intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề thi 003

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề thi 003 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề thi 003

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BẮC GIANG<br /> (Đề thi gồm có 06 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018<br /> BÀI THI MÔN: TOÁN<br /> Ngày thi: 18/05/2018<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 101<br /> <br /> Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e2 x là<br /> A. e + C .<br /> x<br /> <br /> ex<br /> B.<br /> + C.<br /> 2<br /> <br /> e2 x<br /> D.<br /> +C .<br /> 2<br /> <br /> C. e + C .<br /> 2x<br /> <br /> Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A¢B¢C ¢D¢ có<br /> cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Giá trị sin của<br /> góc giữa hai mặt phẳng ( BDA¢ ) và ( ABCD ) bằng<br /> 6<br /> .<br /> 4<br /> 6<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =<br /> khoảng ( -¥;1) ?<br /> A. 11.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> mx + 25<br /> nghịch biến trên<br /> x+m<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 9.<br /> <br /> Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 4; u2 = 1 . Giá trị của u10 bằng<br /> A. u10 = 31 .<br /> <br /> B. u10 = -23 .<br /> <br /> C. u10 = -20 .<br /> <br /> D. u10 = 15.<br /> <br /> Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M ( 3; -1;1) và vuông góc với<br /> x -1 y + 2 z - 3<br /> có phương trình là<br /> =<br /> =<br /> 3<br /> -2<br /> 1<br /> A. 3 x - 2 y + z - 12 = 0 . B. 3 x - 2 y + z - 8 = 0 . C. 3 x + 2 y + z - 12 = 0 . D. x - 2 y + 3 z - 8 = 0 .<br /> <br /> đường thẳng D :<br /> <br /> Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x - 2 log 2 x - 3 = 0 bằng<br /> 9<br /> 17<br /> A. 2.<br /> B. -3 .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 8<br /> 2<br /> Câu 7: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 +<br /> <br /> 3 z + 3 = 0 . Khi đó<br /> <br /> 3 3<br /> 3<br /> 3<br /> B. C. .<br /> + i.<br /> i.<br /> 2 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?<br /> <br /> 3<br /> D. - .<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> x<br /> A. y = 2<br /> .<br /> x +1<br /> <br /> x2<br /> B. y =<br /> .<br /> x +1<br /> <br /> z1 z2<br /> +<br /> bằng<br /> z2 z1<br /> <br /> x 2 - 3x + 2<br /> C. y =<br /> .<br /> x -1<br /> <br /> 4 - x2<br /> D. y =<br /> .<br /> 1+ x<br /> <br /> C. z = 10 .<br /> <br /> D. z = 6.<br /> <br /> Câu 9: Mô đun của số phức z = (1 + 2i )( 2 - i ) là<br /> A. z = 5 .<br /> <br /> B. z = 5 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên<br /> tục trên ¡ , có đồ thị ở hình bên. Hàm số<br /> y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br /> A. ( 0;1) .<br /> <br /> B. ( -¥;0 ) .<br /> <br /> C. (1; 2 ) .<br /> <br /> D. ( 2; +¥ ) .<br /> <br /> Câu 11: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không<br /> rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp<br /> theo. Hỏi sau đúng 6 năm, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây,<br /> nếu trong thời gian đó người này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?<br /> A. 166846 000 đồng.<br /> B. 164 246 000 đồng.<br /> C. 160 246 000 đồng.<br /> D. 162 246 000 đồng.<br /> Câu 12: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ -1;3] và thỏa mãn f (-1) = 4; f (3) = 7 . Giá trị<br /> 3<br /> <br /> của I = ò 5 f ¢(t )dt bằng<br /> -1<br /> <br /> C. I = 10 .<br /> D. I = 15 .<br /> r<br /> r<br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a ( 2;1; -3) , b ( 2;5;1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> r ur<br /> urr<br /> rr<br /> r ur<br /> A. a.b = 4 .<br /> B. a.b = 12 .<br /> C. a.b = 6 .<br /> D. a.b = 9 .<br /> A. I = 20 .<br /> <br /> B. I = 3 .<br /> <br /> Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y =<br /> A. -<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 3<br /> <br /> x 2 - 3x + 3<br /> trên đoạn<br /> x -1<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> é 1ù<br /> êë -2; 2 úû là<br /> <br /> 7<br /> D. - .<br /> 2<br /> <br /> C. -3 .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br /> f ( x)dx = - ò f ( x)dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> òa<br /> <br /> òa<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> f ( x)dx = ò f (t )dt .<br /> a<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> b<br /> <br /> òa<br /> <br /> a<br /> <br /> òa<br /> <br /> c<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> f ( x)dx = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx, "c Î ¡.<br /> <br /> f ( x)dx = 0 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ¡, có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có đúng một nghiệm là<br /> A. ( -¥; -2 ) È ( 2; +¥ ) . B. ( -¥; -2] È [ 2; +¥ ) .<br /> <br /> D. [ -2; 2] .<br /> <br /> C. ( -2; 2 ) .<br /> <br /> Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y - 2 ) + ( z + 3) = 1 . Mặt cầu ( S ) có tâm<br /> I là<br /> A. I (1; -2;3) .<br /> B. I (1; 2; -3) .<br /> C. I ( -1; 2; -3) .<br /> D. I ( -1; 2;3) .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Phương trình log 3 ( 2 x + 1) = 2 có nghiệm là<br /> A. x = 5 .<br /> <br /> B. x = -3 .<br /> <br /> C. x = 1 .<br /> <br /> D. x = 4 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là<br /> hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2, cạnh bên SA<br /> <br /> vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc giữa SC và mặt<br /> <br /> phẳng ( ABCD ) bằng 600 . Gọi M là trung điểm của cạnh<br /> SB (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm M tới mặt<br /> phẳng ( ABCD ) bằng<br /> 3a<br /> .<br /> 2<br /> D. a 3.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> C. 2a 3 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 20: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là<br /> A. 170.<br /> B. 160.<br /> C. 190.<br /> D. 360.<br /> r<br /> r<br /> Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ( 2;1) và vectơ a (1;3) . Phép tịnh tiến theo vectơ a biến<br /> điểm A thành điểm A¢ . Tọa độ điểm A¢ là<br /> B. A ' (1; 2 ) .<br /> C. A ' ( 4;3) .<br /> D. A ' ( 3; 4 ) .<br /> A. A ' ( -1; -2 ) .<br /> Câu 22: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ<br /> số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5 là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 30<br /> 6<br /> Câu 23: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x3 + 1 tại điểm M (1; 2 ) là<br /> B. k = 3 .<br /> C. k = 5 .<br /> D. k = 4 .<br /> A. k = 12.<br /> Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> a 3<br /> a 2<br /> 3a<br /> A.<br /> B. a .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình 3x-1 > 27 là<br /> A. S = [ 4; +¥ ) .<br /> B. S = ( 4; +¥ ) .<br /> C. S = ( 0; 4 ) .<br /> 3<br /> <br /> Câu 26: Cho<br /> <br /> ò<br /> <br /> f ( x ) dx = 12, giá trị của<br /> <br /> æxö<br /> <br /> ò f çè 2 ÷ø dx<br /> <br /> bằng<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 24 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> D. S = ( -¥; 4 ) .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> B. 10 .<br /> <br /> D. 14 .<br /> <br /> Câu 27: Điểm cực đại của hàm số y = x3 - 3 x + 1 là<br /> A. x = 3 .<br /> B. x = 1 .<br /> C. x = 0 .<br /> <br /> D. x = -1 .<br /> <br /> Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; -1;1) và hai đường thẳng D :<br /> <br /> x -1 y z - 3<br /> ,<br /> = =<br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> x y +1 z - 2<br /> =<br /> =<br /> . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng D, D¢ là<br /> 1<br /> -2<br /> 1<br /> x -1 y +1 z -1<br /> x +1 y -1 z +1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> A.<br /> =<br /> =<br /> =<br /> =<br /> -6<br /> 1<br /> 7<br /> -6<br /> -1<br /> 7<br /> x -1 y +1 z -1<br /> x -1 y +1 z -1<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> C. -6 = -1 = 7 .<br /> 6<br /> 1<br /> 7<br /> <br /> D':<br /> <br /> Câu 29: Phần thực của số phức z = 1 - 2i là<br /> A. -2 .<br /> B. -1 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 30: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C + 2C + 2 C + ... + 2 C = 14348907 . Hệ số của số<br /> 0<br /> n<br /> <br /> 1<br /> n<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> 1ö<br /> æ<br /> hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức ç x 2 - 3 ÷ ( x ¹ 0 ) bằng<br /> x ø<br /> è<br /> A. -1365.         <br /> B. 32760.<br /> C. 1365.<br /> <br /> D. -32760.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ¹ 0 ) thỏa mãn<br /> đề nào dưới đây đúng ?<br /> A. Hàm số f ( x ) có hai cực trị.<br /> <br /> ( f (0) - f (2) ) . ( f (3) - f (2) ) > 0 . Mệnh<br /> <br /> B. Phương trình f ( x ) = 0 luôn có 3 nghiệm phân biệt.<br /> C. Hàm số f ( x ) không có cực trị.<br /> D. Phương trình f ( x ) = 0 luôn có nghiệm duy nhất.<br /> x -1 y +1 z - 2<br /> x +1 y z -1<br /> và d ' :<br /> .<br /> =<br /> =<br /> = =<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với đường thẳng d ¢ một góc lớn nhất là<br /> A. x - z + 1 = 0.<br /> B. x - 4 y + z - 7 = 0.<br /> C. 3 x - 2 y - 2 z - 1 = 0. D. - x + 4 y - z - 7 = 0.<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :<br /> <br /> Câu 33: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 - 4 x + 3<br /> <br /> ( P)<br /> <br /> và các tiếp<br /> <br /> æ3<br /> ö<br /> tuyến kẻ từ điểm A ç ; -3 ÷ đến đồ thị ( P ) . Giá trị của S bằng<br /> è2<br /> ø<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> A. 9.<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 8<br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1; 2) , mặt phẳng (a ) : x - y + z - 4 = 0 và<br /> <br /> mặt cầu ( S ) : ( x - 3) + ( y - 1) + ( z - 2 ) = 16 . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A , vuông góc với (a ) và<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao<br /> của ( P ) và trục x ' Ox là<br /> <br /> đồng thời<br /> điểm M<br /> <br /> æ 1<br /> ö<br /> æ 1<br /> ö<br /> æ1<br /> ö<br /> A. M ç - ;0;0 ÷ .<br /> B. M ç - ;0;0 ÷ .<br /> C. M (1;0;0 ) .<br /> D. M ç ;0;0 ÷ .<br /> è 3<br /> ø<br /> è 2<br /> ø<br /> è3<br /> ø<br /> Câu 35: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có<br /> một góc bằng 1200 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB = 4a và là một tam giác<br /> vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng<br /> A. p 3a 2 .<br /> B. p 8 3a 2 .<br /> C. p 2 3a 2 .<br /> D. p 4 3a 2 .<br /> x+2<br /> có đồ thị là ( C ) và I là giao của hai tiệm cận của ( C ) . Điểm M di<br /> x +1<br /> chuyển trên ( C ) . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn IM bằng<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y =<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 2 2.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> Câu 37: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm<br /> số y = - x 2 + 4 x và trục hoành. Hai đường thẳng y = m<br /> và y = n chia (H) thành 3 phần có diện tích bằng nhau<br /> (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu thức<br /> 3<br /> 3<br /> T = ( 4 - m ) + ( 4 - n ) bằng<br /> 75<br /> .<br /> 2<br /> <br /> A. T =<br /> <br /> 320<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B. T =<br /> <br /> C. T =<br /> <br /> 512<br /> .<br /> 15<br /> <br /> D. T = 405.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và thoả mãn<br /> <br /> ò<br /> <br /> f<br /> <br /> (<br /> <br /> hàm của hàm số f ( 2 x ) trên tập ¡ là<br /> <br /> x +1<br /> x +1<br /> <br /> ) dx = 2 (<br /> <br /> x +1 + 3<br /> x+5<br /> <br /> ) + C . Nguyên<br /> <br /> +<br /> <br /> A.<br /> <br /> x+3<br /> + C.<br /> 2 ( x2 + 4)<br /> <br /> Câu 39: Biết rằng<br /> <br /> B.<br /> <br /> a+ b<br /> <br /> ò<br /> 4<br /> <br /> a + b bằng<br /> A. 5.<br /> <br /> x+3<br /> + C.<br /> x2 + 4<br /> <br /> 1<br /> - x2 + 6 x - 5<br /> <br /> dx =<br /> <br /> C.<br /> <br /> p<br /> 6<br /> <br /> 2x + 3<br /> + C.<br /> 4 ( x 2 + 1)<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x + 3<br /> + C.<br /> 8 ( x 2 + 1)<br /> <br /> , ở đó a, b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 . Tổng<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 40: Cho số phức z thoả mãn z + z £ 2 và z - z £ 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị<br /> nhỏ nhất của T = z - 2i . Tổng M + m bằng<br /> A. 1 + 10.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 + 10.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 41: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn log u5 - 2 log u2 = 2 1 + log u5 - 2 log u2 + 1 và un = 3un -1 , "n ³ 2.<br /> Giá trị lớn nhất của n để un < 7100 là<br /> A. 191.<br /> B. 192.<br /> <br /> C. 176.<br /> <br /> D. 177.<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) , phương trình đường trung tuyến kẻ<br /> x-2 y-4 z-2<br /> x -3 y -3 z -2<br /> từ B là<br /> , phương trình đường phân giác trong của góc C là<br /> .<br /> =<br /> =<br /> =<br /> =<br /> 2<br /> -1<br /> -1<br /> -1<br /> 2<br /> -1<br /> Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> B. u = (1;1;0 ) .<br /> C. u = (1; -1;0 ) .<br /> D. u = (1; 2;1) .<br /> A. u = ( 2;1; -1) .<br /> Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây<br /> <br /> Đặt M = max f ( 2(sin 4 x + cos 4 x) ) , m = min f ( 2(sin 4 x + cos 4 x) ) . Tổng M + m bằng<br /> ¡<br /> <br /> ¡<br /> <br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S . Góc giữa mặt<br /> bên ( SAB ) và mặt đáy bằng 600 , góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 . Biết thể tích khối chóp S . ABCD<br /> bằng<br /> <br /> 8a 3 3<br /> . Chiều cao của hình chóp S . ABCD bằng<br /> 3<br /> <br /> A. a 3.<br /> <br /> B. a 6.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0