intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ 2011 - ĐỀ SỐ 21

Chia sẻ: Nguyen Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

76
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn vật lý 2011 - đề số 21', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ 2011 - ĐỀ SỐ 21

  1. Đề thi thử Đại học số 18 1) Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật bằng A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2 2) Một con lắc đơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số f. Đồ thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ? A A A A O f O f O f O f Hình C Hình A Hình B Hình D 3) Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s2 . Phương trình dao động của vật là A. x = 5 sin(10t) (cm) B. x = 10 cos (10t) (cm) C. x = 10 cos (10t + π) (cm) D. x = 5 cos (10t - π) (cm) 4) Bảng sau đây cho các giá trị t ương ứng của li độ x và gia tốc a của một vật dao động điều hòa x(mm) - 5 - 2,5 0 2 3 Chu kỳ dao động của vật tính theo giây là 2 a(mm/s ) 20 10 0 - 8 - 12 A. 1/π B. 2/ π C. π / 2 D. π 5) Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B. biên độ , tần số, gia tốc C. biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D. gia tốc, chu kỳ, lực 6) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật ? T T T T x x x x O C O B D O A 7) Hai sóng chạy có vận tốc 750m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6m. Tần số các sóng chạy bằng A. 100 Hz B. 125 Hz C. 250 Hz D. 500 Hz 8) Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dây u P Li độ u của các điểm trên dây tại một thời điểm t nào đó * như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau *Q x thời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt là A. giảm đi, giảm đi B. giảm đi, tăng lên C. tăng lên, giảm đi D. tăng lên, tăng lên 9) Một sóng âm biên độ 0,2mm có cường độ âm bằng 3 W/m2. Sóng âm có cùng t ần số sóng đó nhưng biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm là A. 4,2 W/m2 B. 6,0 W/m2 C. 12 W/m2 D. 9,0 W/m2 10) Hai xe ôtô A và B chuyển động ngược chiều nhau , tiến đến gần nhau. Xe A chuyển động với tốc độ 36km/h, xe B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phát ra một hồi còi có tần số 1000 Hz . Cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được là A. 917 Hz B. 1091 Hz C. 1031 Hz D. 972 Hz 11) Một sợi dây đã được kéo căng dài 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo sóngdừng trên nó sao cho, ngoài hai điểm đầu thì chỉ có điểm chính giữa G của sợi dây là nút sóng, A và B là hai điểm trên sợi dây, nằm hai bên điểm G và cách G một đoạn x (x < L) như nhau. Dao động tại các điểm A và B sẽ A. có biên độ bằng nhau và cùng pha B. có biên độ khác nhau và cùng pha C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau D. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau
  2. 12) Cho mạch điện hình vẽ . Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 50mH, tụ điện có điện dung 1,41.10 – 4 F. Đặt vào A RM C N L B hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 120V, tần số f . Biết hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B bằng 0. Tần số f bằng A. 10 Hz B. 60 Hz C. 180 Hz D. 200 Hz 2,5.104 13) Một điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung bằng F. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch trên một điện áp xoay chiều 20V – 100 Hz, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc α với A. tanα = ¾ B. tanα = - 2/3 C. tanα = - 3/2 D.tanα = 2/3 14)Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Hỏi tốc độ của điểm M tr ên một nan hoa, cách trục một đoạn bằng nửa bán kính R ( R được tính từ tâm trục đến mép ngoài của lốp), tại thời điểm nan hoa đó đang nằm phía trên của trục và có phương thẳng đứng là bao nhiêu (so với mặt đất) ? Cho biết bánh xe lăn không trượt A. 7,5m/s B. 5m/s C. 2,5m/s D. 10m/s 15) Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định A. luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay B. luôn có phương pháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều hướng vào tâm quay C. có độ lớn không đổi nếu vật quay nhanh dần đều D. có độ lớn không đổi nếu vật quay đều 16) Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B , còn momen động lượng của vật A bằng một nửa momen động lượng của vật B. Nếu momen quán tính của vật A bằng 1kgm2 thì momen quán tính của vật B bằng A. 8 kgm2 B. 4 kgm2 C. 16 kgm2 D. 0,5 kgm2 17) Một quả cầu đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng 50J thì động năng chuyển động quay bằng A. 125 J B. 50 J C. 20 J D. phụ thuộc vào bán kính quả cầu 18) Một vật dao động điều hòa theo trục x. Vận tốc của vật lúc qua VTCB là 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2 , lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến điểm có li độ 10 cm là A. 1/3 s B. 1/5 s C. 1/6 s D. ½ s 19) Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = 4,2 sin ωt + 5,5 cos ωt (cm). Biên độ của dao động này là A. 9,7cm B. 7 cm C. 11,2 cm D. 1,3 cm 20) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng của lò xo là 20 N/m và khối lượng của vật treo là 100g, g = 9,8 m/s2 . Kéo vật từ VTCB , theo phương thẳng đứng , xuống dưới , làm cho lò giãn thêm một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ. Gía trị nhỏ nhất của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 1N B. 0,2N C. 0,4N D. 0,6N 21) Cho mạch điện hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz . Thay đổi L, thấy khi A CM R N L B L = L1 và L = L2 = L1 / 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau , nhưng cường độ dòng điện vuông pha nhau. Gía trị của L1 và C lần lượt là 3.10 4 104 3.104 104 1 2 4 4 ( F ) B. ( H ) và A. ( H ) và (F) C. ( H ) và (F) D. ( H ) và (F)  3 2 3 4    22) Trong mạch RLC nối tiếp , khi có cộng hưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 25V và 40V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là A. 25V, 40V B. 40V, 25V C. 15V, 40V D. 25V, 25V 23) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cố định . Khi thay đổi giá trị của biến trở R người ta thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau khi giá tr ị của biến trở bằng R1 = 40Ω và R2 = 90 Ω. Hỏi phải điều chỉnh biến trở đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại A. 65 Ω B. 60 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω 24) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 160 V, điện áp hiệu dụng trên tụ là 160V. Điện áp xoay chiều trên tụ lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 120V B. 90V C. 80V D.40 3 V 25) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là A. LI2 B. LI2 / 2 C. 0 D.LI2 / 4 26) Chọn câu đúng A. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình sao B. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình tam giác C. Chiều quay rôto của động cơ không đồng bộ ba pha không phụ thuộc vào thứ tự các dây pha được mắc vào D. Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều ba pha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và ngược lại
  3. 27) Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điÖn động hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb , số vòng mỗi cuộn dây là A. 50vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 150 vòng 28) Điện áp dùng trong gia đình là 220V. Đây là gía trị A. trung bình B. cực đại C. hiệu dụng D. tức thời 29) Hiện tượng nào sau đây gây ra dao động điện từ tự do trong mạch LC A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm 30) Trong mạch dao động LC , dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số bằng A. f B. 2f /3 C. 3f / 2 D. 2f 31) Một mạch dao động điện từ tự do, điện dung của tụ điện là 1pF. Biết điện áp cực đại trên tụ điện là 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng A. 188,4m B. 18,84 m C. 60 m D. 600m 32) Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng 33) Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong A. chân không B. nước C. thủy tinh D. không khí 34) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng màu vàng thì A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm C. khoảng vân vẫn như cũ D. độ sáng các vân sẽ giảm 35) Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10 – 7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm ? A. 0,5 µm B. 0,45 µm C. 0,55 µm D. 0,66 µm 36) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng A. 700nm B. 750nm C. 600 nm D. 650 nm 37) Bản chất lượng tử của ánh sáng được chứng tỏ bởi A. hiện t ượng giao thoa B. hiện t ượng tán sắc C. hiện tượng phát êlectron do nung nóng D. hiệu ứng quang điện 38) Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì A. động năng của các êlectron quang điện tăng B. động năng của các êlectron quang điện giảm C. dòng quang điện bão hòa tăng D. dòng quang điện bão hòa giảm 39) Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2eV . Năng lượng phôtôn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của các êlectron quang điện trong hai lần chiếu là A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 2 40) Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm, vạch thứ nhất của dãy Banme là 0,6563 µm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 0,5346 µm B. 0,7780 µm C. 0,1027 µm D. 0,3890 µm  41) Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi v vuông góc với  B thì quỹ đạo của êlectron là một đường tròn bán kính r . Gọi e và m lần lượt là độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là A. B/ rv B. Brv C. v/ Br D. rv / B 42) Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng tương ứng với phôtôn đó B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó C. các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằng nhau D. các phôtôn tro ng chùm sáng đơn sắc bằng nhau 43) Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ? A. 79,4% B. 33,5% C. 25% D. 60% 44) Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết năng lượng liên kết riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là A. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV 238 45) Hạt nhân 92 U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạo thành bằng T. Động năng của hạt anpha A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏ hơn T D. hơi lớn hơn T 46) Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết Elk. Khối lượng prôton và nơ trôn tương ứng là mp và mn, vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là A. Amn + Zmp – Elk/c2 B. (A – Z)mn + Zmp – Elk/c2 C. (A – Z)mn + Zmp + Elk/c2 D. Amn + Zmp + Elk/c2
  4. 47) Hạt nhân 292 U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15 MeV, lấy 34 khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng của hạt anpha là A. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV 48) Hạt nhân He3 có A. 3n và 2p B. 2n và 3p C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon , trong đó có 2p 49) Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. luôn không thay đổi B. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật C. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật D. thay đổi hay không khi tác dụng một momen ngoại lực còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoại lực 50)Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10µF. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,05 A B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2