Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 309
lượt xem 0
download
Mời các em học sinh tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 309” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 309
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi 309 Câu 41: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta? A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến sản phẩm trồng trọt. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Chế biến thủy, hải sản. Câu 42: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. rừng đặc dụng. D. rừng tre nứa. Câu 43: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. C. Chăn nuôi đại gia súc. D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Câu 44: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 45: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Đồng bằng trung tâm B. Ven biển Đại Tây Dương C. Ven biển Thái Bình Dương. D. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. Câu 46: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ? A. Sơn La B. Điện Biên. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 va trang 17, cho biêt quôc l ̀ ́ ́ ộ 1 không đi qua vung ̀ kinh tê nao sau đây? ́ ̀ A. Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du va miên nui Băc B ̀ ̀ ́ ́ ộ. D. Tây Nguyên. Câu 48: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là: A. Gia cầm. B. Trâu C. Bò. D. Lợn. Câu 49: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Thượng Hải, Bắc Kinh. B. Bắc Kinh, Ma Cao. C. Hồng Kông, Ma Cao. D. Quảng Châu, Hồng Kông. Câu 50: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. tiếp giáp lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. lãnh hải. Câu 51: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Trang 1/5 Mã đề thi 309
- D. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 52: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta? A. Mùa hạ nóng. B. Mưa quanh năm. C. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ. D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi. Câu 53: Cho biểu đồ: 24,5 32,4 46,3 57,3 18,2 21,3 Năm 2005 Năm 2014 Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp xây dựng Dịch vụ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%) (Nguồn s ố liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005? A. Dịch vụ tăng, Công nghiệp xây dựng tăng. B. Dịch vụ và Nông lâm ngư nghiệp đều tăng. C. Công nghiệp xây dựng tăng, Nông lâm ngư nghiệp giảm. D. Nông lâm ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng. Câu 54: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Tư liệu sản xuất. C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng nông, lâm, thủy sản. Câu 55: Trong cuôc cach mang khoa hoc va công nghê hiên đai co bao nhiêu công nghê tru côt tac đông ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ế giới? manh me va sâu săc đên phat triên kinh tê xa hôi th ̃ ̀ ́ ́ ́ A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 56: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Đại Dương. Câu 57: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi) Nước Inđônêxia Philíppin Thái Lan Việt Nam Nam 69 65 72 71 Nữ 73 72 79 76 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. Thái Lan cao nhất. B. Việt Nam cao hơn Philíppin. Trang 2/5 Mã đề thi 309
- C. Philíppin thấp hơn Inđônêxia. D. Inđônêxia cao hơn Việt Nam. Câu 58: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo. D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. Câu 59: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014? A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. Câu 60: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2 Sản lượng (nghìn 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột. Câu 61: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ: A. Hoà Bình Phú Lâm. B. Lạng Sơn Cà Mau. C. Hoà Bình Cà Mau. D. Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 62: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 63: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là: A. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. B. Cộng đồng châu Âu. C. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung. Trang 3/5 Mã đề thi 309
- Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng Nam B ̀ ̀ ộ thuộc miên ̀ tư nhiên nào sau đây ̣ A. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ B. Miên Nam Trung B ̀ ̣ ộ C. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ D. Miên Nam Trung B ̀ ộ va Nam B ̀ ộ Câu 65: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Hơn 30 vườn quốc gia. B. Lễ hội diễn ra quanh năm. C. 4 vạn di tích. D. Nhiều di sản văn hóa. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biêt Duyên h ́ ải Nam Trung Bộ không có khu ̉ kinh tê ven biên nào sau đây? ́ A. Nhơn Hội. B. Dung Quât ́ C. Chân Mây Lăng Cô D. Chu Lai Câu 67: Sự suy giam tâng ozôn trên Trai Đât la do ̉ ̀ ́ ́ ̀ A. khi th ́ ải CFCs. B. theo quy luât phat triên cua t ̣ ́ ̉ ̉ ự nhiên. C. khi nha kinh (CO ́ ̀ ́ 2) D. chay r ́ ừng. Câu 68: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển A. Đông Nam Bộ. B. Miền Trung. C. Miền Bắc. D. Tây Nam Bộ. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thơi k ̀ ỳ tần suât cac c ́ ́ ơn bão di chuyên t ̉ ư ̀ ̀ ước ta nhiêu nhât tháng nào? biển Đông vao n ̀ ́ A. Thang 9 ́ B. Thang 11 ́ C. Thang 8 ́ D. Thang 10 ́ Câu 70: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2005 2014 (Đơn vị: Nghìn con) Năm 2005 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1 057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 2014? A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. Câu 71: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? A. Xrê Pôk. B. Yaly. C. Đức Xuyên. D. Buôn Kuôp. Câu 72: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biêt trung tâm ́ công nghiệp Hai D ̉ ương có nhưng nganh công nghi ̃ ̀ ệp nao sau đây? ̀ A. Cơ khí, dệt, may, san xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, chê biên nông san. ́ ́ ̉ B. Hoa chât, phân bon, đi ́ ́ ́ ện tử, chê biên nông san. ́ ́ ̉ C. San xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. D. Điện tử, dệt, may, hoa chât, phân bon. ́ ́ ́ Câu 74: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy nui Tam Đao co h ́ ̉ ́ ướng nào sau đây? Trang 4/5 Mã đề thi 309
- A. Đông tây B. Vong cung ̀ C. Đông băc tây nam ́ D. Tây băc đông nam ́ Câu 75: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 76: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta: A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biêt đô thi nào d ́ ̣ ưới đây là đô thi đ ̣ ặc biệt? A. Cần Thơ. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điêm nao sau đây ̉ ̀ không phai la trung ̉ ̀ tâm công nghiệp? A. Bao L ̉ ộc. B. Thu Dâu M ̉ ̀ ột. C. Biên Hoa.̀ D. Phan Thiêt. ́ Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản ́ ủa Duyên hải Nam Trung Bộ? khai thác cao nhât c A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 80: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do chọn nơi làm việc. B. Tự do đi lại. C. Tự do cư trú. D. Tự do thông tin liên lạc. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất GD Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Trang 5/5 Mã đề thi 309
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn