SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br />
TRƯỜNG THPT NAM YÊN THÀNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2018<br />
BÀI THI: KHXH – MÔN ĐỊA LÍ<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
201<br />
<br />
Họ và tên:……………………………………………………Số báo danh:..........<br />
Câu 1: Mục tiêu tông quát của ASEAN là:<br />
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành<br />
viên.<br />
B. Xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế ,văn hóa, xã hội<br />
phát triển.<br />
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các<br />
nước khác.<br />
D. Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.<br />
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây là<br />
h<br />
đ<br />
về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?<br />
A. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. B. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.<br />
C. Khai thác và chế biến lâm sản.<br />
D. Khai thác và chế biến khoáng sản.<br />
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhận xét đ<br />
hất về biểu<br />
đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu<br />
Long:<br />
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu<br />
Long.<br />
B. Tỉ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu ong.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu ong có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ.<br />
D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu ong.<br />
Câu 4: Nửa đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam nước ta gây mưa lớn cho:<br />
A. Cả nước.<br />
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ<br />
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ<br />
D. Nam Bộ và Tây Nguyên<br />
Câu 5: Vùng biển nào nước ta có quyền thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí tài nguyên<br />
thiên nhiên.<br />
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Thềm lục địa.<br />
C. Đặc quyền kinh tế. D. ãnh hải.<br />
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông<br />
Cửu ong có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người?<br />
A. Cà Mau.<br />
B. Long Xuyên.<br />
C. Mỹ Tho.<br />
D. Cần Thơ<br />
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa ý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung<br />
ương tiếp giáp với biển Đông<br />
A. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh B. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh<br />
C. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh<br />
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh<br />
Câu 8: Hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á không phải là<br />
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.<br />
B. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.<br />
C. Hiện đại hóa trang thiết bị , chuyển giao công nghệ.<br />
D. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động.<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 201<br />
<br />
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết: Vùng khí hậu Nam Trung Bộ<br />
mùa Bão thường tập trung vào các tháng:<br />
A. Tháng 9 và tháng 10<br />
B. Tháng 11 và tháng 12<br />
C. Tháng 10 và tháng 11<br />
D. Tháng 8 và tháng 9<br />
Câu 10: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là<br />
A. Phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi.<br />
B. Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.<br />
C. Một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác.<br />
D. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực<br />
Câu 11: Cho bảng số liệu sau<br />
GDP theo iá hiệ hà h phâ theo thà h phầ i h tế ở ước ta (Đơ vị: hì tỉ<br />
đồ )<br />
Thà h phầ<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Kinh tế nhà nhước<br />
343,9<br />
722,0<br />
1255,0<br />
Kinh tế ngoài nhà nước<br />
431,5<br />
1054,1<br />
1891,6<br />
Kinh tế vốn đầu tư nước<br />
138,6<br />
381,7<br />
791,3<br />
ngoài<br />
Tổng số<br />
914,0<br />
2157,8<br />
3937,9<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016)<br />
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua<br />
các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất?<br />
A. Miền<br />
B. Đường<br />
C. Tròn<br />
D. Cột<br />
Câu 12: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?<br />
A. Quy mô và giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế.<br />
B. Quy mô và giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế.<br />
Câu 13: Ở châu Phi, lợi nhuận từ việc khai thác tài nguyên khoáng sản đều thuộc về<br />
A. người dân của các quốc gia châu Phi.<br />
B. chính phủ của các quốc gia châu Phi.<br />
C. các công ti tư bản nước ngoài.<br />
D. các công ti tư bản trong nước.<br />
Câu 14: Hiện nay rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp nhiều chủ yếu là do<br />
A. chuyển đổi diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.<br />
B. chuyển đổi diện tích để trồng lúa và hoa màu<br />
C. phát triển du lịch phá vỡ cảnh quan tự nhiên.<br />
D. xây dựng nhiều cảng nước sâu, phát triển giao thông.<br />
Câu 15: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 201<br />
<br />
Năm<br />
Sản lượng<br />
Khai thác<br />
Nuôi trồng<br />
<br />
1990<br />
890,6<br />
728,5<br />
162,1<br />
<br />
1995<br />
1584,4<br />
1195,3<br />
389,1<br />
<br />
(Đơn vị: nghìn tấn)<br />
2000<br />
2005<br />
2250,5<br />
3432,8<br />
1660,9<br />
1995,4<br />
589,6<br />
1437,4<br />
<br />
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?<br />
A. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.<br />
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.<br />
C. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.<br />
D. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.<br />
Câu 16: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở:<br />
A. Vùng Tây Xibia và Đông Xibia<br />
B. Vùng Đồng bằng Tây Xibia và Trung Xibia.<br />
C. Vùng Đồng bằng Đông Âu và phía Nam của Xibia.<br />
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.<br />
Câu 17: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về<br />
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm<br />
B. Chăn nuôi đại gia súc<br />
C. Trồng cây lương thực<br />
D. Chăn nuôi gia cầm<br />
Câu 18: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là có<br />
A. các đồng bằng.<br />
B. đảo, quần đảo<br />
C. có mùa đông lạnh.<br />
D. các dãy núi.<br />
Câu 19: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì:<br />
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.<br />
B. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.<br />
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.<br />
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.<br />
Câu 20: Phương hướng chính để tăng sản lượng cao su ở Đông Nam Bộ là<br />
A. mở rộng diện tích các vùng chuyên canh cao su.<br />
B. phát triển mạnh các mô hình kinh tế trang trại.<br />
C. tăng cường lực lượng lao động và cơ sở công nghiệp chế biến.<br />
D. thay thế dần các vườn cao su đã già bằng giống cao su mới cho năng xuất cao.<br />
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào h<br />
đ<br />
về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta theo thành phần kinh tế (%)?<br />
A. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.<br />
B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.<br />
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.<br />
D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.<br />
Câu 22: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu ong vì:<br />
A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.<br />
B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br />
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br />
D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.<br />
Câu 23: Ý nào sau đây h<br />
phải là đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?<br />
A. Ranh giới không thể thay đổi theo thời gian.<br />
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.<br />
C. Hội tụ đầy đủ nhất các thế mạnh để phát triển kinh tế.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 201<br />
<br />
D. Có khả năng thu hút các nhà đầu tư.<br />
Câu 24: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm.<br />
(Đơn vị : triệu ha)<br />
Năm<br />
<br />
1943<br />
<br />
1975<br />
<br />
1983<br />
<br />
1990<br />
<br />
1999<br />
<br />
2005<br />
<br />
Tổng diện tích rừng<br />
<br />
14,3<br />
<br />
9,6<br />
<br />
7,2<br />
<br />
9,2<br />
<br />
10,9<br />
<br />
12,7<br />
<br />
Rừng tự nhiên<br />
<br />
14,3<br />
<br />
9,5<br />
<br />
6,8<br />
<br />
8,4<br />
<br />
9,4<br />
<br />
10,2<br />
<br />
Rừng trồng<br />
<br />
0,0<br />
<br />
0,1<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2,5<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.<br />
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.<br />
C. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.<br />
D. Tài nguyên rừng nước ta hiện nay vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.<br />
Câu 25: Thành phần tự nhiên nào sau đây không thuộc đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở<br />
nước ta?<br />
A. Ở độ cao 600-700m đến 1600- 1700m rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim, các loài<br />
chim ,thú cận nhiệt phương Bắc.<br />
B. Ở độ cao trung bình dưới 600-700m ở miền bắc, ở miền Nam độ cao trung bình 9001000m, rừng lá rộng thường xanh, rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá. .<br />
C. Ở độ cao trên 1600-1700m rừng kém phát triển, xuất hiện các loại cây ôn đới và chim di<br />
cư thuộc hệ Himalaya<br />
D. Ở độ cao dưới 1700m rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim và các loài thực vật bậc<br />
thấp(rêu,địa y), các loài chim ,thú cận nhiệt phương Bắc.<br />
Câu 26: Đặc trưng cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta thuộc<br />
kiểu rừng nào sau đây?<br />
A. Rừng ôn đới.<br />
B. Rừng cận xích đạo gió mùa<br />
C. Rừng nhiệt đới gió mùa<br />
D. Rừng hỗn hợp<br />
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 hãy cho biết: Biển Đông của nước ta tiếp<br />
với vùng biển các nước:<br />
A. Trung Quốc, Campuchia, Mianma, Đông Timo, Thái an, Ấn Độ, Xin ga po.<br />
B. Trung Quốc, Campuchia, Mianma, ào, Malaysia, Inđônê xia,Xin ga po.<br />
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma, Đông Timo, Thái an, Philippin, Xin ga po.<br />
D. Trung Quốc, Campuchia, Thái an, Philippin, Malaysia, Brunay, Indonexia, Xin ga po.<br />
Câu 28: Vùng nào sau đây ở nước ta có mật độ dân cư thưa thớt nhất( năm 2006)?<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 29: Đây h<br />
phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm<br />
của nước ta hiện nay:<br />
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.<br />
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 201<br />
<br />
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.<br />
Câu 30: Vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:<br />
A. Do nằm trong khu vực nội chí tuyến, giáp Biển Đông và tác động của gió mùa<br />
B. Do tác động trực tiếp của gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông<br />
C. Do nằm trong vùng nhiệt đới, giáp với Biển Đông và tác động của gió tín phong<br />
D. Nằm hoàn toàn ở cận chí tuyến nên có lượng bức xạ và lượng mưa khá lớn<br />
Câu 31: Hàn Quốc, Xingapo, Đài oan được xếp vào nhóm nước<br />
A. phát triển.<br />
B. công nghiệp mới. C. chậm phát triển. D. đang phát triển<br />
Câu 32: Thế mạnh nào sau đây h<br />
phải là của Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br />
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch<br />
B. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới<br />
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn<br />
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện<br />
Câu 33: Nguyên nhân nào là chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải đường biển là ngành<br />
không thể thiếu được đối với Nhật Bản?<br />
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh sâu.<br />
B. Đất nước quần đảo với hàng nghìn đảo nhỏ.<br />
C. Nhu cầu du lịch bằng đường biển tăng nhanh.<br />
D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.<br />
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các ngành của trung tâm<br />
công nghiệp Huế?<br />
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.<br />
B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.<br />
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.<br />
D. Chế biến nông sản, dệt- may, cơ khí.<br />
Câu 35: Cho bảng số liệu về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp<br />
của nước ta qua các năm.<br />
2005<br />
2 496<br />
862<br />
<br />
2007<br />
2 668<br />
846<br />
<br />
2010<br />
2 809<br />
798<br />
<br />
2012<br />
2 953<br />
730<br />
<br />
Tổng diện tích (nghìn ha)<br />
- Cây công nghiệp hằng<br />
năm<br />
- Cây công nghiệp lâu năm<br />
1 634<br />
1 822<br />
2 011<br />
2 223<br />
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ<br />
79<br />
91<br />
105<br />
116<br />
đồng)<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất<br />
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh nhất<br />
C. Tổng diện tích cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất<br />
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng nhanh nhất<br />
Câu 36: oại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là:<br />
A. Đường sắt.<br />
B. Đường biển.<br />
C. Đường ô tô.<br />
D. Đường hàng không.<br />
Câu 37: Cho biểu đồ về diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp của nước ta<br />
giai đoạn 2005 - 2012.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 201<br />
<br />