intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 11 THPT<br /> Phân môn : Địa lí 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp ................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là<br /> A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br /> B. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí sản xuất tiên tiến.<br /> C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 2: Ở Mĩ La- tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?<br /> A. Đồng bằng A-ma- dôn.<br /> B. Đồng bằng Pam- pa.<br /> C. Vùng núi An- đét.<br /> D. Đồng bằng La Pla- ta.<br /> Câu 3: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> A. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.<br /> B. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> C. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br /> D. chỉ để phục vụ cho hoạt động du lịch.<br /> Câu 4: Phần lớn các quốc gia châu Phi có chỉ số HDI<br /> A. ngang với mức trung bình của thế giới.<br /> B. cao hơn mức trung bình của thế giới.<br /> C. đạt mức khá cao.<br /> D. thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br /> Câu 5: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br /> B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.<br /> D. thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> Câu 6: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi?<br /> A. Phần lớn diện tích lãnh thổ là hoang mạc và xa van.<br /> B. Đất đai của nhiều khu vực bị hoang hóa.<br /> C. Khí hậu khô nóng.<br /> D. Nghèo khoáng sản.<br /> Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau<br /> Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển<br /> (Đơn vị : tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 2001<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2011<br /> Tổng nợ<br /> 1310<br /> 2724<br /> 3220<br /> 3449<br /> 4900<br /> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát là<br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ cột.<br /> C. biểu đồ đường.<br /> D. biểu đồ hình tròn.<br /> Câu 8: Điều đáng lo ngại nhất về vấn đề dân số của các nước phát triển trên thế giới hiện nay là<br /> A. tình trạng trẻ hóa dân số.<br /> B. tình trạng già hóa dân số.<br /> C. tình trạng xuất cư gia tăng.<br /> D. tình trạng nhập cư gia tăng.<br /> Câu 9: Trong giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ<br /> là<br /> A. vật phẩm tiêu dùng.<br /> B. tư liệu sản xuất.<br /> C. nguyên liệu sản xuất.<br /> D. máy móc.<br /> Câu 10: Bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở<br /> A. các nước phát triển.<br /> B. các nước trung lập.<br /> C. các nước giàu có.<br /> D. các nước đang phát triển.<br /> Câu 11: Loại sinh vật nào sau đây đã bị tuyệt chủng ở nước ta?<br /> A. Voọc quần đùi trắng.<br /> B. Tê giác 1 sừng.<br /> C. Voi.<br /> D. Hổ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới<br /> là do<br /> A. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực trên thế giới.<br /> B. sự phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br /> C. sự phát triển không đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> D. sự phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> Câu 13: Các nước Mĩ La- tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. Tây Ban Nha.<br /> B. Hoa Kì.<br /> C. Pháp.<br /> D. Anh.<br /> Câu 14: Dựa vào bảng số liệu:<br /> GDP và nợ nước ngoài của các nước Mĩ La- tinh năm 2004<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> GDP<br /> Tổng số nợ<br /> Ac- hen- ti- na<br /> 151,5<br /> 158,0<br /> Bra- xin<br /> 605,5<br /> 220,0<br /> Chi- lê<br /> 94,1<br /> 44,6<br /> Mê- hi-cô<br /> 676,5<br /> 149,0<br /> Vê- nê- xu- ê- la<br /> 109,3<br /> 33,3<br /> Nước có tổng số nợ nước ngoài thấp nhất là<br /> A. Vê- nê- xu- ê- la.<br /> B. Ac- hen- ti- na.<br /> C. Bra- xin.<br /> D. Chi- lê.<br /> Câu 15: Nhận thức không đầy đủ về xu hướng toàn cầu hóa là<br /> A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mặt kinh tế.<br /> B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.<br /> C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br /> D. quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br /> Câu 16: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với<br /> A. Thái Bình Dương.<br /> B. Bắc Băng Dương.<br /> C. Đại Tây Dương.<br /> D. Ấn Độ Dương.<br /> Câu 17: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:<br /> A. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.<br /> B. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.<br /> C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.<br /> D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.<br /> Câu 18: Khu vực Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do<br /> A. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.<br /> B. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.<br /> C. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br /> D. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.<br /> Câu 19: Tây Nam Á có diện tích 7 000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu<br /> vực sẽ là<br /> A. 45,8 người/km2.<br /> B. 47.7 người/km2.<br /> 2<br /> C. 44,8 người/km .<br /> D. 54.5 người/km2.<br /> Câu 20: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là<br /> A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.<br /> B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.<br /> C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br /> D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.<br /> Câu 21: Đâu không phải là tác động trực tiếp của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến<br /> sự phát triển kinh tế - xã hội?<br /> A. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi<br /> toàn cầu.<br /> B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.<br /> C. Sự phát triển mạnh mẽ của đội ngũ công nhân tay nghề cao.<br /> D. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất.<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn 1985- 2004<br /> (Đơn vị %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> Tốc độ tăng GDP<br /> 2,5<br /> 3,2<br /> 4,0<br /> 2,4<br /> 5,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn<br /> 1985- 2004?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP giảm liên tục qua các năm.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục qua các năm.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng năm 2004 thấp hơn năm 2000.<br /> Câu 23: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> B. cần nhiều lao động.<br /> C. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 24: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br /> A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br /> C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> Câu 25: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản<br /> phẩm của ngành<br /> A. dịch vụ.<br /> B. công nghiệp.<br /> C. nông nghiệp.<br /> D. xây dựng.<br /> Câu 26: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước là cao và tăng lên sẽ phản<br /> ánh<br /> A. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.<br /> B. bình quân thu nhập của nước đó.<br /> C. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.<br /> D. tổng thu nhập của nước đó.<br /> Câu 27: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La- tinh là<br /> A. quặng kim loại màu.<br /> B. dầu khí, sắt, than, kim cương.<br /> C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.<br /> D. quặng kim loại màu và kim loại quý.<br /> Câu 28: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan nào?<br /> A. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.<br /> B. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.<br /> C. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br /> D. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br /> Câu 29: Khu vực Trung Á khác với khu vực Tây Nam Á ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Nằm hoàn toàn trong nội địa.<br /> B. Có nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.<br /> C. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.<br /> D. Có vị trí địa- chính trị chiến lược.<br /> Câu 30: Cho bảng số liệu sau<br /> GDP bình quân đầu người của một số nước trên Thế giới năm 2004, theo giá thực tế<br /> (Đơn vị: USD)<br /> TT<br /> Tên nước<br /> GDP/ người<br /> 1<br /> Đan Mạch<br /> 45 008<br /> 2<br /> An- ba- ni<br /> 2 372<br /> 3<br /> Ca- na- đa<br /> 30 714<br /> 4<br /> Cô- lôm- bi- a<br /> 2 150<br /> 5<br /> Niu-di-lân<br /> 24 314<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu của các nhóm nước triển và đang phát<br /> triển?<br /> A. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người cao gấp nhiều lần trung bình thế giới.<br /> B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người lớn.<br /> C. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người thấp.<br /> D. GDP bình quân đầu có sự chênh lệch giữa các nhóm nước triển và đang phát triển.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 31: Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, cuộc sống dân cư còn ở tình trạng<br /> A. giàu sang.<br /> B. nghèo đói.<br /> C. nghèo.<br /> D. lạc hậu.<br /> Câu 32: Nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br /> A. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br /> B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br /> C. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp được đổ trực tiếp vào sông, hồ.<br /> D. các thảm họa thiên nhiên như núi lửa phun, cháy rừng…<br /> Câu 33: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở khu vực<br /> A. Tây Á.<br /> B. Nam Mỹ.<br /> C. Bắc Phi.<br /> D. Tây Âu.<br /> Câu 34: Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã diễn ra sự xung đột dai dẳng giữa người Ả<br /> Rập và người Do Thái, điển hình là xung đột giữa<br /> A. I- ran và I- rắc.<br /> B. Cô-oét và I- ran.<br /> C. Ả- rập và I- rắc.<br /> D. I- xra- en và Pa- le- xtin.<br /> Câu 35: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> C. có tính tập trung cao độ.<br /> D. cần nhiều lao động.<br /> Câu 36: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là<br /> A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.<br /> B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.<br /> C. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.<br /> D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.<br /> Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt trên thế giới là do<br /> A. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng chảy ra sông ngòi<br /> .<br /> B. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ, biển.<br /> C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.<br /> D. chất thải từ các làng nghề thủ công truyền thống.<br /> Câu 38: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa<br /> vào sản xuất công nghiệp gọi là<br /> A. cơ giới hoá.<br /> B. công nghiệp hoá.<br /> C. hiện đại hoá.<br /> D. thủy lợi hóa.<br /> Câu 39: Loại tài nguyên khoáng sản có vai trò chủ lực của Tây Nam Á và Trung Á là<br /> A. dầu mỏ.<br /> B. quặng sắt.<br /> C. vàng.<br /> D. than đá.<br /> Câu 40: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br /> A. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> B. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> C. 95% hoạt động thương mại thế giới.<br /> D. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2