intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 11 THPT<br /> Phân môn : Địa lí 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp ................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan nào?<br /> A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br /> B. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.<br /> C. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br /> D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.<br /> Câu 2: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi?<br /> A. Khí hậu khô nóng.<br /> B. Phần lớn diện tích lãnh thổ là hoang mạc và xa van.<br /> C. Đất đai của nhiều khu vực bị hoang hóa.<br /> D. Nghèo khoáng sản.<br /> Câu 3: Phần lớn các quốc gia châu Phi có chỉ số HDI<br /> A. ngang với mức trung bình của thế giới.<br /> B. cao hơn mức trung bình của thế giới.<br /> C. thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br /> D. đạt mức khá cao.<br /> Câu 4: Cho bảng số liệu<br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn 1985- 2004<br /> (Đơn vị %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> Tốc độ tăng GDP<br /> 2,5<br /> 3,2<br /> 4,0<br /> 2,4<br /> 5,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn<br /> 1985- 2004?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP giảm liên tục qua các năm.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng năm 2004 thấp hơn năm 2000.<br /> Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau<br /> Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển<br /> (Đơn vị : tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 2001<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2011<br /> Tổng nợ<br /> 1310<br /> 2724<br /> 3220<br /> 3449<br /> 4900<br /> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát là<br /> A. biểu đồ hình tròn.<br /> B. biểu đồ đường.<br /> C. biểu đồ miền.<br /> D. biểu đồ cột.<br /> 2<br /> Câu 6: Tây Nam Á có diện tích 7 000 nghìn km , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu<br /> vực sẽ là<br /> A. 44,8 người/km2.<br /> B. 45,8 người/km2.<br /> 2<br /> C. 54.5 người/km .<br /> D. 47.7 người/km2.<br /> Câu 7: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với<br /> A. Bắc Băng Dương.<br /> B. Đại Tây Dương.<br /> C. Ấn Độ Dương.<br /> D. Thái Bình Dương.<br /> Câu 8: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước là cao và tăng lên sẽ phản<br /> ánh<br /> A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.<br /> B. bình quân thu nhập của nước đó.<br /> C. tổng thu nhập của nước đó.<br /> D. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 9: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là<br /> A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.<br /> B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.<br /> C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br /> D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.<br /> Câu 10: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br /> A. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> B. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> C. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> D. 95% hoạt động thương mại thế giới.<br /> Câu 11: Khu vực Trung Á khác với khu vực Tây Nam Á ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Có nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.<br /> B. Có vị trí địa- chính trị chiến lược.<br /> C. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.<br /> D. Nằm hoàn toàn trong nội địa.<br /> Câu 12: Nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br /> A. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp được đổ trực tiếp vào sông, hồ.<br /> B. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br /> C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br /> D. các thảm họa thiên nhiên như núi lửa phun, cháy rừng…<br /> Câu 13: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.<br /> D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br /> Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới<br /> là do<br /> A. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực trên thế giới.<br /> B. sự phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br /> C. sự phát triển không đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> D. sự phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> Câu 15: Đâu không phải là tác động trực tiếp của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến<br /> sự phát triển kinh tế - xã hội?<br /> A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất.<br /> B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.<br /> C. Sự phát triển mạnh mẽ của đội ngũ công nhân tay nghề cao.<br /> D. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi<br /> toàn cầu.<br /> Câu 16: Các nước Mĩ La- tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. Pháp.<br /> B. Hoa Kì.<br /> C. Tây Ban Nha.<br /> D. Anh.<br /> Câu 17: Khu vực Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do<br /> A. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.<br /> B. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.<br /> C. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.<br /> D. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br /> Câu 18: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> B. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> C. cần nhiều lao động.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 19: Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, cuộc sống dân cư còn ở tình trạng<br /> A. nghèo đói.<br /> B. nghèo.<br /> C. lạc hậu.<br /> D. giàu sang.<br /> Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt trên thế giới là do<br /> A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.<br /> B. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng chảy ra sông ngòi<br /> .<br /> C. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ, biển.<br /> D. chất thải từ các làng nghề thủ công truyền thống.<br /> Câu 21: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở khu vực<br /> A. Tây Âu.<br /> B. Nam Mỹ.<br /> C. Bắc Phi.<br /> D. Tây Á.<br /> Câu 22: Loại sinh vật nào sau đây đã bị tuyệt chủng ở nước ta?<br /> A. Tê giác 1 sừng.<br /> B. Voọc quần đùi trắng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. Hổ.<br /> D. Voi.<br /> Câu 23: Cho bảng số liệu sau<br /> GDP bình quân đầu người của một số nước trên Thế giới năm 2004, theo giá thực tế<br /> (Đơn vị: USD)<br /> TT<br /> Tên nước<br /> GDP/ người<br /> 1<br /> Đan Mạch<br /> 45 008<br /> 2<br /> An- ba- ni<br /> 2 372<br /> 3<br /> Ca- na- đa<br /> 30 714<br /> 4<br /> Cô- lôm- bi- a<br /> 2 150<br /> 5<br /> Niu-di-lân<br /> 24 314<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu của các nhóm nước triển và đang phát<br /> triển?<br /> A. GDP bình quân đầu có sự chênh lệch giữa các nhóm nước triển và đang phát triển.<br /> B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người lớn.<br /> C. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người cao gấp nhiều lần trung bình thế giới.<br /> D. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người thấp.<br /> Câu 24: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản<br /> phẩm của ngành<br /> A. dịch vụ.<br /> B. nông nghiệp.<br /> C. công nghiệp.<br /> D. xây dựng.<br /> Câu 25: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa<br /> vào sản xuất công nghiệp gọi là<br /> A. cơ giới hoá.<br /> B. hiện đại hoá.<br /> C. thủy lợi hóa.<br /> D. công nghiệp hoá.<br /> Câu 26: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là<br /> A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br /> B. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí sản xuất tiên tiến.<br /> C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 27: Loại tài nguyên khoáng sản có vai trò chủ lực của Tây Nam Á và Trung Á là<br /> A. quặng sắt.<br /> B. dầu mỏ.<br /> C. than đá.<br /> D. vàng.<br /> Câu 28: Trong giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm<br /> sẽ là<br /> A. vật phẩm tiêu dùng.<br /> B. nguyên liệu sản xuất.<br /> C. máy móc.<br /> D. tư liệu sản xuất.<br /> Câu 29: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La- tinh là<br /> A. quặng kim loại màu.<br /> B. quặng kim loại màu và kim loại quý.<br /> C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.<br /> D. dầu khí, sắt, than, kim cương.<br /> Câu 30: Dựa vào bảng số liệu:<br /> GDP và nợ nước ngoài của các nước Mĩ La- tinh năm 2004<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> GDP<br /> Tổng số nợ<br /> Ac- hen- ti- na<br /> 151,5<br /> 158,0<br /> Bra- xin<br /> 605,5<br /> 220,0<br /> Chi- lê<br /> 94,1<br /> 44,6<br /> Mê- hi-cô<br /> 676,5<br /> 149,0<br /> Vê- nê- xu- ê- la<br /> 109,3<br /> 33,3<br /> Nước có tổng số nợ nước ngoài thấp nhất là<br /> A. Vê- nê- xu- ê- la.<br /> B. Bra- xin.<br /> C. Ac- hen- ti- na.<br /> D. Chi- lê.<br /> Câu 31: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. cần nhiều lao động.<br /> B. có tính tập trung cao độ.<br /> C. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> D. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> Câu 32: Ở Mĩ La- tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?<br /> A. Vùng núi An-đét.<br /> B. Đồng bằng A-ma-dôn.<br /> C. Đồng bằng La Pla-ta.<br /> D. Đồng bằng Pam-pa.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 33: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br /> A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br /> Câu 34: Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã diễn ra sự xung đột dai dẳng giữa người Ả<br /> Rập và người Do Thái, điển hình là xung đột giữa<br /> A. Cô-oét và I- ran.<br /> B. I- ran và I- rắc.<br /> C. Ả- rập và I- rắc.<br /> D. I- xra- en và Pa- le- xtin.<br /> Câu 35: Điều đáng lo ngại nhất về vấn đề dân số của các nước phát triển trên thế giới hiện nay là<br /> A. tình trạng xuất cư gia tăng.<br /> B. tình trạng trẻ hóa dân số.<br /> C. tình trạng nhập cư gia tăng.<br /> D. tình trạng già hóa dân số.<br /> Câu 36: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> A. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.<br /> B. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> C. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br /> D. chỉ để phục vụ cho hoạt động du lịch.<br /> Câu 37: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:<br /> A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.<br /> B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.<br /> C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.<br /> D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.<br /> Câu 38: Bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở<br /> A. các nước phát triển.<br /> B. các nước giàu có.<br /> C. các nước trung lập.<br /> D. các nước đang phát triển.<br /> Câu 39: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là<br /> A. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.<br /> B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.<br /> C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.<br /> D. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.<br /> Câu 40: Nhận thức không đầy đủ về xu hướng toàn cầu hóa là<br /> A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mặt kinh tế.<br /> B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br /> C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.<br /> D. quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2