intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019<br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Đề thi gồm 04 trang<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;<br /> Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Gluozơ và Fructozơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau<br /> B. Thủy phân hoàn toàn amilopectin hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.<br /> C. Tinh bột do các gốc α - glucozơ tạo thành còn xenlulozơ do các gốc β − fructozơ tạo thành<br /> D. Amilozơ và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br /> Câu 42: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M (X), tồn tại cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .<br /> Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1) Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc vào X.<br /> (2) Thêm vài giọt dung dịch NaOH đặc vào X.<br /> (3) Thêm ít tinh thể CH3COONa vào X.<br /> (4) Pha loãng dung dịch X bằng nước.<br /> (5) Cô đặc dung dịch X.<br /> Số thí nghiệm làm tăng khả năng phân ly (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 43: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Fe thuộc ô 26 trong bảng tuần hoàn, CHe của Fe2+ là [Ar] 3d6<br /> (2) Nguyên tố R tạo ra hợp chất khí với H là RH3 thì oxit có hóa trị cao nhất của nó là RO3.<br /> (3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IIA, tính kim loại tăng dần.<br /> (4) Có 5 yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng giống như tốc độ phản ứng.<br /> (5) Chất gây ra nguyên nhân tẩy màu, sát khuẩn trong nước clo là HClO.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 44: Phân tử khối của tristearin là<br /> A. 884<br /> B. 890<br /> C. 893<br /> D. 806<br /> Câu 45: Khi để giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 ngoài không khí ở một khu dân cư nhận thấy giấy<br /> chuyển sang màu đen chứng tỏ môi trường khí có chất khí X. Số chất điện li yếu trong các chất sau: X,<br /> NaOH, HCl, Mg(OH)2, NaCl, CaCO3 là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 46: Theo những kết qủa nghiên cứu khoa học vitamin C đóng một vai trò quan trọng trong việc<br /> vận chuyển ion sắt từ huyết tương protein transferring vào organ protein ferritin và được chứa trong<br /> tủy sống, tỳ, và gan. Thiếu vitamin C sẽ làm gián đoạn hệ thống vận chuyển ion sắt vào những cơ quan<br /> này, từ đó sinh ra hiện tượng thiếu chất sắt trong cơ thể. Biết vitamin C có công thức<br /> <br /> Hỏi công thức phân tử và độ bất bão hòa k= số π + số v là:<br /> B. C8H10O6 và 2<br /> C. C6H6O6 và 2<br /> A. C6H10O6 và 3<br /> Câu 47: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau<br /> <br /> D. C6H8O6 và 3<br /> <br /> - Tính oxi hóa rất mạnh<br /> - Tan trong nước tạo thành dung dịch gồm 2 axit: H2RO4 và H2R2O7<br /> - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là<br /> B. CrO3<br /> C. Mn2O7<br /> A. Cr2O3<br /> Câu 48: Cho hình ảnh<br /> <br /> D. SO3<br /> <br /> Hóa chất được sử dụng để đúc tượng ?<br /> A. CaSO4<br /> B. CaSO4.H2O<br /> C. CaSO4.2H2O<br /> D. CaSO4.5H2O<br /> Câu 49: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là<br /> A. Na<br /> B. Mg<br /> C. Al<br /> D. Fe<br /> Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại?<br /> A. Natri.<br /> B. Thủy ngân.<br /> C. Liti.<br /> D. Xesi.<br /> Câu 51: Cho m gam hợp kim Cu- Fe (Cu chiếm 70% về khối lượng) vào 700 gam dung dịch HNO<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6,3% đến khi kết phản ứng nhận thấy khối lượng chất rắn giảm đi 25% thu được dung dịch X và 5,6 lít<br /> +5<br /> <br /> hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO (không có sản phẩm khử khác của N ). Giá trị của m là<br /> 2<br /> <br /> A. 44,8<br /> B. 33,6.<br /> C. 40,5<br /> D. 50,4<br /> 2<br /> Câu 52: Kim loại Y có cấu hình [Ne] 3s . Y là<br /> A. Na<br /> B. Be<br /> C. Ca<br /> D. Mg<br /> Câu 53: :Polime X có phân tử khối là 280.000 và hệ số trùng hợp n =10.000. X là<br /> A. Teflon<br /> B. Polipropilen<br /> C. PE<br /> D. PVC<br /> Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được dung dịch X và 5,6<br /> lít khí (ở đktc). Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết<br /> tủa. Giá trị của m là<br /> A. 19,95.<br /> B. 34,8.<br /> C. 29,7.<br /> D. 39,9.<br /> Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit và thành phần phi protein.<br /> B. Tripeptit Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br /> C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 nhóm peptit.<br /> D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong 2 môi trường.<br /> Câu 56: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X<br /> vào nước thu được dung dịch loãng Y chứa 4 cation có khối lượng tăng lên 1,74 gam so với nước ban<br /> đầu. Dung dịch Z gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Trung hòa 1/2Y bằng Z tạo ra m gam muối. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 1,896<br /> B. 2,328<br /> C. 1,395<br /> D. 2,23<br /> Câu 57: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm: axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) và lysin<br /> ((H2N)2C5H9COOH) vào 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với<br /> 100 ml dung dịch NaOH 4M. Số mol Lysin trong X là<br /> A. 0,125<br /> B. 0,05<br /> C. 0,10<br /> D. 0,025<br /> Câu 58: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 3 oxit.<br /> Hòa tan toàn bộ X cần vừa đủ 200 ml HCl 4M. Vậy a có giá trị là<br /> A. 28,1 gam<br /> B. 24,9 gam<br /> C. 21,7 gam<br /> D. 31,3 gam<br /> Câu 59: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Sau khi cân bằng với hệ số<br /> nguyên tối giản, số phân tử HCl bị oxi hóa là<br /> <br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 8<br /> D. 14<br /> Câu 60: Cho m gam một triglixerit X vào một lượng vừa đủ 24 gam dung dịch NaOH 10%, đun nóng<br /> thu được 17,2 gam xà phòng. %mO trong X là<br /> A. 5,77%<br /> B. 11,54%<br /> C. 5,594%<br /> D. 11,19%<br /> Câu 61: Thủy phân m gam Saccarozơ một thời gian thấy còn lại 55% saccarozơ (so với ban đầu) trong<br /> dung dịch và thu được sản phẩm X. Lấy toàn bộ X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br /> NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 24,795 gam.<br /> B. 90,164 gam<br /> C. 55,1 gam<br /> D. 45,08 gam<br /> Câu 62: Thực hiện thí nghiệm với 2 dung dịch X, Y bằng cách nhỏ từ từ Y vào X thấy:<br /> - Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay khi lắc nhẹ.<br /> - Sau một thời gian lại thấy xuất hiện kết tủa trở lại và tăng dần đến cực đại.<br /> X, Y lần lượt là dung dịch:<br /> B. AlCl3, NaOH<br /> C. Ba(OH)2, Al2(SO4)3<br /> D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2<br /> A. NaOH, AlCl3<br /> Câu 63: Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và<br /> valin là<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 64: Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không<br /> chứa photpho)<br /> A. 60,68%.<br /> B. 55,96%.<br /> C. 59,47% .<br /> D. 61,92%.<br /> Câu 65: Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng phương pháp thủy luyện là<br /> A. Mg, Cu.<br /> B. Fe, Au.<br /> C. Cu, Ag.<br /> D. Al, Cr.<br /> Câu 66: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy không thể phản ứng được<br /> với dung dịch H2SO4 loãng là<br /> aC. 4.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 67: Chất nào sau đây là amin bậc hai?<br /> A. H2N [CH2]6 NH2<br /> B. (CH3)3N<br /> C. CH3NHC2H5<br /> D. Ala-Gly<br /> Câu 68: Hỗn hợp X gồm: axit fomic, etylen glicol, sobitol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na<br /> dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là:<br /> A. 2,2<br /> B. 4,4<br /> C. 8,8<br /> D. 6,6<br /> Câu 69: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOC2H5. Tên gọi của X là<br /> A. metyl axetat<br /> B. etyl axetat<br /> C. Etyl fomat<br /> D. metyl propionat<br /> Câu 70: Khi cho lần lượt các chất sau: C, Si, CO, CO2, Al, Na vào nước vôi trong, số chất có hiện<br /> tượng tan và tạo khí trong các chất sau là<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản<br /> ứng được biểu diễn theo đồ thị:<br /> <br /> Nhỏ từ từ 200 ml X vào 175 ml dd HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 3,920 lít.<br /> B. 2,800 lít.<br /> C. 2,128 lít.<br /> D. 1,232 lít.<br /> Câu 72: Nung hợp kim Na - Ba trong không khí khô sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm: hợp<br /> kim Na - Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc)<br /> và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y,<br /> thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 15,76.<br /> B. 10,48.<br /> C. 19,8.<br /> D. 18,3.<br /> Câu 73: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu<br /> suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ<br /> <br /> dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195<br /> gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là<br /> A. 0,50.<br /> B. 0,45.<br /> C. 0,40.<br /> D. 0,60.<br /> Câu 74: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH,<br /> H2N-CH2-COONa, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa,<br /> ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, (CH3NH3)2CO3, C17H35 COONa.<br /> Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:<br /> - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dd chứa lượng nhỏ CrCl3.<br /> - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd chứa lượng nhỏ CuSO4.<br /> - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd chứa lượng nhỏ FeCl3.<br /> - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dd chứa lượng nhỏ HCl loãng.<br /> - Thí nghiệm 5: Thả một miếng Na bằng hạt đậu vào dung dịch CuSO4<br /> - Thí nghiêm 6: Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.<br /> - Thí nghiệm 7: Vật bằng gang để trong môi trường không khí ẩm.<br /> Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3<br /> Câu 76: Cho các phát biểu sau đây:<br /> (a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit và este tương ứng.<br /> (b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể tác dụng với axetilen theo phản ứng tráng gương.<br /> (c) Etilen có đặc tính làm trái cây nhanh chín. Nó và phenol, anđehit đều làm mất màu nước brom<br /> (d) Cho neopentan ((CH3)4C) clo hóa với tỉ lệ 1 :1 thu được 2 dẫn xuất monoclo hóa<br /> (e) Trùng hợp metyl metacrylat thu được nhựa teflon.<br /> (f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa glucozơ tạo kết tủa trắng, ánh kim.<br /> Số phát biểu không đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 77: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các<br /> nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ).<br /> Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít<br /> dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br /> NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là<br /> A. 32,54%.<br /> B. 79,16%.<br /> C. 74,52%.<br /> D. 47,90%.<br /> Câu 78: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dd chứa 1,08 mol<br /> NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 149,16 gam các muối<br /> trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch<br /> NaOH đến dư vào Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam<br /> chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 11,0%.<br /> B. 13,0%.<br /> C. 12,0%.<br /> D. 20,0%.<br /> Câu 79: X, Y là hai peptit mạch hở (MX > MY). Đốt cháy cùng số mol X hoặc Y đều thu được một thể<br /> tích CO2 ở cùng điều kiện. Thủy phân hết 29,46 gam hỗn hợp H gồm X (a mol), Y (a mol) trong dung<br /> dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối A (là hai trong ba muối của glyxin, alanin,<br /> valin). Đốt cháy hết A trong oxi (vừa đủ), sau đó lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung<br /> dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch Q có khối lượng giảm 132,78 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban<br /> đầu đồng thời thoát ra 0,21 mol khí. Sục CO2 vào Q lại thu thêm kết tủa. Số trường hợp Y thỏa mãn là<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 80: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với 100 ml<br /> dung dịch NaOH 2M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức,<br /> kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam M cần 1,26 mol O2, chỉ thu<br /> được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là<br /> A. 20%.<br /> B. 80%.<br /> C. 40%.<br /> D. 75%.<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> Đáp án thi thử lần 2 năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Hóa học - K12<br /> Mã đề: 132<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> B<br /> 42<br /> A<br /> 43<br /> D<br /> 44<br /> B<br /> 45<br /> D<br /> 46<br /> D<br /> 47<br /> B<br /> 48<br /> B<br /> 49<br /> A<br /> 50<br /> B<br /> 51<br /> D<br /> 52<br /> D<br /> 53<br /> C<br /> 54<br /> B<br /> 55<br /> A<br /> 56<br /> A<br /> 57<br /> C<br /> 58<br /> A<br /> 59<br /> A<br /> 60<br /> B<br /> 61<br /> C<br /> 62<br /> A<br /> 63<br /> C<br /> 64<br /> C<br /> C<br /> 65<br /> 66<br /> D<br /> 67<br /> C<br /> 68<br /> C<br /> 69<br /> C<br /> 70<br /> D<br /> 71<br /> B<br /> 72<br /> A<br /> 73<br /> D<br /> 74<br /> A<br /> 75<br /> D<br /> 76<br /> C<br /> 77<br /> C<br /> 78<br /> B<br /> 79<br /> C<br /> 80<br /> B<br /> <br /> Mã đề: 209<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> B<br /> 42<br /> C<br /> 43<br /> B<br /> 44<br /> D<br /> 45<br /> A<br /> 46<br /> B<br /> 47<br /> C<br /> 48<br /> A<br /> 49<br /> B<br /> 50<br /> C<br /> 51<br /> C<br /> 52<br /> B<br /> 53<br /> D<br /> 54<br /> B<br /> 55<br /> A<br /> 56<br /> C<br /> 57<br /> A<br /> 58<br /> D<br /> 59<br /> A<br /> 60<br /> D<br /> 61<br /> A<br /> 62<br /> A<br /> 63<br /> C<br /> 64<br /> C<br /> 65<br /> D<br /> 66<br /> D<br /> 67<br /> C<br /> 68<br /> D<br /> 69<br /> C<br /> 70<br /> B<br /> 71<br /> A<br /> 72<br /> A<br /> 73<br /> A<br /> 74<br /> B<br /> 75<br /> D<br /> 76<br /> C<br /> 77<br /> C<br /> 78<br /> B<br /> 79<br /> A<br /> 80<br /> D<br /> <br /> Mã đề: 357<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> D<br /> 42<br /> B<br /> 43<br /> D<br /> 44<br /> B<br /> 45<br /> B<br /> 46<br /> D<br /> 47<br /> A<br /> 48<br /> C<br /> 49<br /> C<br /> 50<br /> C<br /> 51<br /> D<br /> 52<br /> C<br /> 53<br /> B<br /> 54<br /> C<br /> 55<br /> C<br /> 56<br /> B<br /> 57<br /> A<br /> 58<br /> D<br /> 59<br /> B<br /> 60<br /> A<br /> 61<br /> A<br /> 62<br /> D<br /> 63<br /> B<br /> 64<br /> A<br /> 65<br /> A<br /> 66<br /> A<br /> 67<br /> D<br /> 68<br /> C<br /> 69<br /> A<br /> 70<br /> A<br /> 71<br /> C<br /> 72<br /> D<br /> 73<br /> B<br /> 74<br /> C<br /> 75<br /> A<br /> 76<br /> A<br /> 77<br /> D<br /> 78<br /> A<br /> 79<br /> B<br /> 80<br /> A<br /> <br /> Mã đề: 485<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> D<br /> 42<br /> C<br /> 43<br /> B<br /> 44<br /> B<br /> 45<br /> C<br /> 46<br /> A<br /> 47<br /> B<br /> 48<br /> B<br /> 49<br /> B<br /> 50<br /> A<br /> 51<br /> D<br /> 52<br /> C<br /> 53<br /> B<br /> 54<br /> C<br /> 55<br /> A<br /> 56<br /> A<br /> 57<br /> D<br /> 58<br /> C<br /> 59<br /> C<br /> 60<br /> A<br /> 61<br /> D<br /> 62<br /> B<br /> 63<br /> A<br /> 64<br /> D<br /> 65<br /> A<br /> 66<br /> C<br /> 67<br /> A<br /> 68<br /> D<br /> 69<br /> A<br /> 70<br /> D<br /> 71<br /> D<br /> 72<br /> A<br /> 73<br /> A<br /> 74<br /> B<br /> 75<br /> D<br /> 76<br /> D<br /> 77<br /> C<br /> 78<br /> A<br /> 79<br /> B<br /> 80<br /> C<br /> <br /> Mã đề: 570<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> A<br /> 42<br /> A<br /> 43<br /> B<br /> 44<br /> B<br /> 45<br /> A<br /> 46<br /> C<br /> 47<br /> A<br /> 48<br /> C<br /> 49<br /> C<br /> 50<br /> D<br /> 51<br /> D<br /> 52<br /> C<br /> 53<br /> D<br /> 54<br /> D<br /> 55<br /> A<br /> 56<br /> B<br /> 57<br /> C<br /> 58<br /> C<br /> 59<br /> B<br /> 60<br /> D<br /> 61<br /> B<br /> 62<br /> D<br /> 63<br /> D<br /> 64<br /> B<br /> 65<br /> D<br /> 66<br /> A<br /> 67<br /> B<br /> 68<br /> A<br /> 69<br /> C<br /> 70<br /> A<br /> 71<br /> B<br /> 72<br /> A<br /> 73<br /> D<br /> 74<br /> D<br /> 75<br /> B<br /> 76<br /> C<br /> 77<br /> C<br /> 78<br /> B<br /> 79<br /> A<br /> 80<br /> C<br /> <br /> Mã đề: 628<br /> Câu Đáp án<br /> 41<br /> C<br /> 42<br /> A<br /> 43<br /> C<br /> 44<br /> B<br /> 45<br /> B<br /> 46<br /> D<br /> 47<br /> A<br /> 48<br /> C<br /> 49<br /> D<br /> 50<br /> A<br /> 51<br /> C<br /> 52<br /> D<br /> 53<br /> D<br /> 54<br /> A<br /> 55<br /> B<br /> 56<br /> A<br /> 57<br /> B<br /> 58<br /> C<br /> 59<br /> D<br /> 60<br /> B<br /> 61<br /> B<br /> 62<br /> D<br /> 63<br /> B<br /> 64<br /> A<br /> 65<br /> B<br /> 66<br /> B<br /> 67<br /> A<br /> 68<br /> C<br /> 69<br /> D<br /> 70<br /> C<br /> 71<br /> D<br /> 72<br /> C<br /> 73<br /> B<br /> 74<br /> B<br /> 75<br /> C<br /> 76<br /> C<br /> 77<br /> C<br /> 78<br /> A<br /> 79<br /> D<br /> 80<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1