SỞ GD&ĐT NGHỆ AN<br />
LIÊN TRƯỜNG THPT<br />
B<br />
0<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi: 201<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Br = 80 , K = 39, Ca = 40, Ba= 137, Fe =<br />
56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108<br />
Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau<br />
đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:<br />
Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3);<br />
cho X tác dụng với Na2CO3 (4);<br />
cho X tác dụng với K3PO4 (5)<br />
A. 4,5<br />
B. 1,2,4,5<br />
C. 3,4,5<br />
D. 1,2,3<br />
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?<br />
A. caphein<br />
B. muối ăn<br />
C. tinh bột.<br />
D. mì chính<br />
Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?<br />
A. Be<br />
B. Na<br />
C. Sr<br />
D. Ca.<br />
Câu 44: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp<br />
điện phân là<br />
A. Cu.<br />
B. Ag.<br />
C. Al.<br />
D. Fe.<br />
Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí<br />
có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức<br />
cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của<br />
A. ankan.<br />
B. ankađien.<br />
C. anken.<br />
D. ankin.<br />
Câu 47: Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là<br />
1800, phân tử khối là 122400 đv C. Tên gọi của X là<br />
A. Cao su isopren<br />
B. PVA (poli(vinyl axetat))<br />
C. PVC (poli (vinyl clorua))<br />
D. PE (polietilen)<br />
Câu 48: Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Tơ visco.<br />
B. Cao su buna.<br />
C. Nhựa poli(vinyl clorua).<br />
D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau<br />
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol<br />
trong hỗn hợp X là<br />
A. 41,61%<br />
B. 42,91%<br />
C. 63,67%<br />
D. 47,75%<br />
Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng<br />
vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước.<br />
CTCT của A là<br />
A. CH3-C6H4-COOH<br />
B. HCOO-C6H5<br />
C. HCOO-C6H4-CH3<br />
D. CH3-COO-C6H5<br />
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.<br />
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.<br />
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.<br />
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.<br />
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.<br />
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Trang 1/4 – Mã đề thi 201 -<br />
<br />
Câu 52: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với<br />
A. dung dịch CH3NH2.<br />
B. dung dịch HNO3.<br />
C. dung dịch KOH.<br />
D. dung dịch AgNO3.<br />
Câu 53: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.<br />
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.<br />
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.<br />
D. Al, CaCO3, Al(OH)3.<br />
Câu 54: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí<br />
CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác<br />
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị<br />
lớn nhất của m là<br />
A. 28,0<br />
B. 26,2<br />
C. 24,1<br />
D. 24,8<br />
Câu 55: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho<br />
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br />
A. CO2 rắn<br />
B. H2O rắn<br />
C. C6H12O6 khan<br />
D. C2H5OH rắn<br />
Câu 56: Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat,<br />
Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là<br />
A. 6<br />
B. 5<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài<br />
ốc, sò, hến..., X có công thức:<br />
B. CaO.<br />
C. CaCO3.<br />
D. CaOCl2<br />
A. CaSO4.<br />
Câu 58: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?<br />
A. C3H5OH.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. C3H5(OH)3.<br />
D. C2H4(OH)2.<br />
Câu 59: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa<br />
2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là<br />
A. NaH2PO4, Na3PO4.<br />
B. Na3PO4, NaOH.<br />
C. NaH2PO4, Na2HPO4.<br />
D. Na2HPO4, Na3PO4.<br />
Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là<br />
A. Saccarozơ<br />
B. Fructozơ<br />
C. Glucozơ<br />
D. Mantozơ<br />
Câu 61: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch<br />
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí<br />
màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là<br />
A. Fe và AgCl<br />
B. Fe và AgF<br />
C. Cu và AgBr<br />
D. Al và AgCl<br />
Câu 62: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) este là chất béo.<br />
(2) các protein đều có phản ứng màu biure.<br />
(3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.<br />
(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
(5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom.<br />
(6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol.<br />
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.<br />
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 63: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4<br />
là<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.<br />
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.<br />
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.<br />
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường<br />
<br />
Trang 2/4 – Mã đề thi 201 -<br />
<br />
Câu 65: Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:<br />
<br />
Dung dịch X (dd X) và dung dịch Y (dd Y) lần lượt là<br />
A. dd NaCl và dd HCl dư.<br />
B. dd H2SO4 và dd KMnO4 dư.<br />
C. dd HCl và dd NaOH đặc dư.<br />
D. dd HCl và dd Br2 dư.<br />
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248<br />
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là<br />
A. 13,32.<br />
B. 15,54.<br />
C. 33,3.<br />
D. 19,98.<br />
Câu 67: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?<br />
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".<br />
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.<br />
C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.<br />
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.<br />
Câu 68: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:<br />
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.<br />
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.<br />
X có thể là<br />
A. BaCl2.<br />
B. CuSO4<br />
C. Mg(NO3)2.<br />
D. FeCl2.<br />
Câu 69: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M<br />
(loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH<br />
1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là<br />
A. 65,179.<br />
B. 45,412.<br />
C. 34,821.<br />
D. 54,588.<br />
Câu 70: Cho các phát biểu sau<br />
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure<br />
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag<br />
3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau<br />
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 71: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:<br />
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic<br />
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic<br />
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic<br />
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ<br />
Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là<br />
đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt<br />
khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là<br />
A. 38,05.<br />
B. 22,30.<br />
C. 29,05.<br />
D. 33,80.<br />
Câu 73: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100<br />
ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào<br />
dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 8,274.<br />
B. 31,71.<br />
C. 17,73.<br />
D. 22,254.<br />
<br />
Trang 3/4 – Mã đề thi 201 -<br />
<br />
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X<br />
vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12<br />
mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam<br />
hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?<br />
A. 14,35<br />
B. 8,09<br />
C. 12,21<br />
D. 7,6<br />
Câu 75: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu<br />
được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu<br />
được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5<br />
gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4<br />
đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là<br />
A. 25,86.<br />
B. 17,46.<br />
C. 19,35.<br />
D. 11,64.<br />
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau<br />
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy<br />
nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần<br />
trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 3,5.<br />
B. 5,0.<br />
C. 3,0<br />
D. 2,0.<br />
Câu 77: Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối<br />
lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit<br />
trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử<br />
dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau<br />
đây không đúng về T là<br />
A. số nguyên tử C bằng ½ tổng số nguyên tử H và N.<br />
B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.<br />
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.<br />
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.<br />
Câu 78: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có<br />
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y<br />
mol. Giá trị của x là<br />
A. 20,25<br />
B. 32,4<br />
C. 26,1<br />
D. 27<br />
Câu 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este<br />
(chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28<br />
gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A<br />
cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol<br />
của X, Z trong hỗn hợp A là<br />
A. 0,06; 0,03.<br />
B. 0,02; 0,05.<br />
C. 0,05; 0,03.<br />
D. 0,04; 0,02.<br />
Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được<br />
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào<br />
Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị<br />
nào sau đây ?<br />
A. 2,85.<br />
B. 2,45.<br />
C. 2,65.<br />
D. 2,25.<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 – Mã đề thi 201 -<br />
<br />
made<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
201<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
<br />
made<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
202<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
<br />
made<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
203<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
<br />
made<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
204<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
<br />
made<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
205<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
<br />
made<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
206<br />
<br />
cauhoi<br />
41<br />
42<br />
43<br />
44<br />
45<br />
46<br />
47<br />
48<br />
49<br />
50<br />
51<br />
52<br />
53<br />
54<br />
55<br />
56<br />
57<br />
58<br />
59<br />
60<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
65<br />
66<br />
67<br />
68<br />
69<br />
70<br />
71<br />
72<br />
73<br />
74<br />
75<br />
76<br />
77<br />
78<br />
79<br />
80<br />
<br />
dapan<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
<br />