch ̀ ̀ ̣ ưa b mol HCl thu đ ́ ược dung dich X. Thêm dung dich ̣ ̣ chưa d mol NaOH vao X thu đ ́ ̀ ược c mol kêt tua. Gia tri l ́ ̉ ́ ̣ ơn nhât cua d đ ́ ́ ̉ ược tinh theo biêu th ́ ̉ ức: A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b c Câu 43: Điên phân dung dich ch ̣ ̣ ưa x mol NaCl va y mol CuSO ́ ̀ 4 vơi điên c ́ ̣ ực trơ, mang ngăn xôp đên khi n ̀ ́ ́ ước bị điện phân ở 2 điên c ̣ ực thi ng ̀ ưng. Thê tich khi ̀ ̉ ́ ́ở anot sinh ra gâp 1,5 lân thê tich khi ́ ̀ ̉ ́ ́ở catot ở cung điêu kiên ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀́ ̣ ữa x va y la: nhiêt đô va ap suât. Quan hê gi ́ ̀ ̀ A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đên phan ́ ̉ ưng hoan toan thu đ ́ ̀ ̀ ược hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phân trăm vê sô mol cua ̀ ̀ ́ ̉ C4H6 trong T la:̀ A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%. Câu 45: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ không đung: ́ A. Theo chiêu tăng dân cua khôi l ̀ ̀ ̉ ́ ượng phân tử,tinh axit va tinh kh ́ ̀ ́ ử cua cac HX (X:halogen) tăng dân ̉ ́ ̀ B. AgCl va Ag ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ 2O đêu tan dê dang trong dung dich NH 3 C. Co thê dung quy tim âm đê phân biêt cac khi Cl ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ 2, HCl, NH3, O2 D. Cac HX (X:halogen) đêu co tinh oxi hoa va tinh kh ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ử trong cac phan ́ ̉ ứng hoa hoc ́ ̣ Câu 46: Cho cac chât sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiêt đô nong chay cua cac chât đ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ược săp xêp ́ ́ theo chiêu tăng dân la: ̀ ̀ ̀ A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III) Câu 47: Thuy phân hoan toan 1 tetrapeptit X thu đ ̉ ̀ ̀ ược 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Sô đông phân câu ́ ̀ ́ ̣ ̉ tao cua peptit X la: ̀ A. 10 B. 24 C. 18 D. 12 Câu 48: Crackinh hoan toan môt ankan X chi thu đ ̀ ̀ ̣ ̉ ược san phâm gôm 2 hiđrocacbon. X co thê la: ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ A. neopentan B. isopentan C. pentan D. butan Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na2CO3. Cho từ từ X vào Y thu được 0,15 mol khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là: A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35 Câu 50: Khẳng định đúng là A. Trong pin điện hóa va trong điên phân catot là n ̀ ̣ ơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại. C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa. D. Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, nhiêt đô nong chay cac kim loai phân nhom IIA giam dân. ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ Trang 5/7 Mã đề thi 132
- www.VIETMATHS.com II.Theo chương trinh nâng cao:10 câu(T ̀ ư câu 51 đên câu 60) ̀ ́ Câu 51: Cho glixerol tac dung v ́ ̣ ơi axit axetic (xuc tac:H ́ ̣ ̣ ́ ́ ưa ch ́ ́ 2SO4 đâm đăc). Sô chât ch ́ ưc este tôi đa đ ́ ́ ược tao ̣ ra la:̀ A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 52: Phat biêu nao sau đây ́ ̉ ̀ đung ́ : A. Cac HX (X:halogen) đêu co tinh oxi hoa va tinh kh ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ử trong cac phan ́ ̉ ứng hoa hoc ́ ̣ B. Theo chiêu tăng cua phân t ̀ ̉ ử khôi,tinh axit va nhiêt đô sôi cua cac HX (X:halogen) tăng dân ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ C. Co thê dung quy tim âm đê phân biêt cac khi Cl ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ 2, NO2, NH3, O2 D. AgCl va AgBr đêu tan dê dang trong dung dich NH ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ 3 Câu 53: Dung dich HCl 10 ̣ 7 ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ước la 10 M co pH la (biêt tich sô ion cua n ̀ 14): A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00 Câu 54: Hoa tan hoan toan 11,15 gam hôn h ̀ ̀ ̀ ̃ ợp X gôm crom va thiêc vao dung dich HCl d ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư thu được 3,36 lit́ H2(đktc). Sô mol O ́ ̀ ̀ ̉ ́ 2 cân dung đê đôt chay hoan toan 11,15 gam X la: ́ ̀ ̀ ̀ A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15 Câu 55: Crackinh hoan toan môt thê tich ankan X thu đ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ược 3 thê tich hôn h ̉ ́ ̃ ợp Y. Lây 6,72 lit Y(đkc) lam mât ́ ́ ̀ ́ ̀ ưa đu dung dich ch mau v ̀ ̉ ̣ ưa a mol Br ́ ́ ̣ ̉ 2. Gia tri cua a la: ̀ A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1 Câu 56: Thuy phân hoan toan 500 gam protein X thu đ ̉ ̀ ̀ ược 178 gam alanin. Phân trăm vê khôi l ̀ ̀ ́ ượng cua gôc ̉ ́ alanin trong X la:̀ A. 37,6% B. 28,4% C. 30,6% D. 31,2% Câu 57: Trong các phát biêu sau : ̉ (1) Theo chiều tăng dân đi ̀ ện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ (6) Cs la kim loai co nhiêt đô nong chay thâp nhât ̀ ́ ́ (7).Thêm HCl dư vao dung dich Na ̀ ̣ ̣ ̉ 2CrO4 thi dung dich chuyên sang mau da cam ̀ ̀ Sô phát bi ́ ểu đúng là A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Câu 58: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thanh phân phân trăm v ̀ ̀ ̀ ề khối lượng của ancol isopropylic trong Y là: A. 45,36% B. 11,63% C. 34,88% D. 30,00% Câu 59: Trong y hoc,ḥ ợp chât nao sau đây cua natri đ ́ ̀ ̉ ược dung lam thuôc tri bênh da day ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 60: Hôn h̃ ợp A gôm 2 anđehit no đ ̀ ơn chức mach h ̣ ở Y,Z (MY
- www.VIETMATHS.com HẾT Đáp án đề thi này sẽ có ở www.VIETMATHS.com Các bạn vào trang chia sẻ tài liệu miễn phí www.VIETMATHS.com để tải nhiều đề thi thử hơn. Trang 7/7 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 1 (2012-2013) khối B
7 p | 73 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Diễn Châu 5 lần 1 năm 2012 đề 209
6 p | 63 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT chuyên Bắc Ninh lần 1 (2012-2013)
3 p | 60 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 (2012-2013) khối A
5 p | 53 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 (2012-2013) khối B
4 p | 60 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Lợi lần 1 năm 2012 đề 132
7 p | 59 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nguyễn Du lần 1 năm 2012
5 p | 47 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Mai Anh Tuấn lần 1 (2012-2013)
5 p | 68 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thuận Thành Số 1 lần 1 (2012-2013)
6 p | 34 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Bỉm Sơn lần 1 (2012-2013)
7 p | 59 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Vĩnh Lộc lần 1 (2012-2013) đề 253
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 1 (2012-2013) khối A
6 p | 57 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Chu Văn An lần 1 năm 2012
8 p | 55 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Lê Qúy Đôn lần 1 (2011-2012) - Mã đề 132
9 p | 56 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Đặng Thúc Hứa lần 1 (2011-2012) đề 209
6 p | 51 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Hà Trung lần 1 (2012-2013)
9 p | 43 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Yên Phong Số 1 lần 1 (2011-2012) đề 132
5 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn