intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 311

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 311” này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 311

  1. SỞ  GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM  2018  LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ    (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi  311 Câu 41: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo. D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. Câu 42: Sự suy giam tâng ozôn trên Trai Đât la do ̉ ̀ ́ ́ ̀ A. theo quy luât phat triên cua t ̣ ́ ̉ ̉ ự nhiên. B. khi th ́ ải CFCs. C. chay r ́ ưng. ̀ D. khi nha kinh (CO ́ ̀ ́ 2) Câu 43: Cho biểu đồ: 24,5 32,4 46,3 57,3 18,2 21,3                                  Năm 2005                                                         Năm 2014                  Nông  ­  lâm  ­  ngư  nghiệp Công nghiệp ­  xây dựng Dịch vụ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)                             (Nguồn s ố liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê,   2016) Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của   các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005? A. Công nghiệp ­ xây dựng tăng, Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm. B. Dịch vụ và Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp đều  tăng. C. Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng. D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp ­ xây dựng tăng. Câu 44: Cho bảng số liệu:                         TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi) Nước In­đô­nê­xi­a Phi­líp­pin Thái Lan Việt Nam Nam 69 65 72 71 Nữ 73 72 79 76                                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số  quốc gia, năm 2016? A. Thái Lan cao nhất.   B. Việt Nam cao hơn Phi­líp­pin. C. In­đô­nê­xi­a cao hơn Việt Nam.   D. Phi­líp­pin thấp hơn In­đô­nê­xi­a.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 311
  2. Câu 45: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Lễ hội diễn ra quanh năm. B. Hơn 30 vườn quốc gia. C. Nhiều di sản văn hóa. D. 4 vạn di tích. Câu 46: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản. D. Tư liệu sản xuất. Câu 47: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy nui Tam Đao co h ́ ̉ ́ ướng nào sau đây? A. Đông băc ­ tây nam ́ B. Tây băc ­ đông nam ́ C. Vong cung ̀ D. Đông ­ tây Câu 48: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ: A. Hoà Bình ­ Phú Lâm. B. Hoà Bình ­ Cà Mau. C. Hà Nội ­ Thành phố Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn ­ Cà Mau. Câu 49: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 50: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 51: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta: A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 52: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014: Cho biết biểu đồ  thể  hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về  GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. Câu 53: Cho bảng số liệu:                        DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 311
  3. Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2 Sản   lượng  (nghìn   35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 tấn)                                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ  tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2014 theo bảng   số  liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 54: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển A. Miền Trung. B. Tây Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Miền Bắc. Câu 55: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? A. Yaly. B. Buôn Kuôp. C. Xrê Pôk. D. Đức Xuyên. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 va trang 17, cho biêt quôc l ̀ ́ ́ ộ 1  không  đi qua vung ̀   kinh tê nao sau đây? ́ ̀ A. Đông Nam Bộ. B. Trung du va miên nui Băc B ̀ ̀ ́ ́ ộ. C. Tây Nguyên. D. Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. Câu 57: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước   ta? A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến thủy, hải sản. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến gỗ và lâm sản. Câu 58: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta? A. Mùa hạ nóng. B. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ. C. Độ ẩm thay đổi tùy nơi. D. Mưa quanh năm. Câu 59: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 60: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ? A. Lào Cai. B. Sơn La C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 61: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. Chăn nuôi đại gia súc. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 62: Trong cuôc cach mang khoa hoc va công nghê hiên đai co bao nhiêu công nghê tru côt tac đông ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣   ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ế giới? manh me va sâu săc đên phat triên kinh tê ­ xa hôi th ̃ ̀ ́ ́ ́ A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng Nam B ̀ ̀ ộ thuộc miên ̀  tư nhiên nào sau đây ̣ A. Miên Nam Trung B ̀ ̣ ộ B. Miên Nam Trung B ̀ ộ va Nam B ̀ ộ C. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ D. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ Câu 64: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 65: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 (Đơn vị: Nghìn con)                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 311
  4. Năm 2005 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1 057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7                                                      (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  số lượng bò giữa Trung du và miền   núi  Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên. B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. Câu 66: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản   ́ ủa Duyên hải Nam Trung Bộ? khai thác cao nhât c A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 68: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Bắc Kinh, Ma Cao. B. Quảng Châu, Hồng Kông. C. Hồng Kông, Ma Cao. D. Thượng Hải, Bắc Kinh. Câu 69: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là: A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. B. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 70:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang   26, cho biêt trung tâm ́   công nghiệp Hai D ̉ ương có  nhưng nganh công nghi ̃ ̀ ệp nao sau đây? ̀ A. San xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. B. Cơ khí, dệt, may, san xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, chê biên nông san. ́ ́ ̉ C. Hoa chât, phân bon, đi ́ ́ ́ ện tử, chê biên nông san. ́ ́ ̉ D. Điện tử, dệt, may, hoa chât, phân bon. ́ ́ ́ Câu 71: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do chọn nơi làm việc. B. Tự do cư trú. C. Tự do đi lại. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biêt Duyên h ́ ải Nam Trung Bộ   không có khu  ̉ kinh tê ven biên nào sau đây? ́ A. Chu Lai B. Nhơn Hội. C. Dung Quât́ D. Chân Mây ­ Lăng Cô Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biêt đô thi nào d ́ ̣ ưới đây là đô thi đ ̣ ặc biệt? A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 74: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Đại Dương. Câu 75: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. rừng đặc dụng. B. rừng phòng hộ. C. rừng sản xuất. D. rừng tre nứa. Câu 76: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 77: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 311
  5. A. Gia cầm. B. Lợn. C. Bò. D. Trâu Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điêm nao sau đây  ̉ ̀ không  phai la trung ̉ ̀   tâm công nghiệp? A. Phan Thiêt. ́ B. Biên Hoa. ̀ C. Thu Dâu M ̉ ̀ ột. D. Bao L ̉ ộc. Câu 79: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Ven biển Thái Bình Dương. B. Đồng bằng trung tâm C. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. D. Ven biển Đại Tây Dương Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thơi k ̀ ỳ tần suât cac c ́ ́ ơn bão di chuyên  t ̉ ư ̀ ̀ ước ta nhiêu nhât tháng nào? biển Đông vao n ̀ ́ A. Thang 11 ́ B. Thang 10 ́ C. Thang 9 ́ D. Thang 8 ́ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 311
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1