Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
- SỞ H GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI TH ọ, tên thí sinh:....................................................... S ốỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HMã đ báo danh: ............................. ỌC 20172018 ề 357 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 03 tháng 03 năm 2018 p u = x 2 Câu 1: Tính tích phân I = x 2 cos 2xdx bằng cách đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng dv = cos 2xdx 0 ? p p 1 2 p 1 2 p A. I = x sin 2x 0 - 2 x sin 2xdx . B. I = x sin 2x 0 + x sin 2xdx . 2 0 2 0 p p 1 2 p 1 2 p C. I = x sin 2x 0 - x sin 2xdx . D. I = x sin 2x 0 + 2 x sin 2xdx . 2 0 2 0 Câu 2: Cho hai mặt phẳng ( a ) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0, ( b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả ( a ) và ( b) là: A. 2x - y - 2z = 0. B. 2x - y + 2z = 0. C. 2x + y - 2z = 0. D. 2x + y - 2z + 1 = 0. Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho A (2; - 3), B (1; 0). Phép tịnh tiến theo r u = (4; - 3) biến điểm A, B tương ứng thành A , B . Khi đó, độ dài đoạn thẳng A 'B ' bằng: ' ' A. A 'B ' = 10. B. A 'B ' = 5. C. A 'B ' = 13. D. A 'B ' = 10 p 2 sin x Câu 4: Cho tích phân dx = a ln 5 + b ln 2 với a, b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? p cos x + 2 3 A. 2a - b = 0. B. a - 2b = 0. C. a + 2b = 0. D. 2a + b = 0. Câu 5: Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. loga 1 = 0; loga a = 1. 1 B. log n x = loga x với x > 0 và n a n C. loga x có nghĩa với mọi x > 0. D. loga ( xy ) = loga x + loga y với x > 0 và y > 0. 4n 2 + 5 + n Câu 6: Cho giới hạn I = lim . Khi đó, giá trị của I là 4n - n2 +1 5 3 A. I = 1. B. I = . C. I = - 1. D. I = . 3 4 3x + 1 Câu 7: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên � �- 1;1� �. Khi đó, giá trị của m là: x- 2 2 2 A. m = - B. m = - 4. C. m = . D. m = 4 3 3 Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số là: y = - x 3 + 3x 2 + 9x - 1 A. ( - �; - 1) �( 3; +�) B. ( - 3;1) . C. ( - 1; 3) . D. ( - ; - 1) Trang 1/6 Mã đề thi 357
- Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? x- 1 x +1 x +2 2x - 1 A. y = B. y = . C. y = D. y = . x +1 x- 1 1- x x- 1 x 2 + 4x + 3 khi x > - 1 Câu 10: Tìm m để hàm số f (x ) = x +1 liên tục tại điểm x = - 1. mx + 2 khi x - 1 A. m = 0. . B. m = 4 . C. m = - 4 . D. m = 2. . Câu 11: Cho điểm A (2; 0; 0), B (0;2; 0), C (0; 0;2), D (2;2;2) .Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A BCD có bán kính là : A. 3. B. 2 . C. 3 D. 3. 3 2 x +1 Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x- 2 A. y = - 3x - 5. B. y = 3x - 5. C. y = - 3x + 13. D. y = 3x + 13. Câu 13: Cho hình chóp S .A BC có đáy A B C là tam giác vuông tại B với A B = a, BC = a 3. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC. A. R = 3a . B. R = a . C. R = 4a. D. R = 2a. r Câu 14: Số véc tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác A BCDEF là: A. A62 . B. P6 . C. C 62 . D. 36. Câu 15: Tập xác định của hàm số y = t an 2x là y= 1 2sin 2x + 1 �p � �p � A. D = ? \ � � + k p, k ? � � B. D = ? \ � � + k p, k ? � � � �4 � � � �2 � � �p � �p p � C. D = ? \ � k ,k ? � � � D. D = ? \ � � + k ,k ? � � � �2 � � � �4 2 � � Câu 16: Phương trình 32x +1 - 28.3x + 9 = 0. có hai nghiệm là x 1, x 2 ( x 1 < x 2 ) . Tính giá trị T = x 1 - 2x 2 . A. T = - 3. B. T = 0. C. T = 4. D. T = - 5. Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x -x �� e �� 2 A. y = log 1 x . B. y = . C. y = log5 x . D. y = . 2 �� 3 �� 3 Câu 18: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. y = - x 4 - 2x 2 + 1. B. y = - x 4 + 2x 2 . Trang 2/6 Mã đề thi 357
- 1 3 2x - 1 C. y = x - 3x 2 + 7x + 2. D. y = . 3 x +1 Câu 19: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. Câu 20: Cho mặt phẳng ( a ) : 2x - 3y - 4z + 1 = 0 . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của ( a ) ur ur ur ur A. n = (2; - 3; 4) B. n = (2; 3; - 4) C. n = (- 2; 3; 4) D. n = (- 2; 3;1) 2x - 3 Câu 21: Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . Khi đó, điểm I x +1 nằm trên đường thẳng có phương trình: A. x + y + 4 = 0. B. x - y + 4 = 0. C. 2x - y + 2 = 0. D. 2x - y + 4 = 0. Câu 22: Gọi a là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng ( 0;2p) của phương trình � p� 3 cos x + cos 2x - cos 3x + 1 = 2 sin x . sin 2x . .Tính sin a - ? � 4� A. - 2 B. 2 C. 0. D. 1. 2 2 2x 2 - 7x + 5 Câu 23: Tính nguyên hàm I = x - 3 dx 2 A. I = 2x - x + 2 ln x - 3 + C . B. I = 2x 2 - x - 2 ln x - 3 + C . 2 C. I = x - x + 2 ln x - 3 + C . D. I = x 2 - x - 2 ln x - 3 + C . Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 5 6 6 7 - 7 - 6 - 6 - 5 �� 3 �� 3 �� 3 �� 3 �� 4 �� 4� �� 2 �� 2� �� A. � � � �� � � �� C. � � >� � � �� D. � � >� � � � �� 4� 4 � �� � � � �� � 2� 2 � �� � � � 3� � 3 � �� � �� � � �� � 3� � 3� ��� Câu 25: Cho hình chóp đều S .A BCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .A BCD A. 9pa 2 . B. 18pa 2 . C. 18a 2 . D. 9a 2 . Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m - 1) x - 3 ( m - 1) x + 3x + 2 đồng biến 3 2 biến trên ? A. 1 < m < 2. B. 1 m < 2. C. 1 m 2. D. 1 < m 2. 5 - 2 5 Câu 27: Cho hai tích phân f (x )dx = 8 và g(x )dx = 3 Tính I = � f (x ) - 4g(x ) - 1� dx � � - 2 5 - 2 A. I = 13. B. I = 3. C. I = 27. D. I = - 11. Câu 28: Hình chóp S .A BCD đáy là hình chữ nhật có A B = a, A D = 2a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3. Thể tích khối chóp S .A BCD là: 3 3 3 A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 3. D. 2a 6 . 3 3 3 Trang 3/6 Mã đề thi 357
- Câu 29: Hình chop S .A BC có đáy là tam giác vuông tại B có A B = a, A C = 2a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Gọi j là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SA C ) , ( SBC ) . Tính cos j = ? 1 A. 3 . B. . C. 15 . D. 3 . 5 2 5 2 Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x ) = x - sin 6x x 2 sin 6x x 2 cos 6x A. f (x )dx = - +C B. f (x )dx = - +C 2 6 2 6 x2 sin 6x x2 cos 6x C. f (x )dx = + +C D. f (x )dx = + +C 2 6 2 6 3 sin x - cos x - 4 Câu 31: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = . 2 sin x + cos x - 3 A. 9. B. 6. C. 8. D. 5. � 3x - 7 � Câu 32: Bất phương trình log2 log 1 0. có tập nghiệm là ( a;b .Tính giá trị P = 3a - b. 3 x +3 � � P = 3a − b. A. P = 4. B. P = 5. C. P = 7. D. P = 10. � � Câu 33: Cho phương trình 2 − m3 −3 m 2 +1 ( ) .log 3 � 3 .log81 x 3 − 3 x 2 + 1 + 2 + 2 1− x 3 − 3 x 2 +1 − 2 �= 0. Gọi S �m − 3m 2 + 1 + 2 � � � là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn [6;8]. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S. A. 14 B. 10 C. 20 D. 28 �1 � Câu 34: Cho hàm số y = log 2018 � � có đồ thị ( C1 ) và hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C2 ) . Biết ( C1 ) và �x � ( C2 ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1; 0 ) . B. ( 0;1) . C. ( 1; + ) . D. ( − ; −1) . Câu 35: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,…từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 59 B. 30 C. 61 D. 57 p 2 x 2 + ( 2x + cos x ) cos x + 1 - sin x c với a, b, c là Câu 36: Cho tích phân I = dx = a p2 + b - ln . x + cos x p 0 các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P = ac 3 + b. 5 3 A. P = 3. B. P = 2. C. P = . D. P = . 4 2 Trang 4/6 Mã đề thi 357
- 2x - 4 Câu 37: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và điểm A (- 5;5) . Tìm m để đường thẳng x +1 y = - x + m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OA MN là hình bình hành (O là gốc tọa độ). m = 0 A. m = 0. B. m = 2. C. m = - 2. D. . m = 2 Câu 38: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f ' (x ) - 2018 f (x ) = 2018.x 2017 .e 2018 x với mọi x và f (0) = 2018. Tính giá trị f (1). A. f (1) = 2019e 2018 B. f (1) = 2018.e−2018 C. f (1) = 2018.e2018 D. f (1) = 2017.e 2018 Câu 39: Cho hàm số y = x 3 + 3x . có đồ thị là (C ) . M 1 là điểm trên (C ) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M 1 cắt (C ) tại điểm M 2 khác M 1 . Tiếp tuyến tại điểm M 2 cắt (C ) tại điểm M 3 khác M 2 ,.. Tiếp tuyến tại điểm M n - 1 cắt (C ) tại điểm M n khác M n - 1 ( n 4, n N ) ? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện y n - 3x n + 221 = 0. A. n = 21. B. n = 7. C. n = 8. D. n = 22. Câu 40: Cho tam giác A BC với A (2; - 3;2); B (1; - 2;2), C (1; - 3; 3) .Gọi A ' , B ' , C ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B ,C lên mặt phẳng ( a ) : 2x - y + 2z - 3 = 0. Khi đó, diện tích tam giác A 'B 'C ' . bằng: 3 1 A. 3 . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Câu 41: Cho hình lập phương A BCD .A 'B 'C 'D ' có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , A ' D . a 2a 3a A. . B. a . C. . D. . 3 5 8 Câu 42: Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là: 71131 71128 143 35582 A. . B. . C. . D. . 75582 75582 153 3791 12 21 �2 3 � � 3 1� Câu 43: Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f (x ) = �x + � � � � 2x + 2 � +� � � thì f (x ) có bao nhiêu � � � x�� �� x �� số hạng ? A. 32. B. 35. C. 30. D. 29. Câu 44: Cho (C m ) : y = 2x 3 - ( 3m + 3) x 2 + 6mx - 4. Gọi T là tập các giá trị của m thoả mãn (C m ) có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng S các phần tử của T ? 2 8 A. S = 6. B. S = . C. S = 7. D. S = . 3 3 4b - a a Câu 45: Cho a, b là các số dương thỏa mãn log4 a = log25 b = log . Tính giá trị ? 2 b a a A. = 6 - 2 5. B. a = 3 + 5 . C. a = 3 - 5 . D. = 6 + 2 5. b b 8 b 8 b Câu 46: Một hình trụ có đường cao 10(cm ) và bán kính đáy bằng 5(cm ) .Gọi (P ) là mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 4(cm ) . Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi (P ) . Trang 5/6 Mã đề thi 357
- A. 40(cm 2 ). B. 60(cm 2 ). C. 80(cm 2 ). D. 30(cm 2 ). Câu 47: Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác SM 1 SN S .A BC sao cho = , = 2. Mặt phẳng ( a ) qua MN và song song với SC chia khối chóp MA 2 NB thành 2 phần. Gọi V 1 là thể tích của khối đa diện chứa A, V 2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính V1 tỉ số =? V2 V1 5 V1 6 V1 5 V1 4 A. = . B. = . C. = . D. = . V2 6 V2 5 V2 4 V2 5 Câu 48: Một người lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4% / quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 150 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau hai năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu ? A. 463, 51 triệu đồng B. 480, 05 triệu đồng C. 521, 39 triệu đồng D. 501, 33 triệu đồng Câu 49: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán 4 kính bằng lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ 3 337π ngập trong nước và lượng nước trào ra là (cm3 ). Tính thể tích 3 nước ban đầu ở trong bể. A. 1174, 2 (cm3 ) B. 1209, 2 (cm3 ) C. 885, 2 (cm3 ) D. 1106, 2 (cm3 ) 3 3 1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;2; - 3), B ( ; ; - ), C (1;1; 4), D(5; 3; 0). 2 2 2 3 Gọi (S 1 ) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, (S 2 ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu 2 mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu (S 1 ),(S 2 ) đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C , D . A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn