intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn GDCD lần 3 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn GDCD lần 3 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn GDCD lần 3 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: GDCD 12 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 04 trang. Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : ................................................... Câu 81: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt đa số, thiểu số, trình độ phát triển cao hay thấp đều có đại biểu của mình trong hệ thống các c quan nh n ớc l thể hiện bình đ ng gi a các dân tộc về A. ã hội. B. v n hóa. C. kinh tế. D. chính tr . Câu 82: uyền bình đ ng gi a các dân tộc không bao gồm nội dung n o d ới đây? A. ình đ ng về ã hội. B. ình đ ng về v n hóa, giáo d c. C. ình đ ng về chính tr . D. ình đ ng về kinh tế. Câu 83: Để có tiền tiêu s i, bố L bắt L ( 13 tuổi) phải nghỉ học để v o l m việc tại quá karaoke. Vì khá là cao ráo v inh đẹp nên L th ờng uyên đ ợc ông chủ cho đi tiếp khách v đ ợc trả rất nhiều tiền. Một lần L đã b H ép sử d ng ma túy. iết đ ợc điều n y, bố L đã thuê D đến đập phá nh H v tung tin quán chứa chấp gái mại dâm. H nh vi của ai vi phạm quyền bình đ ng trong lao động ? A. L v bố L B. Chủ quán , bố L C. ạn L D. Chủ quán v H Câu 84: háp luật cho phép khám ét ch của công dân trong mấy tr ờng hợp? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 85: Luật Hôn nhân v gia đình n m 2014 quy đ nh nam, n khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi tr lên, n từ đủ 18 tuổi tr lên, l thể hiện đặc tr ng n o d ới đây của pháp luật ? A. Tính quyền lực bắt buộc chung B. Tính ác đ nh chặt chẽ về mặt hình thức C. Tính nghiêm minh của pháp luật. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 86: Ch H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo đề uất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện c M không biết ch , nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ ch H viết phiếu bầu theo đúng ý c rồi đ a phiếu cho c M bỏ v o thùng. Nh ng ai d ới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử? A. Ch H và nhân viên S. B. Anh T v ch H. C. Anh T, ch H v nhân viên S. D. Ch H, c M v nhân viên S. Câu 87: Đang cần ý t ng để ho n th nh các mẫu thiết kế thời trang do công ty giao, nên khi đ ợc ch gửi mail nhờ góp ý về một số mẫu quần áo do ch mới thiết kế, anh D đã tự ý sao chép v o máy tính, sau đó chỉnh sửa một số chi tiết rồi nộp cho ch K tr ng phòng. Thấy các mẫu thiết kế đẹp, ch K đã bí mật nhờ anh V bạn mình liên hệ v bán cho b T giám đốc công ty Y. hát hiện sự việc, ch đã l m đ n tố cáo. Nh ng ai d ới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân? A. anh D v ch K. B. anh D, ch K v anh V. C. anh D và anh V. D. anh D, ch K v b T. Câu 88: Điểm giới hạn m tại đó sự biến đổi của l ợng l m thay đổi chất của sự vật v hiện t ợng đ ợc gọi là A. L ợng B. ớc nhảy C. Điểm nút. D. Độ Câu 89: iểu hiện của quyền bất khả âm phạm về thân thể l A. Công an đ ợc bắt ng ời khi thấy nghi ngờ ng ời đó phạm tội v ác đ nh dấu vết tội phạm. B. trong mọi tr ờng hợp, chỉ đ ợc bắt ng ời khi có quyết đ nh của Tòa án. C. trong mọi tr ờng hợp, không ai b bắt nếu nh không có lệnh của c quan nh n ớc có th m quyền. D. chỉ đ ợc bắt ng ời khi có lệnh bắt ng ời của c quan nh n ớc có th m quyền trừ tr ờng hợp phạm tội quả tang. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 90: Độ tuổi n o khi tham gia các giao d ch dân sự phải đ ợc ng ời đại diện đồng ý, có quyền ngh a v , trách nhiệm dân sự do ng ời đại diện ác lập v thực hiện A. đủ 6 - d ới 18. B. đủ 8 - d ới 18. C. đủ 14 - d ới 18. D. đủ 16 - d ới 18. Câu 91: Nhân viên S phát hiện giám đốc c quan Z có h nh vi lợi d ng chức v để chiếm đoạt t i sản công nên đã đ a thông tin n y lên mạng ã hội. Nhân viên S vận d ng sai quyền n o d ới đây của công dân? A. Kiến ngh . B. Tố cáo. C. Đ m phán. D. Khiếu nại. Câu 92: Vợ chồng có quyền v ngh a v ngang nhau trong việc lựa chọn n i c trú l bình đ ng A. trong quan hệ t i sản. B. trong quan hệ nhân thân. C. trong quan hệ việc l m. D. trong quan hệ nh . Câu 93: Hành vi âm phạm các quy tắc quản lí nh n ớc l vi phạm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật. Câu 94: Ông A tự ý sử d ng lòng đ ờng l m bãi trông gi e v để mất e đạp của ch N. Tại nh ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi th ờng, anh M chồng ch N đã đập vỡ lọ hoa của ông A nên b anh con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái e mô tô v ợt đèn đỏ bỏ chạy v đã b cảnh sát giao thông ử phạt. Nh ng ai d ới đây vừa phải ch u trách nhiệm h nh chính vừa phải ch u trách nhiệm dân sự? A. Anh M v ch N. B. Ông A, anh M và anh Q. C. Ông A và anh M. D. Ông A, anh M v ch N. Câu 95: uất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, n m 2012 uốc hội n ớc ta đã ban h nh Luật iển Việt Nam đã đ ợc áp d ng trong thực tiễn. Yêu cầu ban h nh Luật iển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn từ A. thực tiễn đời sống ã hội. B. m c đích bảo vệ tổ quốc. C. kinh nghiệm của các n ớc trên biển Đông. D. lợi ích của cán bộ, chiến s hải quân. Câu 96: Do ganh ghét N nên A đã b n với anh M nhân viên b u điện để mình đ a th cho N giúp anh. Vì bận việc v thấy cũng tiện đ ờng với A nên anh M đã đồng ý. Nh ng A không đ a th cho N m m ra em v hủy luôn th . Khi biết chuyện, N cùng với bạn của mình l T đến nh đập phá v đe dọa đánh A. Sự việc đến tai ông H tr ng công an ã, ông H đã cho ng ời đến mời N v A về c quan để giải quyết. Nh ng ai d ới đây vi phạm quyền đ ợc đảm bảo an to n v bí mật về th tín, điện thoại, điện tín của công dân? A. anh M và A. B. anh M, A và H C. ông H và T. D. anh M, A và T. Câu 97: Chính sách miễn giảm học phí của Nh n ớc ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có ho n cảnh khó kh n đ ợc học tập. Điều n y thể hiện A. chủ tr ng phát triển giáo d c. B. bất bình đ ng trong giáo d c. C. đ nh h ớng đổi mới giáo d c. D. công bằng ã hội trong giáo d c. Câu 98: Trong quá trình vận động v phát triển vô tận của các sự vật hiện t ợng, cái mới uất hiện phủ đ nh cái cũ, nh ng rồi nó lại b cái mới h n phủ đ nh. Điều n y chỉ ra A. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện t ợng B. Quá trình phát triển của sự vật, hiện t ợng C. Cách thức phát triển của sự vật, hiện t ợng D. Khuynh h ớng phát triển của sự vật, hiện t ợng Câu 99: Đánh ng ời gây th ng tích bao nhiêu tr lên thì b truy cứu hình sự? A. 12%. B. 11%. C. 13%. D. 14%. Câu 100: ình đ ng trong thực hiện quyền lao động có ngh a l A. mọi ng ời đều có quyền l m việc hoặc nghỉ việc trong c quan theo s thích của mình. B. mọi ng ời đều có quyền lựa chọn v không cần đáp ứng yêu cầu n o. C. mọi ng ời đều có quyền tự do lựa chọn việc l m phù h p với khả n ng của mình. D. mọi ng ời đều có quyền đ ợc nhận l ng nh nhau. Câu 101: Anh K v anh G cùng đến c quan chức n ng của tỉnh M để kê khai th nh lập doanh nghiệp nh ng cả hai đều ch a ho n th nh các thủ t c theo quy đ nh nên ch a đ ợc cấp phép. Đ ợc cán bộ c quan cấp phép H gợi ý, anh G đã “bồi d ỡng” cho H 20 triệu đồng nên đ ợc cấp phép ngay. Một cán bộ khác tên U cũng hứa giúp K nếu anh chi ra 20 triệu nh ng anh K không đồng ý. Nh ng chủ thể n o d ới đây đã vi phạm quyền bình đ ng trong kinh doanh? A. anh G và H. B. anh K và G. C. anh G, H và U D. anh K, G, H và U. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 102: Một trong nh ng nội dung của quyền bình đ ng trong kinh doanh đ ợc hiểu l ? A. Doanh nghiệp nh n ớc đ ợc u tiên h n các doanh nghiệp khác. B. Mọi doanh nghiệp đều đ ợc kinh doanh các mặt h ng nh nhau. C. ình đ ng gi a các doanh nghiệp thuộc các th nh phần kinh tế. D. Các doanh nghiệp đều đ ợc h ng miễn giảm thuế nh nhau. Câu 103: H nh vi trái pháp luật mang tính có l i do ng ời có n ng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, âm hại đến các quan hệ ã hội đ ợc pháp luật bảo vệ l A. âm phạm pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. vi phạm pháp luật. D. trái pháp luật. Câu 104: Trong l u thông h ng hóa, quy luật giá tr yêu cầu nh thế n o? A. Tổng giá cả h ng hóa sau khi bán Tổng giá tr h ng hóa đ ợc tạo ra trong S . Câu 105: Tại sao h ng hóa l một phạm trù l ch sử? A. Vì h ng hóa ra đời gắn liền với sự uất hiện của con ng ời trong l ch sử. B. Vì h ng hóa chỉ ra đời v tồn tại trong nền kinh tế h ng hóa. C. Vì h ng hóa ra đời l th ớc đo trình độ phát triển sản uất v hoạt động th ng mại của l ch sử lo i ng ời. D. Vì h ng hóa uất hiện rất sớm trong l ch sử phát triển lo i ng ời. Câu 106: Sự tác động của con ng ời v o tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản ph m phù hợp với nhu cầu của mình gọi l : A. Sản uất kinh tế B. Thỏa mãn nhu cầu. C. Sản uất của cải vật chất. D. uá trình sản uất. Câu 107: uyền tham gia quản lý Nh n ớc v ã hội phạm vi c s đ ợc thực hiện theo nguyên tắc A. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi. B. Dân quyết đ nh, dân l m, dân kiểm tra. C. dân chủ, bình đ ng, công khai, minh bạch. D. dân biết, dân b n, dân l m, dân kiểm tra. Câu 108: Công nghiệp hóa l quá trình chuyển đổi c n bản to n diện các hoạt động sản uất từ sử d ng sức lao động thủ công l chính sang sử d ng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp A. chế biến. B. chế tạo. C. khai thác. D. c khí. Câu 109: H nh vi đánh ng ời gây th ng tích âm phạm đến quyền n o d ới đây của công dân? A. uyền đ ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. uyền đ ợc pháp luật bảo hộ về danh dự. C. uyền đ ợc pháp luật bảo hộ về nhân ph m. D. uyền bất khả âm phạm về ch . Câu 110: Nh đã hẹn từ tr ớc, anh A đến nh ch C ch i. Ch l h ng óm của ch C v l bạn của ch Y vợ anh A đã thông báo cho bạn mình biết. Vốn nghi ngờ mối quan hệ bất chính của chồng, ch Y v ch M cùng đến nh ch C tìm anh A. Ch v ch Y ông v o nh đập phá đồ đạc v đánh ch C th ng tích nặng. Nh ng ai d ới đây không vi phạm quyền bất khả âm phạm về ch của công dân? A. anh A, ch M, ch C B. anh A, ch Y. C. ch , ch Y. D. ch M, ch Y, ch . Câu 111: Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan d ới đây cho đúng. A. Triết học → tôn giáo →huyền thoại. B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học. C. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại. D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo. Câu 112: hát hiện ông tr ng phòng đ o tạo một tr ờng đại học l m bằng giả cho anh H. Sau b n bạc, anh K v anh M yêu cầu ông phải đ a cho hai anh 20 triệu đồng nếu không sẽ tố cáo. Ông liền nói chuyện với anh H về sự việc n y. Anh H đã thuê anh C v anh D đến gặp anh K v M để nói chuyện, trong lúc lời qua tiếng lại, anh C v anh D đánh anh K b th ng tật 15 . Nh ng ai d ới đây đã âm phạm về quyền đ ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân? A. Anh H, anh C và anh D B. Ông B, anh H, anh C C. Anh C, anh D, ông B D. Anh C, anh D Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 113: Nội dung của v n bản luật cấp d ới không đ ợc trái với nội dung của v n bản luật cấp trên l thể hiện A. quy phạm phổ biến. B. tính bắt buộc chung. C. tính c ỡng chế. D. tính ác đ nh chặt chẽ về hình thức. Câu 114: Giả sử, ng y 22/5/2017, Việt Nam tiến h nh bầu cử đại biểu uốc hội v Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân có ng y sinh n o d ới đây đủ điều kiện đ ợc ứng cử? A. 21/4/1998. B. 21/5/1999. C. 21/5/1995. D. 21/5/2000. Câu 115: M – 13 tuổi đi e đạp v N – 18 tuổi đi e máy cùng v ợt đèn đỏ, b Cảnh sát giao thông yêu cầu dừng e; N b phạt tiền, M chỉ b nhắc nh . Việc l m n y của Cảnh sát giao thông có thể hiện công dân bình đ ng về trách nhiệm pháp lý không ? Vì sao ? A. Không, vì cả hai đều vi phạm nh nhau. B. Có, vì M ch a đủ tuổi ch u trách nhiệm pháp lý. C. Có, vì M không có l i. D. Không, vì cần phải ử phạt nghiêm minh. Câu 116: Vận động l mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện t ợng trong A. Giới tự nhiên v t duy. B. Thế giới khách quan v ã hội. C. Giới tự nhiên v đời sống ã hội D. Đời sống ã hội v t duy. Câu 117: Hùng l học sinh lớp 10 nh ng đã ây dựng đ ợc phần mềm học môn L ch sử giúp nhiều học sinh yêu thích môn L ch sử. Trong tr ờng hợp n y, Hùng đã phát huy quyền n o d ới đây? A. uyền phát triển. B. uyền học tập. C. uyền sáng tạo D. uyền lao động. Câu 118: Việc ét ử các v án không ph thuộc ng ời đó l ai, gi chức v gì, l thể hiện công dân bình đ ng về A. ngh a v pháp lí B. ngh a v trong kinh doanh. C. trách nhiệm pháp lí. D. quyền trong kinh doanh. Câu 119: háp luật đ ợc thực hiện trong đời sống vì sự phát triển của ã hội thể hiện bản chất n o của pháp luật? A. ản chất chính tr B. ản chất kinh tế. C. ản chất giai cấp. D. ản chất ã hội. Câu 120: Nguyễn V n Y (35 tuổi) sử d ng thông tin về t i khoản, thẻ ngân h ng của một số cá nhân để chiếm đoạt t i sản của chủ t i khoản, chủ thẻ với số tiền lên đến 1,1 tỷ đồng. Tr ờng hợp n y, Nguyễn V n Y đã vi phạm A. hình sự B. hành chính. C. kỉ luật. D. dân sự ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2