SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
(Đề thi gồm có 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br />
Năm học 2018- 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 11 THPT<br />
Phân môn : Địa lí 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi 914<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................Lớp ................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là<br />
A. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.<br />
B. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.<br />
C. công nghệ có hàm lượng tri thức cao.<br />
D. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.<br />
Câu 2: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br />
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br />
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau<br />
Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển<br />
(Đơn vị : tỉ USD)<br />
Năm<br />
1990<br />
2001<br />
2007<br />
2009<br />
2011<br />
Tổng nợ<br />
1310<br />
2724<br />
3220<br />
3449<br />
4900<br />
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát là<br />
A. biểu đồ hình tròn.<br />
B. biểu đồ miền.<br />
C. biểu đồ cột.<br />
D. biểu đồ đường.<br />
Câu 4: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br />
A. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br />
B. cần nhiều lao động.<br />
C. phụ thuộc vào tự nhiên.<br />
D. có tính tập trung cao độ.<br />
Câu 5: Loại tài nguyên khoáng sản có vai trò chủ lực của Tây Nam Á và Trung Á là<br />
A. vàng.<br />
B. dầu mỏ.<br />
C. than đá.<br />
D. quặng sắt.<br />
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi?<br />
A. Nghèo khoáng sản.<br />
B. Đất đai của nhiều khu vực bị hoang hóa.<br />
C. Phần lớn diện tích lãnh thổ là hoang mạc và xa van.<br />
D. Khí hậu khô nóng.<br />
Câu 7: Khu vực Trung Á khác với khu vực Tây Nam Á ở đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Có nhiều dầu mỏ và các tài nguyên khác.<br />
B. Nằm hoàn toàn trong nội địa.<br />
C. Có vị trí địa- chính trị chiến lược.<br />
D. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu sau<br />
GDP bình quân đầu người của một số nước trên Thế giới năm 2004, theo giá thực tế<br />
(Đơn vị: USD)<br />
TT<br />
Tên nước<br />
GDP/ người<br />
1<br />
Đan Mạch<br />
45 008<br />
2<br />
An- ba- ni<br />
2 372<br />
3<br />
Ca- na- đa<br />
30 714<br />
4<br />
Cô- lôm- bi- a<br />
2 150<br />
5<br />
Niu-di-lân<br />
24 314<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng về GDP bình quân đầu của các nhóm nước triển và đang phát<br />
triển?<br />
A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người lớn.<br />
B. GDP bình quân đầu có sự chênh lệch giữa các nhóm nước triển và đang phát triển.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
C. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người thấp.<br />
D. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người cao gấp nhiều lần trung bình thế giới.<br />
Câu 9: Phần lớn các quốc gia châu Phi có chỉ số HDI<br />
A. thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br />
B. đạt mức khá cao.<br />
C. cao hơn mức trung bình của thế giới.<br />
D. ngang với mức trung bình của thế giới.<br />
Câu 10: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là<br />
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br />
B. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br />
C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.<br />
D. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí sản xuất tiên tiến.<br />
Câu 11: Đâu không phải là tác động trực tiếp của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến<br />
sự phát triển kinh tế - xã hội?<br />
A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao.<br />
B. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất.<br />
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi<br />
toàn cầu.<br />
D. Sự phát triển mạnh mẽ của đội ngũ công nhân tay nghề cao.<br />
Câu 12: Điều đáng lo ngại nhất về vấn đề dân số của các nước phát triển trên thế giới hiện nay là<br />
A. tình trạng trẻ hóa dân số.<br />
B. tình trạng xuất cư gia tăng.<br />
C. tình trạng già hóa dân số.<br />
D. tình trạng nhập cư gia tăng.<br />
Câu 13: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa<br />
vào sản xuất công nghiệp gọi là<br />
A. cơ giới hoá.<br />
B. hiện đại hoá.<br />
C. thủy lợi hóa.<br />
D. công nghiệp hoá.<br />
Câu 14: Các nước Mĩ La- tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào<br />
A. Pháp.<br />
B. Hoa Kì.<br />
C. Anh.<br />
D. Tây Ban Nha.<br />
Câu 15: Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước là cao và tăng lên sẽ phản<br />
ánh<br />
A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.<br />
B. tổng thu nhập của nước đó.<br />
C. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.<br />
D. bình quân thu nhập của nước đó.<br />
Câu 16: Nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br />
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br />
B. các thảm họa thiên nhiên như núi lửa phun, cháy rừng…<br />
C. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp được đổ trực tiếp vào sông, hồ.<br />
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br />
Câu 17: Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, cuộc sống dân cư còn ở tình trạng<br />
A. giàu sang.<br />
B. lạc hậu.<br />
C. nghèo.<br />
D. nghèo đói.<br />
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu:<br />
GDP và nợ nước ngoài của các nước Mĩ La- tinh năm 2004<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Quốc gia<br />
GDP<br />
Tổng số nợ<br />
Ac- hen- ti- na<br />
151,5<br />
158,0<br />
Bra- xin<br />
605,5<br />
220,0<br />
Chi- lê<br />
94,1<br />
44,6<br />
Mê- hi-cô<br />
676,5<br />
149,0<br />
Vê- nê- xu- ê- la<br />
109,3<br />
33,3<br />
Nước có tổng số nợ nước ngoài thấp nhất là<br />
A. Chi- lê.<br />
B. Vê- nê- xu- ê- la.<br />
C. Ac- hen- ti- na.<br />
D. Bra- xin.<br />
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới<br />
là do<br />
A. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực trên thế giới.<br />
B. sự phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br />
C. sự phát triển không đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
D. sự phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br />
Câu 20: Cho bảng số liệu<br />
Tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn 1985- 2004<br />
(Đơn vị %)<br />
Năm<br />
1985<br />
1990<br />
1995<br />
2000<br />
2004<br />
Tốc độ tăng GDP<br />
2,5<br />
3,2<br />
4,0<br />
2,4<br />
5,2<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về tốc độ tăng trưởng GDP của Angiêri, giai đoạn<br />
1985- 2004?<br />
A. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục qua các năm.<br />
B. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng GDP giảm liên tục qua các năm.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng năm 2004 thấp hơn năm 2000.<br />
Câu 21: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan nào?<br />
A. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br />
B. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.<br />
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.<br />
D. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br />
Câu 22: Hiện nay, số người cao tuổi nhất tập trung nhiều ở khu vực<br />
A. Nam Mỹ.<br />
B. Bắc Phi.<br />
C. Tây Á.<br />
D. Tây Âu.<br />
Câu 23: Ở Mĩ La- tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?<br />
A. Đồng bằng Pam-pa.<br />
B. Đồng bằng La Pla-ta.<br />
C. Vùng núi An-đét.<br />
D. Đồng bằng A-ma-dôn.<br />
Câu 24: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br />
A. 95% hoạt động thương mại thế giới.<br />
B. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
D. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
Câu 25: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La- tinh là<br />
A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.<br />
B. dầu khí, sắt, than, kim cương.<br />
C. quặng kim loại màu và kim loại quý.<br />
D. quặng kim loại màu.<br />
Câu 26: Khu vực Tây Nam Á trở thành “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do<br />
A. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.<br />
B. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.<br />
C. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.<br />
D. từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br />
Câu 27: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br />
A. phụ thuộc vào tự nhiên.<br />
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.<br />
C. có tính tập trung cao độ.<br />
D. cần nhiều lao động.<br />
Câu 28: Trong lịch sử, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã diễn ra sự xung đột dai dẳng giữa người Ả<br />
Rập và người Do Thái, điển hình là xung đột giữa<br />
A. Cô-oét và I- ran.<br />
B. I- xra- en và Pa- le- xtin.<br />
C. Ả- rập và I- rắc.<br />
D. I- ran và I- rắc.<br />
Câu 29: Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?<br />
A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br />
B. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.<br />
C. thương mại thế giới phát triển mạnh.<br />
D. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.<br />
Câu 30: Loại sinh vật nào sau đây đã bị tuyệt chủng ở nước ta?<br />
A. Tê giác 1 sừng.<br />
B. Voọc quần đùi trắng.<br />
C. Voi.<br />
D. Hổ.<br />
Câu 31: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là<br />
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.<br />
B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.<br />
C. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.<br />
D. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />
Câu 32: Tây Nam Á có diện tích 7 000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu<br />
vực sẽ là<br />
A. 47.7 người/km2.<br />
B. 44,8 người/km2.<br />
2<br />
C. 54.5 người/km .<br />
D. 45,8 người/km2.<br />
Câu 33: Sản phẩm của ngành công nghiệp<br />
A. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.<br />
B. chỉ để phục vụ cho hoạt động du lịch.<br />
C. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.<br />
D. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.<br />
Câu 34: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:<br />
A. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.<br />
B. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.<br />
C. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.<br />
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.<br />
Câu 35: Trong giai đoạn 1 của sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản<br />
phẩm sẽ là<br />
A. tư liệu sản xuất.<br />
B. nguyên liệu sản xuất.<br />
C. vật phẩm tiêu dùng.<br />
D. máy móc.<br />
Câu 36: Nhận thức không đầy đủ về xu hướng toàn cầu hóa là<br />
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mặt kinh tế.<br />
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br />
C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br />
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.<br />
Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt trên thế giới là do<br />
A. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng chảy ra sông ngòi<br />
.<br />
B. chất thải từ các làng nghề thủ công truyền thống.<br />
C. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ, biển.<br />
D. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.<br />
Câu 38: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với<br />
A. Đại Tây Dương.<br />
B. Ấn Độ Dương.<br />
C. Thái Bình Dương.<br />
D. Bắc Băng Dương.<br />
Câu 39: Bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở<br />
A. các nước trung lập.<br />
B. các nước giàu có.<br />
C. các nước phát triển.<br />
D. các nước đang phát triển.<br />
Câu 40: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản<br />
phẩm của ngành<br />
A. dịch vụ.<br />
B. công nghiệp.<br />
C. nông nghiệp.<br />
D. xây dựng.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 914<br />
<br />