SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN 2<br />
(Đề có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 1: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào dưới đây?<br />
A. Lò vi sóng.<br />
B. Lò sưởi điện.<br />
C. Hồ quang điện.<br />
D. Màn hình vô tuyến.<br />
Câu 2: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng<br />
cụ nào nêu dưới đây?<br />
A. Giá đỡ và dây treo.<br />
B. Vật nặng có kích thước nhỏ.<br />
C. Cân chính xác.<br />
D. Đồng hồ và thước đo độ dài.<br />
Câu 3: Hiện tượng quang điện là hiện tượng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi<br />
A. có va chạm đàn hồi với kim loại.<br />
B. kim loại bị nung nóng.<br />
C. kim loại bị bức xạ nhiệt.<br />
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.<br />
Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.<br />
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.<br />
2<br />
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br />
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m .<br />
Câu 5: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra<br />
sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là<br />
C<br />
L<br />
1<br />
A. λ =2πc LC .<br />
B. λ =2πc 2 .<br />
C. λ =2πc<br />
.<br />
D. λ =2πc<br />
.<br />
L<br />
C<br />
LC<br />
Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là<br />
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br />
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br />
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br />
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.<br />
Câu 7: Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?<br />
A. Tần số, động năng, vận tốc.<br />
B. Tần số, biên độ, động năng.<br />
C. Chu kì, biên độ, cơ năng.<br />
D. Chu kì, tần số, thế năng.<br />
Câu 8: Sóng cơ là gì?<br />
A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.<br />
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.<br />
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.<br />
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.<br />
Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công thức nào sau đây không đúng?<br />
U<br />
2.U<br />
u<br />
U<br />
A. I0 = 0 .<br />
B. i =<br />
.<br />
C. I =<br />
.<br />
D. I0 =<br />
.<br />
ZL<br />
ZL<br />
ZL<br />
ZL<br />
Câu 10: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính khoảng d nhỏ hơn tiêu cự<br />
f, qua thấu kính cho ảnh<br />
A. ảo, nhỏ hơn vật.<br />
B. ảo, lớn hơn vật.<br />
C. thật, nhỏ hơn vật. D. thật, lớn hơn vật.<br />
Câu 11: Chọn câu sai? Trong phản ứng hạt nhân, có bảo toàn<br />
A. vectơ động lượng. B. động năng.<br />
C. năng lượng toàn phần.<br />
D. số nuclon.<br />
Câu 12: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải, hiện nay ở<br />
Việt Nam thường dùng biện pháp nào dưới đây?<br />
A. Giảm công suất máy phát điện.<br />
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.<br />
C. Thay dây dẫn làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ. D. Giảm chiều dài dây dẫn.<br />
Câu 13: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3π(m) , tốc độ truyền sóng v=6(m/s), biên độ sóng A=2(cm) và<br />
không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất có sóng truyền qua bằng<br />
A. 12(cm/s).<br />
B. 6(m/s).<br />
C. 72 π2 (cm/s).<br />
D. 8(cm/s).<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 111 -<br />
<br />
Câu 14: Biết đồng có giới hạn quang điện là 0,3 µm , sẽ có electron bật ra khỏi tấm đồng khi chiếu vào nó<br />
bức xạ có bước sóng nào dưới đây ?<br />
A. 0,27 µm .<br />
B. 0,31 µm .<br />
C. 0,4 µm .<br />
D. 0,35 µm .<br />
Câu 15: Chiếu chùm ánh sáng do đèn chứa khí Hidro ở áp suất thấp phát ra vào khe của máy quang phổ<br />
thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được<br />
A. bốn vạch màu đỏ, lam, chàm, tím.<br />
B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím.<br />
C. dải màu có xuất hiện bốn vạch tối.<br />
D. các vạch sáng (màu trắng), vạch tối xen kẽ nhau và cách nhau đều đặn.<br />
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc bước sóng λ , khoảng<br />
cách từ hai khe tới màn là D. Khi thực hiện thí nghiệm trong không khí thì khoảng vân là i. Khi đặt toàn bộ<br />
4<br />
thí nghiệm trong nước có chiết suất n= thì để khoảng vân không đổi cần phải<br />
3<br />
3D<br />
A. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và ra xa hai khe thêm<br />
.<br />
4<br />
D<br />
B. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và ra xa hai khe thêm .<br />
3<br />
D<br />
C. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và lại gần hai khe thêm .<br />
3<br />
3D<br />
D. rời màn dọc theo trục vuông góc với hai khe và lại gần hai khe thêm<br />
.<br />
4<br />
Câu 17: Trong từ trường đều, đặt khung dây dẫn kín, hình tròn có vectơ pháp tuyến hợp với vectơ cảm<br />
ứng từ góc 900. Tăng dần độ lớn của cảm ứng từ thì trong khung<br />
A. chỉ xuất hiện suất điện động cảm ứng.<br />
B. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thông giảm.<br />
C. xuất hiện dòng điện cảm ứng vì từ thông tăng. D. không xuất hiện dòng điện cảm ứng.<br />
Câu 18: Cho một hệ dao động có chu kì dao động riêng là T=1(s). Hệ chịu dao động cưỡng bức dưới tác<br />
dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biểu thức của ngoại lực nào dưới đây sẽ làm cho hệ dao động với<br />
biên độ lớn nhất?<br />
F<br />
C. F= 0 cos(πt) .<br />
A. F=F0 cos(2πt) .<br />
B. F=2F0 cos(2πt) .<br />
D. F=3F0 cos(πt) .<br />
2<br />
Câu 19: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực<br />
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và<br />
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là<br />
L 2<br />
C 2<br />
(U 0 − u 2 ) .<br />
(U 0 − u 2 ) . =<br />
=<br />
A. i 2 LC(u 2 − U 02 ) . =<br />
B. i 2 LC(U 02 − u 2 ) . =<br />
C. i 2<br />
D. i 2<br />
L<br />
C<br />
Câu 20: Trong không khí, phôtôn của chùm sáng đơn sắc có năng lượng 1,65eV. Khi truyền từ không khí<br />
4<br />
vào nước có chiết suất n= thì năng lượng của phôtôn bằng<br />
3<br />
A. 1,2375eV.<br />
B. 2,2eV.<br />
C. 1,65eV.<br />
D. 0.<br />
Câu 21: Tia X không có cùng bản chất với<br />
A. tia gama.<br />
B. ánh sáng do ngọn nến phát ra.<br />
C. sóng siêu âm.<br />
D. sóng điện thoại phát ra.<br />
Câu 22: Chọn câu sai? Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều<br />
=<br />
u U 0 cos(2πft) ,<br />
với C, U0 không đổi và f thay đổi được thì<br />
π<br />
A. cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời góc .<br />
2<br />
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện dung C.<br />
C. cường độ dòng điện cực đại tỉ lệ thuận với f.<br />
D. công suất tiêu thụ bằng 0.<br />
Câu 23: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 111 -<br />
<br />
A. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.<br />
B. Tia sáng truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.<br />
C. Tia sáng truyền vuông góc qua mặt phân cách giữa không khí và kim cương.<br />
D. Tia sáng truyền từ không khí đi qua tâm của một quả cầu trong suốt bằng thuỷ tinh.<br />
Câu 24: Trong hạt nhân nguyên tử 146 C có<br />
A. 6 prôtôn và 8 nơtron. B. 8 prôtôn và 6 nơtron. C. 6 prôtôn và 14 nơtron. D. 14 prôtôn và 6 nơtron.<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động<br />
cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, một chất điểm<br />
M chuyển động trên đường thẳng AB với tốc độ không đổi 5 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai<br />
lần M gặp các vân giao thoa cực đại bằng<br />
A. 0,3 s.<br />
B. 0,2 s.<br />
C. 0,7 s.<br />
D. 0,4 s.<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng<br />
của vật tại vị trí cách biên 3 cm là<br />
A. 0,035 J.<br />
B. 750 J.<br />
C. 350 J.<br />
D. 0,075 J.<br />
Câu 27: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động<br />
tại nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M<br />
trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là<br />
π<br />
π<br />
π<br />
π<br />
A. u = 4cos(πt + ) (cm). B. u = 4cos(πt - ) (cm). C. u = 4cos(πt + ) (cm). D. u = 4cos(πt - ) (cm).<br />
6<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cặp cực. Để suất điện động do<br />
máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ<br />
A. 375 vòng/phút.<br />
B. 480 vòng/phút.<br />
C. 750 vòng/phút.<br />
D. 325 vòng/phút.<br />
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm,<br />
khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là 1,8 m. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng<br />
λ1 thì khoảng cách giữa ba vân tối kế tiếp đo được bằng 1,08 mm và thấy tại điểm M là vân sáng bậc 3.<br />
Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì tại điểm M có vân tối thứ 3 (tính từ vân<br />
sáng trung tâm). Bước sóng λ2 bằng<br />
A. 0,411 µm.<br />
B. 0,576 µm.<br />
C. 0,384 µm.<br />
D. 0,594 µm.<br />
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=132nF. Trong mạch có dao động<br />
π<br />
=<br />
điện từ. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ có biểu<br />
thức u 10 cos(104 t − )V . Biểu thức cường độ dòng<br />
3<br />
điện trong mạch là<br />
π<br />
π<br />
=<br />
=<br />
A. i 13, 2 cos(104 t + )mA .<br />
B. i 13, 2 cos(104 t + )A .<br />
6<br />
6<br />
π<br />
π<br />
5<br />
5<br />
=<br />
=<br />
C. i 13, 2 cos(104 t − )mA .<br />
D. i 13, 2 cos(104 t − )A .<br />
6<br />
6<br />
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân 63 Li + 01 n → 31T + 24 α + 4,9MeV . Bỏ qua động năng của các hạt n và Li,<br />
động năng của hạt T và hạt α là<br />
A. 2,5 MeV và 2,1 MeV. B. 1,2 MeV và 2,8 MeV. C. 2,8 MeV và 2,1 MeV. D. 2,8 MeV và 1,2 MeV.<br />
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng<br />
λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,75 µm tới hai khe hẹp. Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng<br />
bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trong khoảng giữa M và N (không kể M,N) là<br />
A. 7.<br />
B. 9.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
–19<br />
–34<br />
8<br />
Câu 33: Cho 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô<br />
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = –13,60 eV thì<br />
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng gần đúng bằng<br />
A. 0,6563 μm.<br />
B. 0,4860 μm.<br />
C. 0,4340 μm.<br />
D. 0,0974 μm.<br />
Câu 34: Hai con lắc đơn chiều dài ℓ1 và ℓ2 có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Nếu cả hai<br />
sợi dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là<br />
T1’ và T2’ = 3T1’. Chiều dài ℓ1 có giá trị là<br />
A. 8,4 dm.<br />
B. 4,6 dm.<br />
C. 3,2 dm.<br />
D. 12,8 dm.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 111 -<br />
<br />
10−4<br />
(F) ,<br />
2π<br />
điện trở thuần R= 50 3(Ω) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Để điện áp<br />
π<br />
giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì giá trị của L là<br />
3<br />
1<br />
5<br />
7<br />
3<br />
(H) .<br />
(H) .<br />
(H) .<br />
(H) .<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2π<br />
2π<br />
2π<br />
2π<br />
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân D + D → 23 He + 01 n + 3, 25MeV. Biết độ hụt khối của hạt D là<br />
<br />
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C =<br />
<br />
∆mD = 0,0024u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 32 He gần đúng bằng<br />
A. 1,93MeV/nuclon. B. 2,57 MeV/nuclon. C. 6,81 MeV/nuclon. D. 7,72 MeV/nuclon.<br />
Câu 37: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực đại<br />
là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60m (điểm N<br />
xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Tại thời điểm t,<br />
B<br />
cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang tăng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cường độ điện<br />
2<br />
E0<br />
trường tại N có độ lớn<br />
?<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
µs .<br />
µs .<br />
µs .<br />
A.<br />
B.<br />
C. µs .<br />
D.<br />
12<br />
15<br />
18<br />
4<br />
Trở kháng<br />
Câu 38: Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R nối tiếp X<br />
và Y. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một đoạn mạch xoay<br />
chiều có tần số thay đổi, điện áp hiệu dụng U=210V. Biết X và<br />
(Y)<br />
(X)<br />
Y là hai hộp kín có sự phụ thuộc trở kháng vào tần số như hình<br />
vẽ. Khi công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch là<br />
270V thì điện áp hiệu dụng hai đầu hộp Y là 60V. Khi tần số<br />
của điện áp là 50Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần<br />
giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 200W.<br />
B. 225W.<br />
O<br />
50<br />
f(Hz)<br />
C. 180W.<br />
D. 243W.<br />
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g.<br />
Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó<br />
dao động điều hòa. Lấy g = π2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi<br />
trong một chu kì là<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
A.<br />
15<br />
15<br />
30<br />
10<br />
Câu 40: Trên một sợi dây dài có sóng ngang, u (mm)<br />
hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn<br />
dây tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ bên. A<br />
Li độ của các phần tử tại M và N ở thời điểm<br />
t2<br />
t1 lần lượt là 20,0mm và 15,3mm.<br />
t1<br />
Biết t2 - t1 = 0,05s và nhỏ hơn một chu kỳ<br />
sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên<br />
dây gần đúng bằng<br />
A. 0,32m/s.<br />
B. 3,4m/s.<br />
M<br />
N<br />
O<br />
x<br />
C. 3,2m/s.<br />
D. 0,34m/s.<br />
------------------------------------------------- HẾT ---------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 111 -<br />
<br />
Mã đề<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
111<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
Đáp án<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
<br />