SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Đề thi gồm 04 trang<br />
<br />
Mã đề thi 132<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br />
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Gluozơ và Fructozơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau<br />
B. Thủy phân hoàn toàn amilopectin hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.<br />
C. Tinh bột do các gốc α - glucozơ tạo thành còn xenlulozơ do các gốc β − fructozơ tạo thành<br />
D. Amilozơ và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br />
Câu 42: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M (X), tồn tại cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .<br />
Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1) Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc vào X.<br />
(2) Thêm vài giọt dung dịch NaOH đặc vào X.<br />
(3) Thêm ít tinh thể CH3COONa vào X.<br />
(4) Pha loãng dung dịch X bằng nước.<br />
(5) Cô đặc dung dịch X.<br />
Số thí nghiệm làm tăng khả năng phân ly (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 43: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Fe thuộc ô 26 trong bảng tuần hoàn, CHe của Fe2+ là [Ar] 3d6<br />
(2) Nguyên tố R tạo ra hợp chất khí với H là RH3 thì oxit có hóa trị cao nhất của nó là RO3.<br />
(3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IIA, tính kim loại tăng dần.<br />
(4) Có 5 yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng giống như tốc độ phản ứng.<br />
(5) Chất gây ra nguyên nhân tẩy màu, sát khuẩn trong nước clo là HClO.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 44: Phân tử khối của tristearin là<br />
A. 884<br />
B. 890<br />
C. 893<br />
D. 806<br />
Câu 45: Khi để giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 ngoài không khí ở một khu dân cư nhận thấy giấy<br />
chuyển sang màu đen chứng tỏ môi trường khí có chất khí X. Số chất điện li yếu trong các chất sau: X,<br />
NaOH, HCl, Mg(OH)2, NaCl, CaCO3 là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 46: Theo những kết qủa nghiên cứu khoa học vitamin C đóng một vai trò quan trọng trong việc<br />
vận chuyển ion sắt từ huyết tương protein transferring vào organ protein ferritin và được chứa trong<br />
tủy sống, tỳ, và gan. Thiếu vitamin C sẽ làm gián đoạn hệ thống vận chuyển ion sắt vào những cơ quan<br />
này, từ đó sinh ra hiện tượng thiếu chất sắt trong cơ thể. Biết vitamin C có công thức<br />
<br />
Hỏi công thức phân tử và độ bất bão hòa k= số π + số v là:<br />
B. C8H10O6 và 2<br />
C. C6H6O6 và 2<br />
A. C6H10O6 và 3<br />
Câu 47: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau<br />
<br />
D. C6H8O6 và 3<br />
<br />
- Tính oxi hóa rất mạnh<br />
- Tan trong nước tạo thành dung dịch gồm 2 axit: H2RO4 và H2R2O7<br />
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là<br />
B. CrO3<br />
C. Mn2O7<br />
A. Cr2O3<br />
Câu 48: Cho hình ảnh<br />
<br />
D. SO3<br />
<br />
Hóa chất được sử dụng để đúc tượng ?<br />
A. CaSO4<br />
B. CaSO4.H2O<br />
C. CaSO4.2H2O<br />
D. CaSO4.5H2O<br />
Câu 49: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là<br />
A. Na<br />
B. Mg<br />
C. Al<br />
D. Fe<br />
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Natri.<br />
B. Thủy ngân.<br />
C. Liti.<br />
D. Xesi.<br />
Câu 51: Cho m gam hợp kim Cu- Fe (Cu chiếm 70% về khối lượng) vào 700 gam dung dịch HNO<br />
<br />
3<br />
<br />
6,3% đến khi kết phản ứng nhận thấy khối lượng chất rắn giảm đi 25% thu được dung dịch X và 5,6 lít<br />
+5<br />
<br />
hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO (không có sản phẩm khử khác của N ). Giá trị của m là<br />
2<br />
<br />
A. 44,8<br />
B. 33,6.<br />
C. 40,5<br />
D. 50,4<br />
2<br />
Câu 52: Kim loại Y có cấu hình [Ne] 3s . Y là<br />
A. Na<br />
B. Be<br />
C. Ca<br />
D. Mg<br />
Câu 53: :Polime X có phân tử khối là 280.000 và hệ số trùng hợp n =10.000. X là<br />
A. Teflon<br />
B. Polipropilen<br />
C. PE<br />
D. PVC<br />
Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được dung dịch X và 5,6<br />
lít khí (ở đktc). Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết<br />
tủa. Giá trị của m là<br />
A. 19,95.<br />
B. 34,8.<br />
C. 29,7.<br />
D. 39,9.<br />
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit và thành phần phi protein.<br />
B. Tripeptit Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 nhóm peptit.<br />
D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong 2 môi trường.<br />
Câu 56: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X<br />
vào nước thu được dung dịch loãng Y chứa 4 cation có khối lượng tăng lên 1,74 gam so với nước ban<br />
đầu. Dung dịch Z gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Trung hòa 1/2Y bằng Z tạo ra m gam muối. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 1,896<br />
B. 2,328<br />
C. 1,395<br />
D. 2,23<br />
Câu 57: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm: axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) và lysin<br />
((H2N)2C5H9COOH) vào 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với<br />
100 ml dung dịch NaOH 4M. Số mol Lysin trong X là<br />
A. 0,125<br />
B. 0,05<br />
C. 0,10<br />
D. 0,025<br />
Câu 58: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 3 oxit.<br />
Hòa tan toàn bộ X cần vừa đủ 200 ml HCl 4M. Vậy a có giá trị là<br />
A. 28,1 gam<br />
B. 24,9 gam<br />
C. 21,7 gam<br />
D. 31,3 gam<br />
Câu 59: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Sau khi cân bằng với hệ số<br />
nguyên tối giản, số phân tử HCl bị oxi hóa là<br />
<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 8<br />
D. 14<br />
Câu 60: Cho m gam một triglixerit X vào một lượng vừa đủ 24 gam dung dịch NaOH 10%, đun nóng<br />
thu được 17,2 gam xà phòng. %mO trong X là<br />
A. 5,77%<br />
B. 11,54%<br />
C. 5,594%<br />
D. 11,19%<br />
Câu 61: Thủy phân m gam Saccarozơ một thời gian thấy còn lại 55% saccarozơ (so với ban đầu) trong<br />
dung dịch và thu được sản phẩm X. Lấy toàn bộ X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br />
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 24,795 gam.<br />
B. 90,164 gam<br />
C. 55,1 gam<br />
D. 45,08 gam<br />
Câu 62: Thực hiện thí nghiệm với 2 dung dịch X, Y bằng cách nhỏ từ từ Y vào X thấy:<br />
- Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay khi lắc nhẹ.<br />
- Sau một thời gian lại thấy xuất hiện kết tủa trở lại và tăng dần đến cực đại.<br />
X, Y lần lượt là dung dịch:<br />
B. AlCl3, NaOH<br />
C. Ba(OH)2, Al2(SO4)3<br />
D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2<br />
A. NaOH, AlCl3<br />
Câu 63: Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và<br />
valin là<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 64: Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không<br />
chứa photpho)<br />
A. 60,68%.<br />
B. 55,96%.<br />
C. 59,47% .<br />
D. 61,92%.<br />
Câu 65: Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng phương pháp thủy luyện là<br />
A. Mg, Cu.<br />
B. Fe, Au.<br />
C. Cu, Ag.<br />
D. Al, Cr.<br />
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy không thể phản ứng được<br />
với dung dịch H2SO4 loãng là<br />
aC. 4.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 67: Chất nào sau đây là amin bậc hai?<br />
A. H2N [CH2]6 NH2<br />
B. (CH3)3N<br />
C. CH3NHC2H5<br />
D. Ala-Gly<br />
Câu 68: Hỗn hợp X gồm: axit fomic, etylen glicol, sobitol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na<br />
dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là:<br />
A. 2,2<br />
B. 4,4<br />
C. 8,8<br />
D. 6,6<br />
Câu 69: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOC2H5. Tên gọi của X là<br />
A. metyl axetat<br />
B. etyl axetat<br />
C. Etyl fomat<br />
D. metyl propionat<br />
Câu 70: Khi cho lần lượt các chất sau: C, Si, CO, CO2, Al, Na vào nước vôi trong, số chất có hiện<br />
tượng tan và tạo khí trong các chất sau là<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản<br />
ứng được biểu diễn theo đồ thị:<br />
<br />
Nhỏ từ từ 200 ml X vào 175 ml dd HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 3,920 lít.<br />
B. 2,800 lít.<br />
C. 2,128 lít.<br />
D. 1,232 lít.<br />
Câu 72: Nung hợp kim Na - Ba trong không khí khô sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm: hợp<br />
kim Na - Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc)<br />
và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y,<br />
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 15,76.<br />
B. 10,48.<br />
C. 19,8.<br />
D. 18,3.<br />
Câu 73: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu<br />
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ<br />
<br />
dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195<br />
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là<br />
A. 0,50.<br />
B. 0,45.<br />
C. 0,40.<br />
D. 0,60.<br />
Câu 74: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH,<br />
H2N-CH2-COONa, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa,<br />
ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, (CH3NH3)2CO3, C17H35 COONa.<br />
Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:<br />
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dd chứa lượng nhỏ CrCl3.<br />
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd chứa lượng nhỏ CuSO4.<br />
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd chứa lượng nhỏ FeCl3.<br />
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dd chứa lượng nhỏ HCl loãng.<br />
- Thí nghiệm 5: Thả một miếng Na bằng hạt đậu vào dung dịch CuSO4<br />
- Thí nghiêm 6: Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.<br />
- Thí nghiệm 7: Vật bằng gang để trong môi trường không khí ẩm.<br />
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3<br />
Câu 76: Cho các phát biểu sau đây:<br />
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit và este tương ứng.<br />
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể tác dụng với axetilen theo phản ứng tráng gương.<br />
(c) Etilen có đặc tính làm trái cây nhanh chín. Nó và phenol, anđehit đều làm mất màu nước brom<br />
(d) Cho neopentan ((CH3)4C) clo hóa với tỉ lệ 1 :1 thu được 2 dẫn xuất monoclo hóa<br />
(e) Trùng hợp metyl metacrylat thu được nhựa teflon.<br />
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa glucozơ tạo kết tủa trắng, ánh kim.<br />
Số phát biểu không đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 77: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các<br />
nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ).<br />
Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít<br />
dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br />
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là<br />
A. 32,54%.<br />
B. 79,16%.<br />
C. 74,52%.<br />
D. 47,90%.<br />
Câu 78: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dd chứa 1,08 mol<br />
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 149,16 gam các muối<br />
trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch<br />
NaOH đến dư vào Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam<br />
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 11,0%.<br />
B. 13,0%.<br />
C. 12,0%.<br />
D. 20,0%.<br />
Câu 79: X, Y là hai peptit mạch hở (MX > MY). Đốt cháy cùng số mol X hoặc Y đều thu được một thể<br />
tích CO2 ở cùng điều kiện. Thủy phân hết 29,46 gam hỗn hợp H gồm X (a mol), Y (a mol) trong dung<br />
dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối A (là hai trong ba muối của glyxin, alanin,<br />
valin). Đốt cháy hết A trong oxi (vừa đủ), sau đó lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung<br />
dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch Q có khối lượng giảm 132,78 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban<br />
đầu đồng thời thoát ra 0,21 mol khí. Sục CO2 vào Q lại thu thêm kết tủa. Số trường hợp Y thỏa mãn là<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 80: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với 100 ml<br />
dung dịch NaOH 2M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức,<br />
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam M cần 1,26 mol O2, chỉ thu<br />
được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là<br />
A. 20%.<br />
B. 80%.<br />
C. 40%.<br />
D. 75%.<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Đáp án thi thử lần 2 năm học 2018 - 2019<br />
Môn: Hóa học - K12<br />
Mã đề: 132<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
B<br />
42<br />
A<br />
43<br />
D<br />
44<br />
B<br />
45<br />
D<br />
46<br />
D<br />
47<br />
B<br />
48<br />
B<br />
49<br />
A<br />
50<br />
B<br />
51<br />
D<br />
52<br />
D<br />
53<br />
C<br />
54<br />
B<br />
55<br />
A<br />
56<br />
A<br />
57<br />
C<br />
58<br />
A<br />
59<br />
A<br />
60<br />
B<br />
61<br />
C<br />
62<br />
A<br />
63<br />
C<br />
64<br />
C<br />
C<br />
65<br />
66<br />
D<br />
67<br />
C<br />
68<br />
C<br />
69<br />
C<br />
70<br />
D<br />
71<br />
B<br />
72<br />
A<br />
73<br />
D<br />
74<br />
A<br />
75<br />
D<br />
76<br />
C<br />
77<br />
C<br />
78<br />
B<br />
79<br />
C<br />
80<br />
B<br />
<br />
Mã đề: 209<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
B<br />
42<br />
C<br />
43<br />
B<br />
44<br />
D<br />
45<br />
A<br />
46<br />
B<br />
47<br />
C<br />
48<br />
A<br />
49<br />
B<br />
50<br />
C<br />
51<br />
C<br />
52<br />
B<br />
53<br />
D<br />
54<br />
B<br />
55<br />
A<br />
56<br />
C<br />
57<br />
A<br />
58<br />
D<br />
59<br />
A<br />
60<br />
D<br />
61<br />
A<br />
62<br />
A<br />
63<br />
C<br />
64<br />
C<br />
65<br />
D<br />
66<br />
D<br />
67<br />
C<br />
68<br />
D<br />
69<br />
C<br />
70<br />
B<br />
71<br />
A<br />
72<br />
A<br />
73<br />
A<br />
74<br />
B<br />
75<br />
D<br />
76<br />
C<br />
77<br />
C<br />
78<br />
B<br />
79<br />
A<br />
80<br />
D<br />
<br />
Mã đề: 357<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
D<br />
42<br />
B<br />
43<br />
D<br />
44<br />
B<br />
45<br />
B<br />
46<br />
D<br />
47<br />
A<br />
48<br />
C<br />
49<br />
C<br />
50<br />
C<br />
51<br />
D<br />
52<br />
C<br />
53<br />
B<br />
54<br />
C<br />
55<br />
C<br />
56<br />
B<br />
57<br />
A<br />
58<br />
D<br />
59<br />
B<br />
60<br />
A<br />
61<br />
A<br />
62<br />
D<br />
63<br />
B<br />
64<br />
A<br />
65<br />
A<br />
66<br />
A<br />
67<br />
D<br />
68<br />
C<br />
69<br />
A<br />
70<br />
A<br />
71<br />
C<br />
72<br />
D<br />
73<br />
B<br />
74<br />
C<br />
75<br />
A<br />
76<br />
A<br />
77<br />
D<br />
78<br />
A<br />
79<br />
B<br />
80<br />
A<br />
<br />
Mã đề: 485<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
D<br />
42<br />
C<br />
43<br />
B<br />
44<br />
B<br />
45<br />
C<br />
46<br />
A<br />
47<br />
B<br />
48<br />
B<br />
49<br />
B<br />
50<br />
A<br />
51<br />
D<br />
52<br />
C<br />
53<br />
B<br />
54<br />
C<br />
55<br />
A<br />
56<br />
A<br />
57<br />
D<br />
58<br />
C<br />
59<br />
C<br />
60<br />
A<br />
61<br />
D<br />
62<br />
B<br />
63<br />
A<br />
64<br />
D<br />
65<br />
A<br />
66<br />
C<br />
67<br />
A<br />
68<br />
D<br />
69<br />
A<br />
70<br />
D<br />
71<br />
D<br />
72<br />
A<br />
73<br />
A<br />
74<br />
B<br />
75<br />
D<br />
76<br />
D<br />
77<br />
C<br />
78<br />
A<br />
79<br />
B<br />
80<br />
C<br />
<br />
Mã đề: 570<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
A<br />
42<br />
A<br />
43<br />
B<br />
44<br />
B<br />
45<br />
A<br />
46<br />
C<br />
47<br />
A<br />
48<br />
C<br />
49<br />
C<br />
50<br />
D<br />
51<br />
D<br />
52<br />
C<br />
53<br />
D<br />
54<br />
D<br />
55<br />
A<br />
56<br />
B<br />
57<br />
C<br />
58<br />
C<br />
59<br />
B<br />
60<br />
D<br />
61<br />
B<br />
62<br />
D<br />
63<br />
D<br />
64<br />
B<br />
65<br />
D<br />
66<br />
A<br />
67<br />
B<br />
68<br />
A<br />
69<br />
C<br />
70<br />
A<br />
71<br />
B<br />
72<br />
A<br />
73<br />
D<br />
74<br />
D<br />
75<br />
B<br />
76<br />
C<br />
77<br />
C<br />
78<br />
B<br />
79<br />
A<br />
80<br />
C<br />
<br />
Mã đề: 628<br />
Câu Đáp án<br />
41<br />
C<br />
42<br />
A<br />
43<br />
C<br />
44<br />
B<br />
45<br />
B<br />
46<br />
D<br />
47<br />
A<br />
48<br />
C<br />
49<br />
D<br />
50<br />
A<br />
51<br />
C<br />
52<br />
D<br />
53<br />
D<br />
54<br />
A<br />
55<br />
B<br />
56<br />
A<br />
57<br />
B<br />
58<br />
C<br />
59<br />
D<br />
60<br />
B<br />
61<br />
B<br />
62<br />
D<br />
63<br />
B<br />
64<br />
A<br />
65<br />
B<br />
66<br />
B<br />
67<br />
A<br />
68<br />
C<br />
69<br />
D<br />
70<br />
C<br />
71<br />
D<br />
72<br />
C<br />
73<br />
B<br />
74<br />
B<br />
75<br />
C<br />
76<br />
C<br />
77<br />
C<br />
78<br />
A<br />
79<br />
D<br />
80<br />
A<br />
<br />