ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ 2011 - ĐỀ SỐ 29
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử môn vật lý 2011 - đề số 29', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ 2011 - ĐỀ SỐ 29
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN: Vật lý LƯƠNG VĂN CHÁNH ---oOo --- Thời gian làm bài:90 phút (60 câu trắc nghiệm) ****************** Mã đề thi 111 I.PHẦN CHUNG(Phần dành cho tất cả các thí sinh) Câu 1:Chọn phát biểu sai: A. Hai dao động điều ho à cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau. B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đ i từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều. C. Trong dao động điều ho à,khi đ ộ lớn của gia tốc tăng thì đ ộ lớn của vận tốc giảm. D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l.Trong kho ảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm độ d ài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài l ban đầu của con lắc là: A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm Câu 3: Một vật dao động điều ho à trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật có vận tốc v = -5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5 3 cos10πt (cm ) và x2= A2 sin10πt (cm) .Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm.Giá trị của A2 là A. 5 cm B. 4cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L1 ,điện trở thuần R1 ,cuộn 2 có độ tự cảm L2 ,điện trở thuần R2 .Biết L1 R2 = L2 R1 .Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc: A. /3 B. /6 C. /4 D. 0 Câu 6: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều d ương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li đ ộ d ương. Câu 7: Lần lượt mắc vào ngu ồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng: A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W Câu 8: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của phản ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.Bỏ qua năng lượng của tia . Động năng của hạt là: A. 5,03MeV B. 1,03MeV C. 2 ,56MeV D. 0 ,09MeV Câu 9: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của vạch quang phổ H trong dãy Banme là
- 1 2 1 2 B. (1 + 2). C. (1 2). D. A. 1 2 1 2 Câu 10: Khi có sóng d ừng trên sợi dây đ àn hồi, 2 p hần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động: A. Ngược pha B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Vuông pha. Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động b ên ngoài. B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng Câu 12:Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cu ộn cảm L = 8 H điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V . Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch . A. 48 mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp: B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với hiệu điện thế tức thời 2 đầu A. u và i cùng pha D. LC 2 =1 mạch. C. Z= 2 R 2 Câu 14: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối 2 lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 D là A. 1,86MeV B. 2 ,23MeV C. 1,12MeV D. 2 ,02MeV Câu 15: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1. Trong cùng 1 kho ảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1 /16 số hạt nhân X ban đầu C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1 /8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 16: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt. B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. Câu 17: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích: A. Tăng cường độ dòng đ iện qua dụng cụ điện để dụng cụ hoạt động mạnh hơn. B. Giảm cường độ dòng đ iện qua dụng cụ điện để giảm công suất tiêu thụ. C. Tăng công su ất toả nhiệt của mạch. D. Nâng cao hiệu suất sử dụng điện Câu 18: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng.Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lư ợt là 15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là: A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe đ ược chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc 2 quan sát đ ược trên màn là: A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56mm D. 6 ,08mm Câu 20: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao động điện từ tự do LC là 10 7 s. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 2 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz
- Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u = 200cos(100 t- /6) V, i = 2cos(100 t+ /6) A. Điện trở thuần R của đoạn mạch là: A. 5 0 B. 60 C. 100 D. 200 Câu 22: Sóng nào được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện: A. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn B. Sóng dài D. Sóng trung Câu 23: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi đ ược mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u = 100 2 cos t(V), không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là: A. 100 3 (V) B. 200(V) C. 100(V) D. 100 2 (V) Câu 24: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng .Để máy này có thể thu đ ược sóng điện từ có bước sóng 2 người ta ghép thêm 1 tụ nữa.Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế nào và có điện dung là bao nhiêu? A. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện B. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C C. Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C D. Ghép song song với tụ C và có điện dung C dung 3C Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng b ậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì? A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng b ậc 4 C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng b ậc 6 Câu 26: Chọn câu đúng . A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào b ản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của natri : A. 0,489 m. B. 0 ,669 m. C. 0 ,606 m. D. 0 ,504 m. Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại B. có tác dụng chữa bệnh còi xương A. làm ion hóa không khí C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh Câu 29: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ A. Xu ất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xu ất hiện đồng thời một lúc C. Xu ất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xu ất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ Câu 30: Treo quả cầu m=1kg vào lò xo có k=100N/m,lấy g=10m/ s 2 .Kích thích cho quả cầu dao động thẳng đứng.Biết trong quá trình dao động , thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén.Biên độ dao động của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm Câu 31: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí tx Câu 32: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2 ( - ) cm.Trong đó x 2 20 tính b ằng cm, t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là: A. 20cm B. 40cm. C. 80cm D. 60cm
- Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là: A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%.Nếu dùng biến thế để tăng điện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98% Câu 35: Chiếu tia sáng màu đỏ có b ước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,b ước sóng 440nm C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,b ước sóng 660nm Câu 36: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa b ị phân rã. Đến thời điểm t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95 % số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là: A. 60(s) B. 120(s) C. 30(s) D. 15s) Câu 37: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có: A. Cường dộ khác nhau B. Các ho ạ âm có tần số và biên độ khác nhau C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau Câu 38: Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định. Sóng d ừng trên dây có b ước sóng dài nhất là L. Chiều dài của dây là: A. L/2 B. 2 L C. L D. 4 L Câu 39: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đ ồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng A. B = 0,5B0. B. B = B0. C. B = 3 B0. D. B = 1 ,5B0. Câu 40: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào catôt của tế b ào quang điện có công thoát A, đường đặc trưng Vôn-Ampe thu được đi qua gốc toạ độ. Nếu chiếu bức xạ có bước só ng /2 thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là: A. A B. A/2 C. 2A D. 4 A -II.PHẦN RIÊNG 1.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban nâng cao. Câu 41: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 42: Một âm truyền từ nước ra không khí thì: A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số tăng,bước sóng không đổi. C. Tân số không đổi,bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng không đổi. Câu 43: Một mômen lực có độ lớn 10Nm tác dụng vào 1 bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 5kg m 2 .Biết bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s động năng của bánh xe là: A. 8kJ B. 4 kJ C. 10kJ D. 2 kJ Câu 44: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên quanh 1 trục cố định. Ở các thời điểm t1 , t 2 tính từ lúc bắt đầu quay mômen động lượng của vật có giá tr ị lần lượt là L1 , L2 .Nếu t 2 = 4 t1 thì: A. L2 = 4 L1 B. L2 = 2 L1 C. L1 = 2 L2 D. L1 = 4 L2 Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r khác 0 có: A. độ lớn vận tốc góc biến đổi B. vectơ vận tốc dài không đổi C. Độ lớn vận tốc dài biến đổi D. vectơ vận tốc d ài biến đổi Câu 46: Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục: I. Khối lượng vật rắn. II.Kích thước và hình d ạng vật rắn. III. Vị trí trục quay đối với vật rắn. IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
- Câu 47: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh 1 trục cố định, sau 20s tốc độ góc của vật là 5rad/s. Sau bao lâu kể từ lúc vật rắn bắt đầu quay thì hướng của gia tốc to àn phần và hướng của gia tốc pháp tuyến của điểm M trên vật hợp nhau 1 góc /4. A. 2 s B. 1s C. 10s D. 4 s 238 p hân rã phóng xạ cho hạt nhân co n là Thôri 234 Th . Đó là sự phóng xạ: Câu 48: Hạt nhân Uran 92 U 90 A. +. B. . C. -. D. Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:R là điện trở thuần,L là cu ộn thuần cảm,X là 1 trong 3 p hần tử điện: điện trở thuần, cuộn thuần cảm hoặc tu. điện.Biết tổng trở của mạch được tính bằng biểu thức:Z= u/i,trong đó u,i là hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch và cườngL R X độ dòng đ iện tức thời qua mạch.X là : M A B A. tụ B. điện trở thuần C. cuộn thuần cảm D. cuộn thuần cảm hoặc tụ Câu 50: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một bước sóng xác định. B. có một tần số xác định. C. có một chu kỳ xác định. D. có một màu sắc xác định. -2.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban cơ bản. Câu 51: Mạch RLC nối tiếp mắc vào ngu ồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi,tần số góc ω thay đổi .Khi ω = ω1=20π(rad/s) hoặc ω = ω2= 125π(rad/s) thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại? A. 50π(rad/s); B. 25π(rad/s); C. 75π(rad/s). D. 100π(rad/s); E0 Câu 52: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô đ ược xác định En = 2 (trong đó n là số nguyên n dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Bước sóng của vạch H là: A. 5,8 0 . B. 3,2 0 . C. 4 ,8 0 . D. 1,5 0 . Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi đ ược quãng đường có độ dài A 2 là: A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12 Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, ngu ồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Kho ảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi A. tịnh tiến màn lại gần hai khe. B. thay ánh sáng trên b ằng ánh sáng khác có bước sóng ' > . C. tăng khoảng cách hai khe. D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn. Câu 55: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ố ng sáo có 1 đầu kín,1 đầu hở phát ra là 1320Hz,vận tốc truyền âm v=330m/s.Chiều d ài của ống sáo là: A. 18,75cm B. 20,25cm C. 25,75cm D. 16,25cm Câu 56: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ . A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng B. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng C. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc tần số của sóng Câu 57: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là A. 0,375 µm.B. 0,425 µm.C. 0,475 µm. D.0,276µm. Câu 58: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào catot của TBQĐ. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để các dòng quang điện triệt tiêu là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 B. + C. D. Câu 59: Cho phản ứng hạt nhân: 25Mg + X 22Na + ; X là hạt: A. p 12 11 - Câu 60: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tu ần hoàn theo thời gian. D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
- -----------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 3
5 p | 926 | 776
-
Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 628) kèm đáp án
5 p | 303 | 119
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 6
5 p | 240 | 113
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 7
5 p | 233 | 100
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 8
5 p | 199 | 97
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 15
7 p | 214 | 93
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 2
5 p | 180 | 91
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 12
5 p | 224 | 90
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 9
5 p | 217 | 88
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 11
4 p | 209 | 83
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 4
7 p | 217 | 80
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 14
5 p | 180 | 68
-
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 10
5 p | 183 | 64
-
Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 132) kèm đáp án - THPT Hàn Thuyên
6 p | 188 | 57
-
ĐỀ THI THỬ - MÔN VẬT LÝ
5 p | 127 | 27
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 9
5 p | 71 | 7
-
Đề thi thử môn Vật lý - Bộ GD&ĐT khối A đề số 14
5 p | 69 | 6
-
Đề thi thử môn Vật lý năm 2016 - Đề số 8
13 p | 85 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn