Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314
lượt xem 2
download
"Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314" sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi 314 Câu 41: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng: A. 3,9 4,0 triệu tấn. B. 3,0 3,5 triệu tấn. C. Trên 5,0 triệu tấn. D. 4,9 5,0 triệu tấn. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Cửu Long. C. Thổ Chu Mã Lai. D. Nam Côn Sơn. Câu 43: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. B. mang tính phục vụ quốc tế. C. giải quyết nhiều việc làm cho lao động. D. tốc độ phát triển mạnh. Câu 44: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Thương mại thế giới phát triển còn chậm. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 45: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. B. có trình độ thâm canh lúa nước cao. C. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. D. vùng có khí hậu thuận lợi. Câu 46: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là : A. Gia Lai. B. Đắc Lắc. C. Đắc Nông. D. Lâm Đồng. Câu 47: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do: A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng. B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm. C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức. D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943. Câu 48: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là: A. 1964 1970 B. 1950 1954 C. 1954 1960 D. 1970 1975 Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây Bắc. B. Rải rác khắp vùng. C. Sát biên giới. D. Đông Bắc. Câu 50: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng Cam Ranh. B. Hải Phòng Vũng Tàu. C. Hải Phòng Đà Nẵng. D. Hải Phòng Thành phố Hồ Chí Minh. Trang 1/5 Mã đề thi 314
- Câu 51: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích. C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định. Câu 52: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào? A. Ninh Thuận. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 53: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Xuất khẩu với giá trị cao. B. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. C. Có thế mạnh phát triển lâu dài. D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. Câu 54: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là: A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 55: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là : A. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người) B. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người) C. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người) D. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người) Câu 56: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là: A. Đắc Lắc và Lâm Đồng. B. Đắc Nông và Lâm Đồng. C. Lâm Đồng và Bình Dương. D. Đắc Lắc và Bình Phước. Câu 58: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo. D. Hin đu giáo. Câu 59: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. B. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. C. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. D. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. Trang 2/5 Mã đề thi 314
- Câu 60: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 6 586,6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 16 702,7 25 245,6 Cả nước 32 529,5 44 974,6 Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là: A. 70,7% B. 90,7% C. 60,7% D. 80,7% Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay? A. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển. B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. C. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ. D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng B ̀ ̀ ắc Bộ thuộc miên ̀ tư nhiên nào sau đây? ̣ A. Miên Nam Trung B ̀ ̣ ộ. B. Miên Nam Trung Bô va Nam B ̀ ̣ ̀ ộ. C. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ. D. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ. Câu 63: Giai đoạn 2000 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển của Bắc Trung Bộ theo chiều từ nam bắc sắp xếp như thế nào sau đây? A. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. B. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. C. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. D. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. Câu 65: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. B. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. Câu 66: ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1977 B. 1967 C. 1987 D. 1997 Câu 67: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 53,9% 20,0% 26,1% B. 25,0% 16,4% 58,6% C. 53,7% 18,2% 24,1% D. 57,2% 18,2% 24,6% Câu 68: Cho biểu đồ: Trang 3/5 Mã đề thi 314
- Biểu đồ trên thể hiện: A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm. B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta. C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta. D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. Câu 69: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. khoảng cách giàu nghèo không còn. B. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. C. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. Câu 70: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng A. 3500 4000 mm. B. 1500 2000 mm. C. 2000 2500 mm. D. 500 1000 mm. Câu 71: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông tây. B. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc đông nam. C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào Việt Nam Campuchia? A. Lệ Thanh. B. Bờ Y. C. Lao Bảo. D. Lào Cai. Câu 73: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. tài chính và thương mại. B. thương mại và du lịch. C. du lịch và tài chính. D. giao thông vận tải và tài chính. Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2005 2010 2012 2014 Khai thác 1195 1988 2414 2705 2920 Nuôi trồng 389 1479 2728 3115 3413 Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là: A. 399,8% B. 244,4% C. 199,8% D. 450,0% Câu 75: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là: A. tài chính và ngân hàng. B. du lịch. C. giao thông vận tải. D. giáo dục và đào tạo. Trang 4/5 Mã đề thi 314
- Câu 76: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? A. 90. B. 70. C. 80. D. 60. Câu 77: Đặc điểm giống nhau tương đối giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Nhiễm mặn, bốc phèn vào mùa khô. B. Được hình thành trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. C. Có địa hình thấp và có vùng trung du. D. Có nhiều kênh rạch, nước triều dâng vào mùa hạ. Câu 78: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng? A. dân số đông nhất cả nước. B. lãnh thổ khai thác sớm nhất. C. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là mặt hàng nào sau đây? A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Tư liệu sản xuất. C. Hàng tiêu dùng. D. Sản phẩm điện tử. Câu 80: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC Năm 2000 2010 2014 Phát triển 0,834 0,872 0,880 Đang phát triển 0,568 0,642 0,660 Thế giới 0,641 0,697 0,711 Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước là biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ miền. HẾT Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Trang 5/5 Mã đề thi 314
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn