intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 11 THPT<br /> Phân môn : Địa lí 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 743<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp ................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Khu vực Trung Á khác với khu vực Tây Nam Á ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Có nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.<br /> B. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.<br /> C. Nằm hoàn toàn trong nội địa.<br /> D. Có vị trí địa- chính trị chiến lược.<br /> Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với<br /> A. Thái Bình Dương.<br /> B. Ấn Độ Dương.<br /> C. Bắc Băng Dương.<br /> D. Đại Tây Dương.<br /> Câu 3: Điều đáng lo ngại nhất về vấn đề dân số của các nước phát triển trên thế giới hiện nay là<br /> A. tình trạng nhập cư gia tăng.<br /> B. tình trạng già hóa dân số.<br /> C. tình trạng trẻ hóa dân số.<br /> D. tình trạng xuất cư gia tăng.<br /> Câu 4: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> B. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> C. cần nhiều lao động.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 5: Đâu không phải là tác động trực tiếp của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự<br /> phát triển kinh tế - xã hội?<br /> A. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi<br /> toàn cầu.<br /> B. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.<br /> C. Sự phát triển mạnh mẽ của đội ngũ công nhân tay nghề cao.<br /> D. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất.<br /> Câu 6: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> C. có tính tập trung cao độ.<br /> D. cần nhiều lao động.<br /> Câu 7: Bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở<br /> A. các nước phát triển.<br /> B. các nước giàu có.<br /> C. các nước đang phát triển.<br /> D. các nước trung lập.<br /> Câu 8: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là<br /> A. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> B. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí sản xuất tiên tiến.<br /> C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br /> Câu 9: Nhận thức không đầy đủ về xu hướng toàn cầu hóa là<br /> A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.<br /> B. quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br /> C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mặt kinh tế.<br /> D. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br /> Câu 10: Loại sinh vật nào sau đây đã bị tuyệt chủng ở nước ta?<br /> A. Tê giác 1 sừng.<br /> B. Voọc quần đùi trắng.<br /> C. Voi.<br /> D. Hổ.<br /> Câu 11: Khu vực Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do<br /> A. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.<br /> B. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.<br /> C. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br /> D. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.<br /> Câu 12: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.<br /> B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br /> C. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.<br /> D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.<br /> Câu 13: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.<br /> B. thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br /> Câu 14: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br /> A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> Câu 15: Tây Nam Á có diện tích 7 000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu<br /> vực sẽ là<br /> A. 44,8 người/km2.<br /> B. 45,8 người/km2.<br /> 2<br /> C. 54.5 người/km .<br /> D. 47.7 người/km2.<br /> Câu 16: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa<br /> vào sản xuất công nghiệp gọi là<br /> A. hiện đại hoá.<br /> B. công nghiệp hoá.<br /> C. thủy lợi hóa.<br /> D. cơ giới hoá.<br /> Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt trên thế giới là do<br /> A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ, biển.<br /> B. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng chảy ra sông ngòi<br /> .<br /> C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.<br /> D. chất thải từ các làng nghề thủ công truyền thống.<br /> Câu 18: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản<br /> phẩm của ngành<br /> A. xây dựng.<br /> B. công nghiệp.<br /> C. dịch vụ.<br /> D. nông nghiệp.<br /> Câu 19: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước là cao và tăng lên sẽ phản<br /> ánh<br /> A. tổng thu nhập của nước đó.<br /> B. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.<br /> C. bình quân thu nhập của nước đó.<br /> D. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.<br /> Câu 20: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở khu vực<br /> A. Bắc Phi.<br /> B. Tây Âu.<br /> C. Tây Á.<br /> D. Nam Mỹ.<br /> Câu 21: Ở Mĩ La- tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?<br /> A. Vùng núi An-đét.<br /> B. Đồng bằng Pam-pa.<br /> C. Đồng bằng A-ma-dôn.<br /> D. Đồng bằng La Pla-ta.<br /> Câu 22: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:<br /> A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.<br /> B. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.<br /> C. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.<br /> D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.<br /> Câu 23: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là<br /> A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.<br /> B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.<br /> C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.<br /> D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.<br /> Câu 24: Trong giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm<br /> sẽ là<br /> A. tư liệu sản xuất.<br /> B. vật phẩm tiêu dùng.<br /> C. máy móc.<br /> D. nguyên liệu sản xuất.<br /> Câu 25: Dựa vào bảng số liệu sau<br /> Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> (Đơn vị : tỉ USD)<br /> Năm<br /> 1990<br /> 2001<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2011<br /> Tổng nợ<br /> 1310<br /> 2724<br /> 3220<br /> 3449<br /> 4900<br /> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát là<br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ hình tròn.<br /> C. biểu đồ cột.<br /> D. biểu đồ đường.<br /> Câu 26: Các nước Mĩ La- tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. Anh.<br /> B. Pháp.<br /> C. Tây Ban Nha.<br /> D. Hoa Kì.<br /> Câu 27: Nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br /> A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br /> B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp được đổ trực tiếp vào sông, hồ.<br /> C. các thảm họa thiên nhiên như núi lửa phun, cháy rừng…<br /> D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br /> Câu 28: Loại tài nguyên khoáng sản có vai trò chủ lực của Tây Nam Á và Trung Á là<br /> A. vàng.<br /> B. than đá.<br /> C. quặng sắt.<br /> D. dầu mỏ.<br /> Câu 29: Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, cuộc sống dân cư còn ở tình trạng<br /> A. giàu sang.<br /> B. nghèo đói.<br /> C. nghèo.<br /> D. lạc hậu.<br /> Câu 30: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br /> A. 95% hoạt động thương mại thế giới.<br /> B. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> C. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> D. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> Câu 31: Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã diễn ra sự xung đột dai dẳng giữa người Ả<br /> Rập và người Do Thái, điển hình là xung đột giữa<br /> A. I- xra- en và Pa- le- xtin.<br /> B. Cô-oét và I- ran.<br /> C. Ả- rập và I- rắc.<br /> D. I- ran và I- rắc.<br /> Câu 32: Cho bảng số liệu<br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn 1985- 2004<br /> (Đơn vị %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> Tốc độ tăng GDP<br /> 2,5<br /> 3,2<br /> 4,0<br /> 2,4<br /> 5,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn<br /> 1985- 2004?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục qua các năm.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng năm 2004 thấp hơn năm 2000.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng GDP giảm liên tục qua các năm.<br /> Câu 33: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan nào?<br /> A. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.<br /> B. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.<br /> C. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br /> D. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br /> Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới<br /> là do<br /> A. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực trên thế giới.<br /> B. sự phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> C. sự phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br /> D. sự phát triển không đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> Câu 35: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> B. chỉ để phục vụ cho hoạt động du lịch.<br /> C. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.<br /> D. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br /> Câu 36: Phần lớn các quốc gia châu Phi có chỉ số HDI<br /> A. ngang với mức trung bình của thế giới.<br /> B. đạt mức khá cao.<br /> C. cao hơn mức trung bình của thế giới.<br /> D. thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br /> Câu 37: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi?<br /> A. Nghèo khoáng sản.<br /> B. Đất đai của nhiều khu vực bị hoang hóa.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 743<br /> <br /> C. Khí hậu khô nóng.<br /> D. Phần lớn diện tích lãnh thổ là hoang mạc và xa van.<br /> Câu 38: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La- tinh là<br /> A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.<br /> B. quặng kim loại màu và kim loại quý.<br /> C. quặng kim loại màu.<br /> D. dầu khí, sắt, than, kim cương.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu sau<br /> GDP bình quân đầu người của một số nước trên Thế giới năm 2004, theo giá thực tế<br /> (Đơn vị: USD)<br /> TT<br /> Tên nước<br /> GDP/ người<br /> 1<br /> Đan Mạch<br /> 45 008<br /> 2<br /> An- ba- ni<br /> 2 372<br /> 3<br /> Ca- na- đa<br /> 30 714<br /> 4<br /> Cô- lôm- bi- a<br /> 2 150<br /> 5<br /> Niu-di-lân<br /> 24 314<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu của các nhóm nước triển và đang phát<br /> triển?<br /> A. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người cao gấp nhiều lần trung bình thế giới.<br /> B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người lớn.<br /> C. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người thấp.<br /> D. GDP bình quân đầu có sự chênh lệch giữa các nhóm nước triển và đang phát triển.<br /> Câu 40: Dựa vào bảng số liệu:<br /> GDP và nợ nước ngoài của các nước Mĩ La- tinh năm 2004<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> GDP<br /> Tổng số nợ<br /> Ac- hen- ti- na<br /> 151,5<br /> 158,0<br /> Bra- xin<br /> 605,5<br /> 220,0<br /> Chi- lê<br /> 94,1<br /> 44,6<br /> Mê- hi-cô<br /> 676,5<br /> 149,0<br /> Vê- nê- xu- ê- la<br /> 109,3<br /> 33,3<br /> Nước có tổng số nợ nước ngoài thấp nhất là<br /> A. Chi- lê.<br /> B. Ac- hen- ti- na.<br /> C. Bra- xin.<br /> D. Vê- nê- xu- ê- la.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 743<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2