intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 103

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 103 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 103

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 103 Câu   1:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,   SA ⊥ ( ABCD )   và  SB  hợp với đáy một góc  60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 a3 3 a3 3 A.  a 3 3 B.  C.  D.  2 2 4 9 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x 13 y = −6 y = 6 D.  min y = 25 A.  min y = B.  min [ 2; 4 ] C.  min [ 2; 4 ] [ 2; 4] 2 [ 2; 4] 4 Câu 3: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( 2; + ) B.  S = ( 1; + ) C.  S = ( − ;1) D.  S = ( − ; 2 ) Câu 4:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm   A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và  song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z – 7 = 0 B. x + 2y – 3z – 9 = 0 C. x + 2y – 3z + 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0 Câu 5: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + iz . A.  M ( 5;1) B.  M ( 1;1) C.  M ( 1;−5 ) D.  M ( 5;−5 ) Câu 6: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 B. Hàm số có bốn điểm cực trị C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có   phương trình là: A. y = 9x+24 B. y = 9x + 8 C. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 D. y = 9x­8 Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 4 x −1 A.  y = x + 3 x − 4 3 2 B.  y = 2 x +1 1 x +1 -5 5 y= D.  y = x 4 − 2 x 2 C.  -2 x −1 -4                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 103
  2. x − 2 y −1 z + 3 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 : = =  và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 và d 2 chéo nhau B.  d1 song song với  d 2 C.  d1 và d 2 trùng nhau D.  d1 và d 2 cắt nhau Câu 10: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = + i B.  iz0 = − − i C.  iz0 = − + i D.  iz0 = − i 2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 Câu 11: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3 x ) dx . 0 0 A.  I = 2 B.  I = 36 C.  I = 6 D.  I = 4 Câu 12: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số   y = ax 4 + bx 2 + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 B.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0 C.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 D.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0 Câu 13:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)   và   B(2;1; 0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (1; −1; −1) B.  n = (3;3;1) C.  n = ( −3;3; −1) D.  n = ( −1; −1; −1) Câu 14: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = −4 − i B.  w = 4 + i C.  w = 4 − i D.  w = −4 + i Câu 15: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? 1 α +1 A.  �f ( x ) .g ( x ) dx = � f ( x ) dx.� f ( x ) dx B.  xα dx = x + C  với  α −1 α +1 �f ( x ) + g ( x ) � C.  � � �dx = � f ( x ) dx + � g ( x ) dx D.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 6 3 2 2 x +1 Câu 17: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = 2 ln 2 B.  I = 1 − ln 2 C.  I = 1 + ln 2 D.  I = 4 x2 − 3x − 4 Câu 18: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  3 B.  1 C.  0 D.  2 Câu 19: Trong không gian  Oxyz ,  cho điểm  A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A  trên mặt  phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ:                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 103
  3. A.  M ( 1; −2;0 ) B.  M ( 1;0;0 ) C.  M ( 1;0;3) D.  M ( 0; −2;3) Câu 20: Phương trình  log 2 ( x − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng 2 A. 3 B. 9 C. – 8 D. 27 Câu 21: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều  cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là : 1 3 3 1 3 3 3 A.  V = πa 3 B.  V = π a 3 C.  V = πa 3 D.  V = πa 6 8 2 2 Câu 22: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a a A.  log = log a − log b B.  log = log a − log b b b a log a C.  log = D.  log( a.b) = log a.log b b log b 3x + 1 − 4 Câu 23: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 3 9 A.  −3 B.  −18 C.  − D.  − 8 4 Câu 24: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  A204 B.  C204 C.  A202 D.  204 Câu 25: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . B. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . D. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . 1 Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3 dx dx A.  = 4 ln 4 x − 3 + C B.  = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4x − 3 dx 1 dx 3 C.  = ln 4 x − 3 + C D.  = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4 4x − 3 2 Câu 27: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa  x9  trong khai triên̉  nhị thức Newton  (1 + 2 x)(3 + x)11  . A. 9405 B.  2890 C.  4620 D.  1380 Câu 28: Số  giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   x x có  2  nghiệm trái dấu là A.  4 B.  2 C.  1 D.  8 Câu 29: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba  số được chọn không có hai số liên tiếp. 257 712 17 40 A.  B.  C.  D.  969 969 57 57 1 Câu 30: Biết rằng hai số phức  z1 ,z2  thỏa mãn  z1 − 3 − 4i = 1  và  z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần  2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2  bằng                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 103
  4. 9945 9945 A.  Pmin = 5 − 2 3 B.  Pmin = 5 + 2 5 C.  Pmin = D.  Pmin = 11 13 Câu 31: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc  với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi   2 gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A.  186m B.  36m C.  18m D.  93m Câu   32:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với   a, b ᄀ .  Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính  giá  trị  của f (log(ln10)) A.  10 B.  2 C.  8 D.  4 Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 5π 10π A.  B.  C.  4π D.  2π 3 3 Câu 34:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên  tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn  điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 9 5 25 13 A.  B.  C.  D.  2 2 4 4 Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  ( P ) : x + y − z − 3 = 0  và hai điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C . Biết  rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 11 2 33 A.  R = B.  R = C.  R = 6 D.  R = 4 3 3 Câu 36:  Tổng  tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m   để  phương trình   x 4 − 8 x 2 + 12 = m   có   8   nghiệm phân biệt là:  A.  0 B.  3 C.  6 D.  10 Câu 37: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 2;3;5 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng   3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 16 32 24 18 A.  B.  C.  D.  91 91 91 91 Câu 38: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3x , trục hoành và đường thẳng x = 2.  Tìm k để đường thẳng x = k(0 
  5. Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB và AC, E là điểm trên cạnh  CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD B. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu   41:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A. Vô số B.  3 C.  2 D.  1 . ᄀ B = 1200 .  Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A,  A B = A C = 2a , CA Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng  45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 A.  a 3 B.  a 3 C.  2a 3 3 D.  a 3 3 3 2 Câu 43:  Cho hàm số   y = f ( x )   có đạo hàm liên tục trên   ᄀ . Đồ  thị  hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) − 5 x  là: A.  1 B.  4 C.  2 D.  3 Câu 44: Cho cấp số cộng  ( un ) có công sai  d = −2  và  u2 2 + u32 + u4 2  đạt giá trị  nhỏ nhất. Tổng của   50  số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A.  −2150 B.  −2350 C.  −2200 D.  −2250 Câu 45: Cho tứ  diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5 5π 5π A.  cm 2 . B.  5π cm 2 . C.  20π cm 2 . D.  cm 2 . 6 4 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m để đồ thị hàm số   y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai  điểm cực trị A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A.  0 B.  2 C. Vô số D. 1 x −1 y + 1 z + 3 Câu 47:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = =   và  2 1 −3 điểm  M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng  ∆  đi qua  M , vuông góc và cắt đường  thẳng  d  là: x +1 y +1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A.  ∆ : = = B.  ∆ : = = 2 13 3 2 −13 3 x −1 y −1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 C.  ∆ : = = D.  ∆ : = = 2 −13 −3 1 4 2 Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 103
  6. 33 33 11 13 A.  . B.  . C.  . D.  . 3157 3517 3157 65                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 103
  7. x +1 y z −2 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và hai điểm  −2 −1 1 M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c)  thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c 2 A.  3 B.  2 C.  1 D.  − 3 y Câu 50: Cho hai số thực  x ,   thỏa mãn  x 0 ,  y 1 ,  x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x  lần lượt bằng: A.  Pmax = 20  và  Pmin = 18 B.  Pmax = 20  và  Pmin = 15 C.  Pmax = 18  và  Pmin = 15 D.  Pmax = 15  và  Pmin = 13 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1