intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 485

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề. Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 485

SỞ GD-ĐT TỈNH NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> Mã đề thi: 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây<br /> B. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao<br /> C. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng<br /> D. Các cao nguyên badan Playku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao trung<br /> bình từ 1000 đến 1500m<br /> Câu 2: Đường biên giới trên biển giới hạn từ:<br /> A. Móng Cái đến Hà Tiên.<br /> B. Lạng Sơn đến Đất Mũi<br /> C. Móng Cái đến Cà Mau.<br /> D. Móng Cái đến Bạc Liêu<br /> Câu 3: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi của nước ta chiếm khoảng<br /> A. 3/4 diện tích<br /> B. 3/5 diện tích<br /> C. 2/3 diện tích<br /> D. 4/5 diện tích<br /> Câu 4: Công cuộc đổi mới của nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực<br /> A. nông nghiệp<br /> B. công nghiệp<br /> C. dịch vụ<br /> D. chính trị<br /> Câu 5: Cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên badan?<br /> A. Mộc Châu<br /> B. Di Linh<br /> C. Tà Phình- Sín Chải<br /> D. Đồng Văn<br /> Câu 6: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng từ Bắc vào Nam là do sự<br /> chi phối của các yếu tố:<br /> A. hình dạng lãnh thổ<br /> B. vị trí địa lí, hình thể<br /> C. Hình thể và địa hình<br /> D. vị trí địa lí và khí hậu<br /> Câu 7: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa VIệt Nam – LàoCampuchia là:<br /> A. Lệ Thanh<br /> B. Bờ Y<br /> C. Tây Trang<br /> D. Lao Bảo<br /> Câu 8: Lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu<br /> A. ôn đới gió mùa<br /> B. cận nhiệt gió mùa<br /> C. nhiệt đới gió mùa<br /> D. nhiệt đới, cận xích đạo<br /> Câu 9: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta dao động trong<br /> khoảng:<br /> A. 500-1000m<br /> B. 2500-3000m<br /> C. 3000- 4000m<br /> D. 1500-2000m<br /> Câu 10: Đặc trưng nổi bật của dải đồng bằng duyên hải miền trung nước ta là:<br /> A. Địa hình thấp và bằng phẳng<br /> B. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta<br /> C. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br /> D. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác<br /> Câu 11: Nguyên nhân dẫnđến sự hình thành gió mùa là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương<br /> B. Sự hạ khí áp đột ngột<br /> C. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm<br /> D. Sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương<br /> Câu 12: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là<br /> A. vịnh Thái Lan Và vịnh Cam Ranh<br /> B. vịnh Hạ Long và vinh Thái Lan<br /> C. vịnh Cam ranh và vịnh Bắc Bộ<br /> D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan<br /> Câu 13: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa<br /> của thiên nhiên nước ta là:<br /> A. Núi cao<br /> B. đồng bằng<br /> C. Núi trung bình<br /> D. Đồi núi thấp<br /> Câu 14: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào.....và là thành viên thứ ... của tổ chức<br /> này<br /> A. t7-1998, bảy<br /> B. T4-1995, sáu<br /> C. T7-1995, bảy<br /> D. T7-1998, sáu<br /> Câu 15: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là<br /> A. tây bắc<br /> B. Đông nam<br /> C. Đông bắc<br /> D. tây nam<br /> Câu 16: Việc khai thác, sử dụng hợp lí miền đồi núi không chỉ giúp cho sự phát triển kinh<br /> tế - xã hội của miền này, mà còn có tác dụng bảo vệ sinh thái cho cả vùng đồng bằng, bởi:<br /> A. Giữa địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát sinh và các<br /> quá trình tự nhiên trong hiện đại<br /> B. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản<br /> C. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng ven biển<br /> D. phù sa của các con sông lớn mang vật liệu từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng đồng<br /> bằng<br /> Câu 17: Điệu kiện tự nhiên cho phép khai thác các hoạt động du lịch biển<br /> quanh năm ở vùng:<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Bắc Bộ<br /> <br /> C. Nam Bộ<br /> <br /> D. Nam Trung Bộ<br /> <br /> Câu 18: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa<br /> khẩu :<br /> A. Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y, Tây Trang. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.<br /> C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.<br /> Câu 19: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng<br /> A. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn<br /> B. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn<br /> C. Đông Bắc và Nam Trường Sơn<br /> D. Đông Bắc và Tây Bắc<br /> Câu 20: Trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là :<br /> A. Phan Thiết.<br /> B. Huế.<br /> C. Hà Nội.<br /> D. Nha Trang.<br /> Câu 21: Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta là<br /> A. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn<br /> B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông<br /> C. Tất cả các ý trên<br /> D. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ<br /> Câu 22: Dựa vào bảng số liệu sau :Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số<br /> địa điểm<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Địa điểm<br /> <br /> Lượng mưa<br /> <br /> Khả năng bốc hơi<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 1.676 mm<br /> <br /> 989 mm<br /> <br /> Huế<br /> <br /> 2.868 mm<br /> <br /> 1.000 mm<br /> <br /> 1.931 mm<br /> <br /> 1.686 mm<br /> <br /> Tp<br /> Minh<br /> <br /> Hồ<br /> <br /> Chí<br /> <br /> Giải thích nào không đúng về Huế có lượng mưa cao nhất?<br /> A. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào mang theo lượng<br /> mưa lớn<br /> B. Dãy Bạch Mã chắn các luồng gió thổi theo hướng Đông Bắc vào<br /> C. Bão từ biển Đông ảnh hưởng vào.<br /> D. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.<br /> Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?<br /> A. Về mặt vị trí vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả<br /> B. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là<br /> những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình – Thanh Hóa<br /> C. có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc – nam<br /> D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu<br /> Câu 24: Gió Tây khô nóng (gió lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng của khu<br /> vực<br /> A. Nam Trung Bộ B. Tây Bắc<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Đông Bắc<br /> Câu 25: Lãnh thổ phần đất liền nước ta trải dài :<br /> A. Gần 17º vĩ.<br /> B. Gần 15º vĩ.<br /> C. Trên 12º vĩ.<br /> D. Gần 18º vĩ.<br /> Câu 26: Đây không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc<br /> đổi mới<br /> A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia<br /> B. Đẩy mạnh CNH-HĐH gắn với phát triển tri thức<br /> C. Phát triển nền văn hóa mới đậm đà bản sắc dân tộc<br /> D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu<br /> Câu 27: Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là<br /> A. khoảng 2500<br /> B. Khoảng 2000<br /> C. Khoảng 1500<br /> D. Khoảng 2200<br /> Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc<br /> nước ta là:<br /> A. Tất cả các ý trên<br /> B. nước ta nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông<br /> C. nước ta nằm trong vành đai nội chí tuyến<br /> D. địa hình có dạnh hình cánh cung đón gió<br /> Câu 29: Hiện nay, Việt Nam chưa phải là thành viên của tổ chức<br /> A. Thương mại thế giới<br /> B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á<br /> C. khu vực tự do mậu dịch ASEAN<br /> D. Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ<br /> Câu 30: Số tỉnh của nước ta giáp với Trung Quốc là<br /> A. 7 tỉnh<br /> B. 6 tỉnh<br /> C. 8 tỉnh<br /> D. 5 tỉnh<br /> Câu 31: Quần đảo Trường Sa thuộc<br /> A. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> B. Tỉnh Quảng Ngãi.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> C. Thành phố Đà Nẵng.<br /> <br /> D. Tỉnh Khánh Hoà.<br /> <br /> Câu 32: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất nước ta hiện nay tập trung<br /> chủ yếu ở<br /> A. Nam Bộ<br /> B. Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Bắc Bộ<br /> Câu 33: Để sử dụng tốt nguồn nước sông Mê Công Việt Nam cần hợp tác chặt chẽ với các<br /> nước<br /> A. Lào, Campuchia, Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia<br /> B. Trung Quốc, Mianma, Lào, Thái Lan, Campuchia<br /> C. Thái Lan, Lào, Mianma, Malaixia, Trung Quốc<br /> D. Malaixia, Lào, Thái Lan, Campuchia, Trung Quốc<br /> Câu 34: Ranh giới phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là<br /> A. Dãy Bạch mã<br /> B. dãy Hoành Sơn C. đèo ngang<br /> D. Đèo Hải Vân<br /> Câu 35: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống<br /> A. sông Thái bình B. Sông Cả<br /> C. sông Hồng<br /> D. Sông Đà<br /> Câu 36: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc đổi mới nền KT-XH của<br /> nước ta là:<br /> A. thiếu vốn, công nghệ tiên tiến và đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao<br /> B. phân hóa giàu nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm và những vấn đè xã hội khác trở nên<br /> gay gắt<br /> C. ảnh hưởng từ văn hóa lai căng đồ trụy từ nước ngoài<br /> D. phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng lên<br /> Câu 37: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng<br /> độ vĩ ở Tây châu Phi là nhờ :<br /> A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.<br /> B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.<br /> C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.<br /> D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.<br /> Câu 38: Độ cao chủ yếu của địa hình Việt Nam là<br /> A. Từ 1000 đến 1500m<br /> B. dưới 1000m<br /> C. Từ 1500m đến 2500m<br /> D. trên 2500m<br /> Câu 39: Trong câu thơ: “ hoa đào năm ngoái còn cười gió đông” (Nguyễn Du)<br /> “gió đông” ở đây là:<br /> A. gió mậu dịch (tín phong)<br /> B. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm<br /> C. gió mùa mùa đông lạnh khô<br /> D. tất cả các ý trên<br /> Câu 40: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là<br /> A. Tây Bắc<br /> B. Đồng bằng sông Hồng<br /> C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng<br /> D. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0