intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử lần 2 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An

Chia sẻ: V. Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

94
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử lần 2 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử lần 2 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 302 Họ và tên thí sinh: …………………………………….. SBD: …………… Câu 1: Nhờ cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, từ năm 1995 Ấn Độ trở thành A. nước đạt nhiều thành tựu về nông nghiệp và công nghiệp. B. nước đứng hàng thứ 10 trong những nước sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới. C. nước tự túc được lương thực. D. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ 3 trên thế giới. Câu 2: Trong những năm 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của cách mạng là A. thực dân, phong kiến. B. bọn phản động thuộc địa và tay sai. C. đế quốc, phát xít. D. phát xít Nhật, tay sai. Câu 3: Việc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào? A. "Đông Dương hóa chiến tranh". B. "Việt Nam hóa chiến tranh". C. "Chiến tranh đặc biệt". D. "Chiến tranh cục bộ". Câu 4: Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX để lại bài học kinh nghiệm gì? A. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc. B. Tranh thủ sự ửng hộ giúp đỡ bên ngoài. C. Vai trò lãnh đạo của lực lượng và tổ chức cách mạng tiên tiến. D. Kết hợp giữa hình thức đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị. Câu 5: Trong giai đoạn 1919-1925, ở Sài Gòn – Chợ Lớn, giai cấp công nhân đã thành lập A. Đảng Thanh niên. B. Đảng Lập hiến. C. Cộng sản Đoàn. D. Công hội. Câu 6: Phong trào chống thuế ở Trung Kì năm 1908 không chứng tỏ A. vai trò của các sĩ phu yêu nước tiến bộ đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc. B. hệ quả xã hội từ chính sách thuế khóa, bắt phu của thực dân Pháp ở Đông Dương. C. hai xu hướng bạo động và cải cách đã chuyển hóa lẫn nhau khi đi vào quần chúng. D. tinh thần và khả năng cách mạng to lớn của nông dân Việt Nam. Câu 7: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới? A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập. C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập. D. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 8: Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) không phải là A. lực lượng quyết định thắng lợi. B. lực lượng nòng cốt. C. lực lượng hỗ trợ khi có thời cơ. D. lực lượng xung kích. Câu 9: Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm A. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam. B. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đông Dương. C. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam. D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.
  2. Câu 10: Chủ trương của Đảng trong phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936- 1939 khác nhau vì A. đòi hỏi của nhân dân. B. kẻ thù khác nhau. C. hoàn cảnh lịch sử thay đổi. D. yêu cầu của cách mạng. Câu 11: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10/1930)? A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. B. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng. C. Báo cáo chính trị. D. Luận cương chính trị. Câu 12: Sự lớn mạnh và vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc như Mỹ, Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Trung Quốc từ sau Chiến tranh lạnh là minh chứng cho xu thế A. “5 trung tâm”. B. “đa cực”. C. hợp tác quốc tế. D. toàn cầu hóa. Câu 13: Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười ở nước Nga năm 1917 và thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945 khẳng định A. vai trò nòng cốt của mặt trận dân tộc thống nhất. B. sức mạnh, khả năng lãnh đạo cách mạng của giai cấp nông dân. C. sức mạnh của tinh thần đoàn kết quốc tế. D. vai trò lãnh đạo to lớn của chính Đảng vô sản. Câu 14: Năm 1961, Mĩ đề xướng thành lập tổ chức "Liên minh vì tiến bộ" ở Mĩ Latinh nhằm A. đàn áp phong trào chống Mĩ nhân dân các nước Mĩ Latinh. B. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cu-ba. C. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế. D. khống chế, nô dịch các nước Mĩ Latinh. Câu 15: Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, gắn liền với thắng lợi của A. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. C. việc ký kết Hiệp định Pari (1973). D. phong trào “Đồng khởi” (1959-1960). Câu 16: Sau Chiến tranh lạnh, sự kiện nào ở khu vực Đông Nam Á trở thành tấm gương tiêu biểu cho việc giải quyết hòa bình ở những khu vực có xung đột trên thế giới? A. Việt Nam và Mỹ bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1995). B. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết (1991). C. Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao (1991). D. Ba nước Đông Dương gia nhập ASEAN (1995 – 1999). Câu 17: Điểm khác về hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi kí Hiệp định Pari (1973) với thời kỳ sau khi kí Hiệp định Giơ ne vơ (1954) là A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao. B. tập trung đấu tranh chính trị và quân sự. C. chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự. D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao. Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) đã xác định rõ quan điểm đổi mới là phải toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới A. chính trị. B. kinh tế. C. kinh tế và chính trị. D. văn hóa. Câu 19: Nội dung nào sau đây là điểm chung giữa kế hoạch Đơlát Đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơve? A. Xoay chuyển cục diện chiến tranh. B. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra. C. Phô trương sức mạnh mọi mặt. D. Kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 20: Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939? A. Đấu tranh nghị trường. B. Đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh báo chí. D. Mittinh, đưa dân nguyện.
  3. Câu 21: Trong giai đoạn 1950 - 1973, thời kì “phi thực dân hóa” xảy ra ở thuộc địa của những nước nào? A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Tây Ban Nha, Đức, Mĩ. C. Anh, Pháp, Hà Lan. D. Italia, Anh, Bồ Đào Nha. Câu 22: Điểm khác nhau căn bản về chủ trương sách lược của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị Trung ương tháng 7 – 1936 so với Luận cương chính trị (10 – 1930) là A. xác định cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới. B. xác định vai trò của liên minh công – nông và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. C. chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là chống đế quốc, chống phong kiến. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là bài học xuyên suốt của tiến trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay? A. Cô lập, phân hóa cao độ hàng ngũ kẻ thù. B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 24: Ở Việt Nam, lần đầu tiên khối liên minh công – nông được hình thành từ trong phong trào A. giải phóng dân tộc 1939 - 1945. B. dân chủ 1936 – 1939. C. cách mạng 1930 – 1931. D. dân tộc dân chủ 1919 – 1930. Câu 25: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là A. đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế thế giới. B. xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. C. nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. D. tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. Câu 26: Tổ chức Liên hợp quốc đề ra nguyên tắc "Chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn" nhằm A. phát triển mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước. B. đảm bảo trật tự thế giới được dung hoà giữa các nước lớn. C. tạo nên sự cân bằng của trật tự hai cực Ianta. D. tránh tranh giành thuộc địa của các nước lớn. Câu 27: Sự sáng tạo trong đường lối lãnh đạo của Đảng để đưa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi được thể hiện ở điểm nào? A. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân tham gia chống Mĩ. B. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng ở hai miền đất nước. C. Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự với đấu tranh ngoại giao. D. Xây dựng hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh. Câu 28: “Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc”, đây là tôn chỉ mục đích của tổ chức A. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp. B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. C. Việt Nam quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. Câu 29: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1954 – 1975) cho thấy nghệ thuật quân sự của Việt Nam đã giải quyết thành công mối quan hệ giữa A. nhân tố con người với vũ khí kĩ thuật, coi vũ khí - kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu. B. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi nhân tố con người và chính trị là quyết định. C. con người và vũ khí, chính trị và kĩ thuật, coi vũ khí – kĩ thuật là nhân tố quyết định hàng đầu. D. chính trị và kĩ thuật – vũ khí trên cơ sở lấy kĩ thuật làm gốc, chính trị là quan trọng.
  4. Câu 30: Chiến dịch nào đã mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt Nam? A. Hồ Chí Minh. B. Tây Nguyên. C. Huế - Đà Nẵng. D. Đường 14 - Phước Long. Câu 31: Ý nào dưới đây không phản ánh tính hai mặt bên trong mối quan hệ giữa các nước lớn ngày nay? A. Song phương và đa phương. B. Tiếp xúc và kiềm chế. C. Mâu thuẫn và hài hòa. D. Cạnh tranh và hợp tác. Câu 32: Một trong những điểm khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á so với châu Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới. B. có sự lãnh đạo thống nhất của các Đảng Cộng sản. C. chịu tác động lớn nhất của cuộc Chiến tranh lạnh. D. diễn ra sớm, mức độ giành độc lập không đồng đều. Câu 33: Đối với sự nghiệp cách mạng cả nước, cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trò A. quyết định nhất. B. quyết định trực tiếp. C. quyết định gián tiếp. D. quyết định. Câu 34: Quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu diễn ra mạnh mẽ vì A. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa liên kết chặt chẽ cạnh tranh với Tây Âu. B. Tây Âu bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản. C. các nước Tây Âu đều đi theo con đường tư bản chủ nghĩa. D. Tây Âu muốn thoát ra khỏi sự khống chế của Mĩ. Câu 35: Phong trào cách mạng Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) lâm vào khủng hoảng về A. đường lối và giai cấp lãnh đạo. B. phương pháp đấu tranh. C. mục tiêu và hình thức đấu tranh. D. giai cấp lãnh đạo. Câu 36: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã A. bầu ra các xô viết đại biểu công nhân. B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế. C. thành lập chính phủ lâm thời. D. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời. Câu 37: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947) là A. giam chân quân Pháp tại các đô thị. B. tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch. C. bảo vệ Hà Nội và các đô thị. D. củng cố hậu phương kháng chiến, Câu 38: Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo A. hệ tư tưởng phong kiến. B. xu hướng vô sản. C. sự tự phát của nông dân. D. hệ tư tưởng tư sản. Câu 39: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái và sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 chứng tỏ A. khuynh hướng vô sản ở Việt Nam hoàn toàn thắng thế trước khuynh hướng tư sản. B. khuynh hướng tư sản chưa giải quyết triệt để mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam. C. khuynh hướng tư sản chưa đáp ứng được yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc. D. khuynh hướng vô sản từng bước được quần chúng nhân dân tiếp nhận. Câu 40: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã A. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm. B. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. C. quyết định phát động toàn dân xoá nạn mù chữ. D. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào. ---------- Hết ----------
  5. Kỳ thi thử THPTQG lần 2 năm 2019 ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ Mã đề 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 Câu Câu 01 C D A C B B D D A B B C A B B B C A B C C D C A Câu 02 B C C B D D B B B A A B B A D A D B D B A B A B Câu 03 D D A A B B A D A B B C A B B B C A B C C D C A Câu 04 C C C B D D B B B A A B B A D A D B D B A B A B Câu 05 D D A A C B A D A B B C A B B B C D B C C D C A Câu 06 C C C B B D B A B A A B D A D A D B D B A B A B Câu 07 D D A A C B A D A B B C B C B B C D C C C A C A Câu 08 C C C B B D B A B A A B D A D A D B A A A B B B Câu 09 D D A A C C A D A B B D B C B C B D C B B A C C Câu 10 C C B B B D D A C A A C D B D D A B A A A D B A Câu 11 A D A D C C B D B B B D B A B C B D C B B A C C Câu 12 B B B A B D D C C D A C D B D D A B A A A D B A Câu 13 A D A D C C B D B B B D B A B C B D C B B A C C Câu 14 B B B A B D D C C D A C D B D D A C A A A D B A Câu 15 A D A D C C B D B B B D C A B C B D C B B A D C Câu 16 B B B A A D D C C D A A D D A B A C D A D D B A Câu 17 A D A D B C B D B B B B C B B C B D C D B A D C Câu 18 B B B A A D D C C D A A D D A B A C D C D D B D Câu 19 D D A B B A B D A B B B C B B C B D C D B A D B Câu 20 B B B A A D A A B D D A D A A B A C D C D B B D Câu 21 D C B B B A B B A C B B C B A C B D C D B A D B Câu 22 B C B D A A A A B D D A D A A B A C D C C B B D Câu 23 D C B B B A B B A C A B C B A D B B C D A A A B Câu 24 B C B D A A A A B D D A A D B B A C A C C B B D Câu 25 D C B A D A C B A C A D C C A D B B B B A A A B Câu 26 B C C D C B A A C D D B A D C B C C A C C B B D Câu 27 D B C A D A C B A C C D C C A D A B B B A D A C Câu 28 A B C B C B D C C D D B A D C D C C A C C B B B Câu 29 D B C D D A D C A D C D C C A D A B B B A D A C Câu 30 A B C B C B D C C D D B A D C D C C A C C B C B
  6. Mã đề 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 Câu Câu 31 A A C D D A D C D A C D C C A C A B B D D B D C Câu 32 A B C B C B D C C A D C B D C B C A A D B C C B Câu 33 A A D C D A C C D A C D A C C C D C B D D C D C Câu 34 A B D C D B C C C A D C B A C A B A A A B C C A Câu 35 A A D D D C C B D A C D A B C C C C B A D C D C Câu 36 C D D D D A A B C A D C B C C A C A B A B C D A Câu 37 C A D C D C C A D C C D A C C A C D B A D C D C Câu 38 C A D C A D A B D B D A B C C A D A C A D C D D Câu 39 C A D C A C A A D C C A A C C A D D C A D C D D Câu 40 C A D C A B C B D D D A D D D C D A D B B C A D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2