intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 11 THPT<br /> Phân môn : Địa lí 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp ................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> B. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> C. cần nhiều lao động.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 2: Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, cuộc sống dân cư còn ở tình trạng<br /> A. giàu sang.<br /> B. nghèo đói.<br /> C. nghèo.<br /> D. lạc hậu.<br /> Câu 3: Nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br /> A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br /> B. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br /> C. các thảm họa thiên nhiên như núi lửa phun, cháy rừng…<br /> D. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp được đổ trực tiếp vào sông, hồ.<br /> Câu 4: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br /> A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> Câu 5: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br /> A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br /> B. phụ thuộc vào tự nhiên.<br /> C. cần nhiều lao động.<br /> D. có tính tập trung cao độ.<br /> Câu 6: Bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở<br /> A. các nước trung lập.<br /> B. các nước giàu có.<br /> C. các nước đang phát triển.<br /> D. các nước phát triển.<br /> Câu 7: Các nước Mĩ La- tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào<br /> A. Anh.<br /> B. Tây Ban Nha.<br /> C. Pháp.<br /> D. Hoa Kì.<br /> Câu 8: Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã diễn ra sự xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập<br /> và người Do Thái, điển hình là xung đột giữa<br /> A. I- xra- en và Pa- le- xtin.<br /> B. Cô-oét và I- ran.<br /> C. Ả- rập và I- rắc.<br /> D. I- ran và I- rắc.<br /> Câu 9: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước là cao và tăng lên sẽ phản<br /> ánh<br /> A. tổng thu nhập của nước đó.<br /> B. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.<br /> C. bình quân thu nhập của nước đó.<br /> D. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.<br /> Câu 10: Loại tài nguyên khoáng sản có vai trò chủ lực của Tây Nam Á và Trung Á là<br /> A. than đá.<br /> B. dầu mỏ.<br /> C. vàng.<br /> D. quặng sắt.<br /> Câu 11: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là<br /> A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br /> B. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> D. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí sản xuất tiên tiến.<br /> Câu 12: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa<br /> vào sản xuất công nghiệp gọi là<br /> A. hiện đại hoá.<br /> B. thủy lợi hóa.<br /> C. cơ giới hoá.<br /> D. công nghiệp hoá.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 13: Nhận thức không đầy đủ về xu hướng toàn cầu hóa là<br /> A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br /> B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.<br /> C. quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br /> D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mặt kinh tế.<br /> Câu 14: Loại sinh vật nào sau đây đã bị tuyệt chủng ở nước ta?<br /> A. Tê giác 1 sừng.<br /> B. Voi.<br /> C. Hổ.<br /> D. Voọc quần đùi trắng.<br /> Câu 15: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là<br /> A. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.<br /> B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.<br /> C. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.<br /> D. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.<br /> Câu 16: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan nào?<br /> A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br /> B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br /> C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.<br /> D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.<br /> Câu 17: Trong giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm<br /> sẽ là<br /> A. tư liệu sản xuất.<br /> B. vật phẩm tiêu dùng.<br /> C. máy móc.<br /> D. nguyên liệu sản xuất.<br /> Câu 18: Đâu không phải là tác động trực tiếp của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến<br /> sự phát triển kinh tế - xã hội?<br /> A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất.<br /> B. Sự phát triển mạnh mẽ của đội ngũ công nhân tay nghề cao.<br /> C. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.<br /> D. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi<br /> toàn cầu.<br /> Câu 19: Ở Mĩ La- tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?<br /> A. Vùng núi An-đét.<br /> B. Đồng bằng Pam-pa.<br /> C. Đồng bằng A-ma-dôn.<br /> D. Đồng bằng La Pla-ta.<br /> Câu 20: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br /> A. thương mại thế giới phát triển mạnh.<br /> B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br /> C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.<br /> D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới<br /> là do<br /> A. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực trên thế giới.<br /> B. sự phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> C. sự phát triển không đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br /> D. sự phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br /> Câu 22: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br /> A. 95% hoạt động thương mại thế giới.<br /> B. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> C. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> D. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt trên thế giới là do<br /> A. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng chảy ra sông ngòi<br /> .<br /> B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.<br /> C. chất thải từ các làng nghề thủ công truyền thống.<br /> D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ, biển.<br /> Câu 24: Dựa vào bảng số liệu sau<br /> Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển<br /> (Đơn vị : tỉ USD)<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Năm<br /> 1990<br /> 2001<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2011<br /> Tổng nợ<br /> 1310<br /> 2724<br /> 3220<br /> 3449<br /> 4900<br /> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát là<br /> A. biểu đồ miền.<br /> B. biểu đồ hình tròn.<br /> C. biểu đồ cột.<br /> D. biểu đồ đường.<br /> Câu 25: Dựa vào bảng số liệu:<br /> GDP và nợ nước ngoài của các nước Mĩ La- tinh năm 2004<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Quốc gia<br /> GDP<br /> Tổng số nợ<br /> Ac- hen- ti- na<br /> 151,5<br /> 158,0<br /> Bra- xin<br /> 605,5<br /> 220,0<br /> Chi- lê<br /> 94,1<br /> 44,6<br /> Mê- hi-cô<br /> 676,5<br /> 149,0<br /> Vê- nê- xu- ê- la<br /> 109,3<br /> 33,3<br /> Nước có tổng số nợ nước ngoài thấp nhất là<br /> A. Chi- lê.<br /> B. Ac- hen- ti- na.<br /> C. Vê- nê- xu- ê- la.<br /> D. Bra- xin.<br /> Câu 26: Điều đáng lo ngại nhất về vấn đề dân số của các nước phát triển trên thế giới hiện nay là<br /> A. tình trạng xuất cư gia tăng.<br /> B. tình trạng nhập cư gia tăng.<br /> C. tình trạng già hóa dân số.<br /> D. tình trạng trẻ hóa dân số.<br /> Câu 27: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản<br /> phẩm của ngành<br /> A. dịch vụ.<br /> B. công nghiệp.<br /> C. nông nghiệp.<br /> D. xây dựng.<br /> Câu 28: Phần lớn các quốc gia châu Phi có chỉ số HDI<br /> A. thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br /> B. đạt mức khá cao.<br /> C. cao hơn mức trung bình của thế giới.<br /> D. ngang với mức trung bình của thế giới.<br /> Câu 29: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở khu vực<br /> A. Tây Âu.<br /> B. Bắc Phi.<br /> C. Tây Á.<br /> D. Nam Mỹ.<br /> Câu 30: Khu vực Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do<br /> A. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br /> B. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.<br /> C. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.<br /> D. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.<br /> Câu 31: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La- tinh là<br /> A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.<br /> B. quặng kim loại màu và kim loại quý.<br /> C. dầu khí, sắt, than, kim cương.<br /> D. quặng kim loại màu.<br /> Câu 32: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là<br /> A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.<br /> B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.<br /> C. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.<br /> D. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br /> Câu 33: Tây Nam Á có diện tích 7 000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu<br /> vực sẽ là<br /> A. 47.7 người/km2.<br /> B. 44,8 người/km2.<br /> 2<br /> C. 54.5 người/km .<br /> D. 45,8 người/km2.<br /> Câu 34: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br /> A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br /> B. chỉ để phục vụ cho hoạt động du lịch.<br /> C. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.<br /> D. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br /> Câu 35: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:<br /> A. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.<br /> B. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.<br /> C. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.<br /> D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.<br /> Câu 36: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi?<br /> A. Nghèo khoáng sản.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> B. Đất đai của nhiều khu vực bị hoang hóa.<br /> C. Khí hậu khô nóng.<br /> D. Phần lớn diện tích lãnh thổ là hoang mạc và xa van.<br /> Câu 37: Khu vực Trung Á khác với khu vực Tây Nam Á ở đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Có nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.<br /> B. Nằm hoàn toàn trong nội địa.<br /> C. Có vị trí địa- chính trị chiến lược.<br /> D. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.<br /> Câu 38: Cho bảng số liệu sau<br /> GDP bình quân đầu người của một số nước trên Thế giới năm 2004, theo giá thực tế<br /> (Đơn vị: USD)<br /> TT<br /> Tên nước<br /> GDP/ người<br /> 1<br /> Đan Mạch<br /> 45 008<br /> 2<br /> An- ba- ni<br /> 2 372<br /> 3<br /> Ca- na- đa<br /> 30 714<br /> 4<br /> Cô- lôm- bi- a<br /> 2 150<br /> 5<br /> Niu-di-lân<br /> 24 314<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu của các nhóm nước triển và đang phát<br /> triển?<br /> A. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người cao gấp nhiều lần trung bình thế giới.<br /> B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người lớn.<br /> C. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người thấp.<br /> D. GDP bình quân đầu có sự chênh lệch giữa các nhóm nước triển và đang phát triển.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu<br /> Tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn 1985- 2004<br /> (Đơn vị %)<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2004<br /> Tốc độ tăng GDP<br /> 2,5<br /> 3,2<br /> 4,0<br /> 2,4<br /> 5,2<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn<br /> 1985- 2004?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng năm 2004 thấp hơn năm 2000.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP giảm liên tục qua các năm.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng.<br /> Câu 40: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với<br /> A. Đại Tây Dương.<br /> B. Ấn Độ Dương.<br /> C. Thái Bình Dương.<br /> D. Bắc Băng Dương.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2