intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 101

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 101 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 101

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Phân môn : ĐỊA LÍ 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên HS:.....................................................Số báo danh ................. Lớp: 10A….....<br /> <br /> Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 1: Các quốc gia dưới đây, quốc gia nào có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?<br /> A. Hoa Kì.<br /> B. Liên Bang Nga.<br /> C. Trung Quốc.<br /> D. Braxin.<br /> Câu 2: Cho bảng số liệu:<br /> CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2007<br /> (đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> Khu vực kinh tế<br /> Nông, lâm, thủy sản<br /> 71,2<br /> 65,1<br /> 57,2<br /> 53,9<br /> Công nghiệp và xây dựng<br /> 11,4<br /> 13,1<br /> 18,2<br /> 20,0<br /> Dịch vụ<br /> 17,4<br /> 21,8<br /> 24,6<br /> 26,1<br /> ( Nguồn: Atlat Địa lí VN, NXB GD năm 2007 )<br /> Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1995-2007,<br /> dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ tròn.<br /> B. Biểu đồ đường.<br /> C. Biểu đồ cột.<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 3: Gió Mậu Dịch có hướng<br /> A. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.<br /> B. đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam.<br /> C. đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam.<br /> D. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.<br /> Câu 4: Các lớp đá cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là<br /> A. badan, granit, trầm tích.<br /> B. trầm tích, granit, badan.<br /> C. granit, badan, trầm tích.<br /> D. badan, trầm tích, granit.<br /> Câu 5: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy<br /> gọi chung là<br /> A. vận động tạo núi.<br /> B. vận động theo phương thẳng đứng.<br /> C. vận động theo phương nằm ngang.<br /> D. vận động kiến tạo.<br /> Câu 6: Có 2 ngày trong năm mà mọi điểm trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau là<br /> A. 21/3 và 23/9.<br /> B. 22/3 và 23/9.<br /> C. 22/6 và 22/12.<br /> D. 23/9 và 22/12.<br /> Câu 7: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1995-2002<br /> (Giá so sánh năm 1994, đơn vị nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2002<br /> Tây Nguyên<br /> 1,2<br /> 1,9<br /> 2,3<br /> Cả nước<br /> 103,4<br /> 198,3<br /> 261,1<br /> (Nguồn SGK Địa lí 9 – NXBGD 2007)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước, giai đoạn<br /> 1995-2002?<br /> A. Từ năm 1995 đến 2002 giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên liên tục tăng.<br /> B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng chậm hơn giá trị sản xuất công nghiệp cả nước.<br /> C. Giá trị sản xuất công nghiệp Tây Nguyên có xu hướng giảm.<br /> D. Giá trị sản xuất công nghiệp Tây Nguyên giai đoạn 2000- 2002 tăng chậm hơn giai đoạn 1995- 2000.<br /> Câu 8: Dao động thủy triều lớn nhất khi<br /> A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc với nhau.<br /> B. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.<br /> C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng.<br /> D. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 9: Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng<br /> A. về phía bên phải theo hướng chuyển động.<br /> B. về phía bên trái theo hướng chuyển động.<br /> C. về phía bên trên theo hướng chuyển động.<br /> D. về phía xích đạo.<br /> Câu 10: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được<br /> chiếu sáng là đêm,nguyên nhân là do<br /> A. Trái Đất tự quay quanh trục.<br /> B. trục Trái Đất nghiêng.<br /> C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.<br /> D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.<br /> Câu 11: Nội lực là<br /> A. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt trái đất.<br /> B. lực phát sinh từ vũ trụ.<br /> C. lực phát sinh từ lớp vỏ trái đất.<br /> D. lực phát sinh từ bên trong trái đất.<br /> Câu 12: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là<br /> A. nguồn năng lượng từ đại dương ( sóng, thủy triều, dòng biển ..).<br /> B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.<br /> C. nguồn năng lượng từ bức xạ mặt trời.<br /> D. nguồn năng lượng từ lòng đất.<br /> Câu 13: Trên bề mặt Trái Đất, nơi có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần trong năm là<br /> A. các địa điểm nằm trên Xích đạo.<br /> B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.<br /> C. các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.<br /> D. 2 cực.<br /> Câu 14: Nhân ngoài của Trái Đất, vật chất ở trạng thái gì?<br /> A. Quánh dẻo.<br /> B. Lỏng.<br /> C. Rắn.<br /> D. Hạt.<br /> Câu 15: Phong hóa hóa học diễn ra mạnh ở các vùng khí hậu<br /> A. nóng, ẩm.<br /> B. nóng, khô.<br /> C. lạnh, ẩm.<br /> D. lạnh, khô.<br /> Câu 16: Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu là<br /> A. do khí quyến hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.<br /> B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.<br /> C. do các phản ứng hoá học từ trong lòng Trái Đất.<br /> D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.<br /> Câu 17: Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là<br /> A. khối khí cực.<br /> B. khối khí ôn đới.<br /> C. khối khí chí tuyến.<br /> D. khối khí xích đạo.<br /> Câu 18: Gió biển và gió đất là loại gió<br /> A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền.<br /> B. hình thành ờ vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển.<br /> C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi giữa ngày và đêm.<br /> D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm.<br /> Câu 19: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông Nin là<br /> A. nước mưa.<br /> B. nước ngầm.<br /> C. do băng tuyết tan.<br /> D. nước từ hồ Victora.<br /> Câu 20: Ở lưu vực của sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở<br /> A. thượng lưu của các con sông.<br /> B. trung lưu của các con sông.<br /> C. hạ lưu của các con sông.<br /> D. trên khắp lưu vực sông.<br /> Câu 21: Ở miền xích đạo mưa quanh năm, chế độ nước của sông ngòi có đặc điểm là<br /> A. lũ thất thường.<br /> B. lũ vào mùa hạ.<br /> C. lũ vào mùa xuân.<br /> D. nhiều nước quanh năm.<br /> Câu 22: Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ<br /> độ ở Tây Á, Tây Phi là do chịu tác động của<br /> A. gió mùa.<br /> B. gió Mậu dịch.<br /> C. gió đất, gió biển.<br /> D. gió Tây ôn đới.<br /> Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là gì?<br /> A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.<br /> B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.<br /> C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.<br /> D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 24: Thủy triều không tạo thuận lợi cho hoạt động sản xuất nào dưới đây?<br /> A. Giao thông vận tải biển.<br /> B. Nghề cá và làm muối.<br /> C. Sản xuất điện.<br /> D. Khai thác khoáng sản biển.<br /> Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biến là<br /> A. các dòng biển.<br /> B. gió thổi.<br /> C. động đất, núi lửa.<br /> D. hoạt động của tàu bè, khai thác dầu ngoài khơi.<br /> Câu 26: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến?<br /> A. Gió Tây ôn đới và gió phơn.<br /> B. Gió phơn và gió Mậu dịch.<br /> C. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới.<br /> D. Gió Tây ôn đới và gió mùa.<br /> Câu 27: Ven bờ đại dương, gần nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do<br /> A. phía trên dòng biển nóng có khí áp thấp, không khí bốc lên cao gây mưa.<br /> B. dòng biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.<br /> C. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa.<br /> D. gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra, gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây mưa.<br /> Câu 28: Dạng địa hình nào dưới đây không phải là địa hình cacxtơ ?<br /> A. Các đảo trong vịnh Hạ Long.<br /> B. Động phong Nha –Kẻ Bàng.<br /> C. Núi Bà Đen (Tây Ninh).<br /> D. Cánh đồng Tam Thanh (Lạng Sơn).<br /> Câu 29: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh<br /> A. học thay sách giáo khoa.<br /> B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.<br /> C. thư giãn sau khi học xong bài.<br /> D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.<br /> Câu 30: Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra<br /> A. lục địa và đại dương.<br /> B. hiện tượng uốn nếp.<br /> C. hiện tượng biển tiến và biển thoái.<br /> D. hiện tượng măc ma dâng lên trong vỏ trái đất.<br /> Câu 31: Khối khí ôn đới hải dương có kí hiệu là<br /> A. Am.<br /> B. Ac.<br /> C. Pm.<br /> D. Pc.<br /> Câu 32: Khi giờ GMT đang là 24 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2017 thì ở Việt Nam là<br /> A. 17 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2017.<br /> B. 09 giờ ngày 01 tháng 01 năm 2018.<br /> C. 07 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2017.<br /> D. 07 giờ ngày 01 tháng 01 năm 2018.<br /> Câu 33: Một dãy núi có đỉnh núi cao 3143m, nhiệt độ là 4,5oC. Nhiệt độ ở sườn đón gió và sườn khuất<br /> gió của dãy núi ở cùng độ cao 543 m lần lượt là<br /> A. 20,1 oC và 30,5 oC.<br /> B. 20,1 oC và 33,5 oC.<br /> o<br /> o<br /> C. 22,1 C và 30,5 C.<br /> D. 22,1 oC và 33,5 oC.<br /> Câu 34: Trong thực tế, các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt,<br /> nguyên nhân chủ yếu là do<br /> A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.<br /> B. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt.<br /> C. diện tích của các lục địa và các đại dương không đều nhau.<br /> D. tác động của các loại gió thổi trên bề mặt Trái Đất.<br /> Câu 35: Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hướng trở thành<br /> A. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam).<br /> B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam).<br /> C. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc).<br /> D. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc).<br /> Câu 36: Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do<br /> A. mảng Ấn Độ – Ô-xtrây-li-a xô vào mảng Thái Bình Dương .<br /> B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu – Á.<br /> C. mảng Ấn Độ – Ô-xtrây-li-a xô vào mảng Âu – Á .<br /> D. mảng Phi xô vào mảng Âu – Á.<br /> Câu 37: Nhận định nào đúng về ảnh hưởng của độ cao địa hình đến lượng mưa?<br /> A. Càng lên cao lượng mưa càng tăng.<br /> B. Lượng mưa không thay đổi theo độ cao địa hình.<br /> C. Càng lên cao lượng mưa càng giảm.<br /> D. Trên đỉnh núi cao thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 38: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 1990-2010<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2009, Nhà xuất bản Thống kê, 2010)<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và<br /> điện ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2010?<br /> A. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất<br /> B. Dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.<br /> C. Than có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.<br /> D. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br /> (Đơn vị:0C)<br /> Tháng<br /> <br /> I<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> V<br /> <br /> VI<br /> <br /> VII<br /> <br /> VIII<br /> <br /> IX<br /> <br /> X<br /> <br /> XI<br /> <br /> XII<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4 17,0 20,2<br /> <br /> 23,7<br /> <br /> 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2<br /> <br /> 24,6 21,4 18,2<br /> <br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> <br /> 25,8 26,7 27,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8<br /> <br /> 26,7 26,4 25,7<br /> <br /> (Nguồn: SGK Địa lí 12-NXBGD)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII.<br /> B. Hà Nội có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ cao nhất vào tháng IV.<br /> D. Hà Nội có nhiệt độ thấp nhất vào tháng II.<br /> Câu 40: Nhận định nào dưới đây không chính xác về khí áp và gió?<br /> A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến.<br /> B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính.<br /> C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp.<br /> D. Gió thường xuất phát từ các áp cao.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> – Ở sườn đón gió, theo tiêu chuẩn của không khí ẩm, trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm<br /> 0,6°c nên khi ở đỉnh núi cao 3,143m có nhiệt độ 4,5°c thì nhiệt độ ở độ cao 543m là:<br /> 4,5°c + [((,3143 – 543) X 0,6) : 100] = 20,1°c.<br /> – Ở sườn khuất gió, theo tiêu chuẩn của không khí khô, khi xuống núi trung bình 100m, nhiệt độ<br /> tăng l°c nên khi ở đỉnh núi cao 3,143m có nhiệt độ 4,5°c thì nhiệt độ ở độ cao 543m là:<br /> 4,5°c + [((3,143 – 543) X 1,0) : 100] = 30,5°c.<br /> <br /> Trang 5/4 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2