intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 5 - Trường THPT Lê Thị Pha

Chia sẻ: Nguyễn Tấn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

65
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh đề "Thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 5 - Trường THPT Lê Thị Pha". Đề thi gồm có 50 câu hỏi với thời gian làm bài 90 phút và được chia thành các chương cụ thể. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Vật lí: Đề số 5 - Trường THPT Lê Thị Pha

  1. THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – ĐỀ SỐ 5 MÔN VẬT LÍ. Thời gian 90 phút Cho hằng số Plank h = 6,625.10­34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên   tố e = 1,6.10­19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol­1. Chương I:DAO ĐỘNG CƠ  ­Nhận biết: Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.   Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn  ∆l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức ∆l 1 ∆l 1 g g    A.  2π B.  C.          D.  2π g 2π g 2π ∆l ∆l π Câu 2.  Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=   3 cos(πt + )cm, pha ban đầu của dao  2 động là   A.  (rad).                  B. 2 (rad)                       C. 1,5 (rad)    D. 0,5 (rad) ­Thông hiểu: Câu 3. Hai dao  động  điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt ­ 2π/3)là  hai dao động     A.lệch pha π/2   B. cùng pha.   C. ngược pha.   D. lệch pha π/3 Câu 4. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ  vị  trí biên về  vị  trí cân bằng là chuyển   động A. nhanh dần đều.      B. chậm dần đều.              C. nhanh dần. D. chậm dần. ­Vận dụng thấp: Câu 5. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc  6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là     A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt ­  π 6 ) cm. Vận tốc cực đại của dao  động có giá trị là:     A.  12π cm/s  B.  2π  m/s  C.  48cm/s D.  12 cm/s  ­Vận dụng cao: Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường  g = 9,8 m s 2  với phương trình  của li độ dài  s = 2, 0 cos 7t ( cm ) , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây   và trọng lượng bằng A. 1,01 B.  0,95 C.  1, 08 D. 1, 05 Câu 8. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối  lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận  tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa  trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là           A. 5cm             B. 10cm                    C. 12,5cm                     D.2,5cm ­Phân loại: Câu   9.Môṭ   vâṭ   thực   hiên ̣   đông ̀   thơì   hai   dao   đông ̣   điêu ̀   phương   có  phương   trinh: ̀   hoà   cung ̀   x1 A1 cos(2 t )(cm)   và  x 2 2,5 3 cos(2 t 2 )(cm) . Phương  trinh ̣ tông ̀  dao   đông  ̉  hợp  thu  được la:̀  x 2,5 cos(2 t )(cm) . Biêt  ́  va A ̣ ́ ̣ ơn nhât. Giá tr ̀ 1 đat gia tri l 2 ́ ́ ị của φ2 va ̀φ là: 2 5     A.  , B.  , C.  ,  D .   , 6 3 6 3 3 2 6 3 Câu 10. Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang  nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng  thời truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2  cm/s, sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ  2 2  cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? T m A. 125 N/m. B. 95 N/m. C. 70 N/m. D.  160 N/m.
  2. Chương II:Sóng Cơ­Sóng Âm: ­Nhận biết: Câu 11. Sóng dọc là sóng có phương dao động A.song song hoặc trùng với phương truyền sóng.                B.vuông   góc   với   phương   truyền   sóng.  C.theo phương ngang         D.theo phương thẳng đứng. ­Thông hiểu: Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai   nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là λ λ λ      A.  . B.  . C. bội số của  . D.  . 4 2 2 ­Vận dụng thấp: Câu 13. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của  sóng đó là     A.27,5 Hz.  B.440 Hz.    C.50 Hz.    D.220 Hz. ­Vận dụng cao: Câu 14. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc   với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách   trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 2.       B. 3               C. 4. D. 5. Câu 15. Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng   pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB   một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí   N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí v = 340m/s. Đoạn MN có   độ dài là A. 0,84m.   B. 0,36m.              C. 0,62m. D. 0,48m. ­Phân loại:   Câu 16. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ  A. Ở  thời điểm to, ly độ của các  phần tử tại B và C tương ứng là – 5mm và + 5mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân  bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C là  ­3,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của   nó gần giá trị nào nhất: A. 5,2mm. B. 7mm.          C. 9mm. D. 6mm. Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng  ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là   điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng   trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực   đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s.  B. 5,6 m/s.            C. 4,8 m/s.  D. 2,4 m/s. Chương III:Điện xoay chiều ­Nhận biết: Câu 18.  Cường độ  dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100 πt A. Cường độ  dòng  điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4A B. I = 2A          C. I = 2A          D. I = A. Câu 19. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần  A.cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.  B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.   D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.   ­Thông hiểu. Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  φ (với 0 
  3. Câu 21.Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ  tự  cảm L, điện trở  thuần R  1 và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số  góc   chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất  LC của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. ­Vận dụng thấp: Câu 22. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120 πt) A toả  ra khi đi qua điện trở  R = 5  Ω  trong thời gian t = 0,5 phút là       A. 1000 J.  B. 300 J.     C. 400 J.          D. 200 J. Câu 23. Một  máy  biến  thế  dùng  làm  máy  giảm  thế  (hạ  thế)  gồm cuộn  dây  100  vòng  và  cuộn  dây  500  vòng.  Bỏ  qua  mọi  hao  phí  của  máy  biến  thế.  Khi  nối  hai  đầu  cuộn  sơ  cấp  với  hiệu  điện  thếu  = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:      A. 10 V. B. 20 V.  C. 50 V. D. 500 V ­Vận dụng cao: Câu 24.Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, tần số thay đổi được. Khi điều  chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là ­  và  còn cường độ dòng  6 3 điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1là 2 1 3        A. 1           B.     .          C.  .     D.  2 2 2 Câu 25. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ  điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3  Ω, tụ điện có điện dung C  = 10­3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 +  1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng A. 15 V. B. 30 V.        C. 15 3  V.           D. 10 3  V. ­Phân loại Câu 26. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến   trở  R, đoạn mạch MB gồm điện trở  thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L. Đặt vào  AB một điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và tần số  không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị  80   thì  công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số   công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là 3 5 33 113 1 2 1 3       A.  và  .                    B.  và  .       C.  và  .            D.  và   . 8 8 118 160 17 2 8 4 Câu 27. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện   thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có   hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ  khí cách xa điểm M. Xưởng cơ  khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như  nhau. Khi   hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí   có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải   điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó  ở  xưởng cơ  khí có thể  cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng   hoạt động. Coi rằng chỉ  có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện   luôn cùng pha.            A. 93                              B. 102                              C. 84                                 D. 66 Câu 28. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện  áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì  chúng chỉ đạt 83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp  của máy hạ áp là A. 310 V. B. 250 V. C. 271 V. D. 231 V. Chương IV: sóng điện từ ­Nhận biết:
  4. Câu 29.  Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được  xác định bởi biểu thức 2 1 1 1      A.   =  .             B.   =  .        C.   =  .     D.   =  LC LC 2 LC LC . ­Vận dụng thấp: Câu 30. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn  dây là L = 2.10­2 H, điện dung của tụ điện là C = 2.10­10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao  động này là     A. 4 .10­6 s.         B. 2 .10­6 s.    C. 4  s. D. 2  s. ­Vận dụng cao: Câu 31. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ  C giống nhau mắc nối tiếp.   Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch   bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần   so với lúc đầu ?      A. 0,5 3 B. 1/4      C. 1/2         D. không đổi  ­Liên hệ thực tế Câu 32 : Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm  L   không đổi còn tụ điện có điện dung  C  thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất   điện động cảm  ứng. Xem rằng các sóng điện từ  có biên độ  cảm  ứng từ  đều bằng nhau. Khi điện dung  10 của tụ  điện   C1 = µ F   thì suất điện động cảm  ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ  tạo ra là  π 40 E1 = 18mV . Khi điện dung của tụ  điện là  C2 = µ F  thì suất điện động cảm  ứng hiệu dụng do sóng  π điện từ tạo ra là         A.  0, 018V             B . 9mV         C.  360 µV D.  18 µV Chương 5:Sóng ánh sáng ­Nhận biết: Câu 33. Trong các loại tia: Rơn­ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số nhỏ nhất là:   A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn­ghen. Câu 34. Quang phổ vạch phát xạ  A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.  B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.  C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.  D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. ­Thông hiểu: Câu 35. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh  sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?  A. Vùng tia Rơnghen.   B. Vùng tia tử ngoại.    C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.   D. Vùng tia hồng ngoại.  Câu 36. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau   nên  A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.             B .  có khả năng đâm xuyên khác nhau.  C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.          D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp  X­quang (chụp điện).  ­Vận dụng thấp: Câu 37. Một nguồn sáng đơn sắc có   = 0,6 m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và  cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên   tiếp trên màn là:      A. 0,7mm          B. 0,6mm             C. 0,5mm               D. 0,4mm ­Vận dụng cao:
  5. Câu 38. Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ  0, 4µm λ 0,53µm , khoảng cách 2 khe là  a=1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân sáng trùng nhau.   A. 0,8mm      B. 1,2mm       C. 21,2mm         D. 2mm Chương VI:Lượng tử ánh sáng ­Nhận biết: Câu 39. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng    A. huỳnh quang.                 B. tán sắc ánh sáng.                     C. quang – phát quang.   D. quang điện trong. ­Thông hiểu Câu 40.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?    A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.    B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.               C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.    D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 41.Gọi  Đ,  L,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh   sáng tím. Ta có     A.  Đ >  L >  T.             B.  T >  L  >  Đ.              C.  T >  Đ >  L.           D.  L >   T >  Đ. ­Vận dung thấp : Câu 42.  Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số  Plăng h =   6,625.10­34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và 1 eV = 1,6.10 ­19 J . Giới hạn quang điện  của kim loại đó là    A. 0,33 μm.         B. 0,22 μm.   C. 0,66. 10­19 μm.   D. 0,66 μm.  ­Vận dụng cao : Câu 43.Khi kích thích một bình khí Hiđrô bằng một  bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì  bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 
  6. Câu 50.Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P=18MW,sử dụng nguyên liệu Uranium  235.Cho biết một hạt nhân U235 phân hạch tỏa năng lượng W=200MeV.Biết hiệu suất phát điện của  hiện tượng phân hạch là H=25%.Khối lượng nhiên liệu U235 cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày  là       A.10kg                              B.4,55kg                            C.7,5kg                               D.2kg ================================Hết================================== ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp  C D C C B   A A B  D .  C A B  B A A D D C B A án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp  D B B B D D D D B A A B B B   C B B D D D án Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp  B D C D C B B B C B án Lời giải chi tiết các câu vận dụng nâng cao ,phân loại và liên hệ thực tế: T mg ( 3 − 2 cos α 0 ) s Câu 7.    = = 3 − 2 cos α 0 ; 1 + α 02 ; α 0 = 0 = 0,1  =>chọn A P mg l Câu 8.  Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn:        mv0 = (m+M) V.  Suy ra vận tốc của hệ 2 vật ngay lúc va chạm: mv0 0, 01.10 0,1  v =  = = = 0, 4m / s = 40cm / s (m + M ) 0, 01 + 0, 240 0, 25
  7. k 16 Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới   = = = 8rad / s (m + M ) (0, 01 + 0, 24) v2 v 2 402  Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:  A2 = x 2 + = 0 2 + = = 100 ω2 ω 2 16 Vậy biên độ dao động: A = 10cm .     Chọn  B  Câu 9. Tư gian đô vec­t ̀ ̃ ̀ ́ ơ ta co : ́ A1 A  sin sin(  A 2) A2   sin A1 A. sin( 2) ­ Do: A va ̀ sin( 2 )  không đôi  ̉ φ2 α ̉ 1(max) khi sinα = 1  nên đê A . φ 2 x  ­ Luc đo ta co:  ́ ́ ́ A1 max A22 A 2 5(cm) A1 O A 1 5 ̣ sin( ­ Vây:  2) 2 2 A1 max 2 6 6 ̀ ̉ ̣ ̉ ­ Pha ban đâu cua dao đông tông h ợp: φ = φ2 – α = π/3 Câu 10: Ban đầu lực căng dây cân bằng với lực đài hồi:  T = Fdh = kx0 � x0 = T / k . ( ) 2 �1, 6 � 0, 2 2 .0, 4 2 2 ( ) 2 Lại có:  A2 = x02 + v0 � A2 = �T � mv02 2 � �+ � 0, 02 2 = � �+ � k = 70 N / m ω2 �k � k �k � k Câu 14: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm có khoảng cách tới hai   nguồn A, B lần lượt là d1 ; d2 thỏa mãn:AO = 6  d1  = d2  10 = AC và d1 + d2 =(2k + 1) . Từ  đó có:  12 1,6 20 1,6 k    k = 4; 5. Có 2 giá trị của k.  Chọn A. 3,2 3,2 v AB Câu 15:  λ = = 0,8m; = 1, 25  trên AB có 2 cực tiểu. Tại N âm không nghe nữa f λ λ = 0, 4m � 16 + ( 1 + MN ) − 16 + ( 1 − MN ) = 0, 4 � MN = 0,84m 2 2 � d1 − d 2 = 2 Chọn A. Câu 16: Sóng lan truyền trên dây (không phải sóng dừng) C’ M B C N B’ Thời điểm t hai điểm có li độ ngược nhau => vị trị hai điểm là B và C đối xứng nhau qua Oy => Li độ tại   trung điểm của BC ứng với điểm chính giữa N trên đường tròn đang ở vị trí cân bằng. Tại thời điểm t’: Li độ hai điểm B và C cùng dấu và bằng nhau nên chúng ở vị trí B’ và C’ đối xứng qua   Ox (HV). => Trung điểm của B’C’ khi đó là điểm M có li độ chính bằng biên độ sóng truyền.
  8. Đặt  COM . Do trong cùng khoảng thời gian nên các chất điểm quét được các cung như nhau nên     có:  BB ' CC ' . Ta có:  BOC B 'OC '  (do cùng cân, độ dài giữa hai điểm B, C không thay đổi tại mọi   thời điểm)  OCB OB'C ' ! 5 = A.cos φ � � A = 34mm  Đáp án D. 3 = A.sin φ �2π x � Câu 17. AB =  = 18cm­­­­­>   = 72 cm Khi AM = x =    AM = Amax sin � �= a 4 12 �λ � vMmax = a  ; vBmax = 2a Trong một chu kì khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại  của phần tử M là t = 2x T/6 = T/3 = 0,1s Do đó T = 0,3s ­­­­­­­­> Tốc độ  truyền sóng v =   = 72/0,3 =  T 240cm/s = 2,4m/s.          chọn D Câu 24:Gọi pha ban đầu của điện áp đặt vào đoạn mạch là  u   Ta có    1 =  u ­   =  u +  i1   (*) 6                2 =  u ­   =  u ­  i2   (**) 3 1 2 1 2 1   I1 = I2 ­­­­> Z1 = Z2 ­­­­­­> ( 1L ­  )  = ( 2L ­  )  ­­­­­> LC =  1C 2C 1 2 ­­­­­­> ZL1 = ZC2  và  ZL2 = ZC1   (***) Z Z C1 Z Z L2 tan 1 =  L1  =  L1 R R Z ZC2 Z Z L1 tan 2 =  L 2  =  L 2  = ­ tan 1 ­­­­­­>    1 +   2 = 2  u +  ­   = 0 R R 6 3  ­­­­>  u  =    ­­­­­­>  1 =  u ­  i1  =  u +    = 12 6 4 2 Do đó  cos 1 = cos  =  . Đáp án B 4 2 Câu 25: ZL = 15Ω, ZC = 10Ω =>  Z d = r 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 10 3Ω ; Z = 10Ω. Ta được U0d =  3 U0C; U0 = U0C; ud nhanh pha hơn uC một góc 5π/6. M1 biểu diễn trạng thái ud tại thời điểm t1; N1, N2 biểu diễn trạng thái uC tại thời điểm t1 và t2. Góc quay từ thời điểm t1 đến t2 là Δφ = 4π/3. Ta có α = 4π/3 – 5π/6 = π/2. 2 2 2 2 �15 � �15 � �15 � � 15 � Ta được:  � �+ � � = 1 � � �+ � � = 1 � U 0C = 10 3 V = U 0 .    Chọn D � � �U 0C � �U 0 d � �U 0C � � 3U 0C � M L,r R A      B Ud N2 π/3 O U0C U0d u I α 15 5π/6 N1 5π/6 4π/3 UC M1 U 2R U2 Câu 26. PR = I2R =  ( R r ) 2 Z L2 r 2 Z L2 R 2r R
  9. PR = PRmax khi mẫu số = min  ­­> R2 = r2 +ZL2  ­­­> r2 +ZL2 = 802 = 6400 r r r R r R  Ta có:   cos MB =  2       Với  r    (r+80)2 + ZL2 = 1600n2           r2 +160r + 6400 +ZL2 = 1600n2 ­­>  r = 10n2 – 80.  Lại có : 0  r =10          r r 1 r R r R 90 3 Suy ra:   cos MB =  2 =       => cos  =   =        Z L 80 8 40n 2 AB 2 2 r (r R) Z L 120 4                                                                                                       Chọn D  Câu 27.  Giả  sử  P là công suất trạm phát điện, hệ  số  công suất trạm phát là   cos , R là điện trở  dây  truyền tải.  P0  là công suất tiêu thụ mỗi hộ dân.  2 P Ban đầu: Khi điện áp trạm phát điện có hệ số tăng áp là  k=2 thì:  P 120 P0 .R (1) U . cos 2 P Khi hệ số tăng điện áp tăng k=3 thì:  P 130 P0 .R (2) 3U . cos 2 2 2 5 P P Từ (1) và (2) có:  .R 10 P0 18 P0 P 138 P0 9 U . cos U . cos Khi xảy ra sự cố thì công suất của trạm không đổi nhưng do U giảm đi 2 lần so với ban đầu nên công suấ  2 P hao phí lúc này tăng lên 4 so với ban đầu. Ta có:  . P X .P0 4 .R XP0 72 P0 X 66 P0 .      U . cos chọn D Câu 28: Gọi điện trở mỗi đèn là R0. Các bóng đèn mắc song song.  R ­Khi mắc 500 bóng thì điện trở của nông trại:  R1d = 0 . 500 U Ta có các đèn sáng bình thường nên:  1d = 220V ; U 1 R = U − 220 . R1d R U R 220 R 220 = 0 = 1d � 0 = � 0 = 500 . R 500 R U1R 500 R U − 220 R U − 220 R RĐ R ­ Khi mắc 1500 bóng:  R2d = 0 1500 R2 d U 2 d R0 220 Ta được:  = = =  mà  U 2 d + U 2 R = 231V  nên hđt đặt vào hai đầu các đèn:  R U 2 R 1500 R 3 ( U − 220 ) 220U U 2d = . 3U − 440 Ta được tỉ số công suất mỗi bóng đèn trong hai trường hợp: 2 2 2 P2 �I 2 R0 � �U 2 d � � U � =� �= � �= � � = 0,834 � U = 231 V .             Chọn D P1 �I1 R0 � �U1d � �3U − 440 � 1 Câu 31.Giả sử cường độ dòng điện cực đại ban đầu là  I 0 W0 L.I 02 2 W Wd W Khi năng lượng điện bằng năng lượng từ :  Wd Wt WC1 WC2  thì một tụ bị đánh  2 2 4 thủng nghĩa là năng lượng điện trên tụ  đánh thủng đấy mất đi chuyển thành nhiệt (Giả  sử  C1 bị  đánh   thủng   khi   đó   sẽ   thấy   nó   nóng).   Khi   đấy   dòng   điện   cực   đại   qua   cuộn   dây   1 3 31 3 là  I 1 L.I 12 W L.I 02 I1 I 0                  Chọn A 2 4 42 2
  10. Câu 32: Đây là ănten thu sóng điện từ nên tại một thời điểm nào đó giả sử ănten thu sóng điện từ gồm có  thành phần từ trường là  B B0 . cos( t ) .  1 Khi   C C1 1 , suất điện động cảm  ứng trên hai đầu cuộn dây được xác định bằng hiện  LC1 tượng tự cảm. Ta có: d N .S .dB N .S 1 .B0 cu1 N .S 1 .B0 . sin( 1t ) cu1   (Chú ý  ở  đây N số  vòng dây của cuộn  dt dt 2 dây, S diện tích) 1 N .S 2 .B0 Tương tự:  C C 2 2 cu 2 LC 2 2 ξ cu 2 ω2 C1 C Vậy  = = � ξ cu 2 = ξcu1. 1 = 9mV      chọn B ξ cu1 ω1 C2 C2 λ 2 k1 k 0,53 5,5 Câu 38.  = �1 < 2 < = λ1 k 2 k 2 0, 4 4  Vị trí đầu tiên   vị trí vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất     1=0,4 µm ; k1=5   OM=5i1=2(mm) . Chọn D Câu 43.   Bình khí Hiđrô chỉ phát ra 3 bức xạ => trạng thái kích thích cao nhất là M và  1 =    hc hc hc 1 1 1 M  Ta có :  1 =  2 +  3  =>   =  +   =>   =  ­    =>  2   121,8 nm 1 2 3 2 1 3 L                                                                                                           Ch ọn C 3 Câu 48.  1 1 H + 49Be 6 3 Li + X ; ∆E = ( mp + mBe − mLi − mX ) c2 = 2, 66266MeV K Wp + ( mp + mBe ) c2 = WLi + WX + ( mLi + mX ) c2 � WLi = Wp + ∆E − WX �3,1MeV 1 2 Chọn B Câu 49. Độ hụt khối của phản ứng:  ∆m = 2mD − mn − mHe � ∆m − 2mD = −mn − mHe 3 Độ hụt khối của  2 He :  ( ) ∆mHe = mn + 2m p − mHe = 2 mn + m p − mn − mHe = 2 mn + m p + ∆m − 2mD = 2∆mD + ∆m( ) ( ) ( ) ∆EHe = 2∆mD + ∆m c 2 = 2∆mD c 2 + ∆E = 7, 7188 ; 7, 72 ( MeV )                                                                                     Chọn  C Câu 50:Năng lượng phân hạch cần cung cấp cho động cơ trong 60 ngày là P.t 18.106.60.24.3600 A= = = 373248.109 J H 0, 25 A 373248.109 Số Nguyên tử Uranium U235 cần dùng  :     N = = −13 = 11664.1021 (hạt) W 200.1, 6.10 N .A Khối lượng U235 cần thiết là :                       m = = 4553, 2 g=4,55kg   chọn B NA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0