intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 112

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 112" kèm đáp án chi tiết giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 112

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi  112 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn:  z − 1 = z − 2 + 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: A. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0 B. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0. C. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0. D. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1. Câu 2: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD  có đáy ABCD là hình chữ  nhật; cạnh AB = a, AD =  2a ,  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh  SD và mặt phẳng đáy bằng  600 . Thể  tích V của khối chóp S.ABCD là: 4a 3 a3 2a 3 A.  V = 4a 3 3 B.  V = C.  V = D.  V = 3 3 3 ax + b Câu 3: Đồ thị của hàm số  y =  như hình vẽ.  Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx + d A.  ad > 0,ab < 0 B.  bd > 0 ,ad > 0 C.  bd < 0,ab > 0 D.  ad < 0 ,ab < 0 9 4 Câu 4: Biết  f ( x )  là hàm liên tục trên  ᄀ  và  f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của  f ( 3 x − 3) dx  là 0 1 A.  24 B.  27 C.  3 D.  0 Câu 5: Cho hai số phức  z1 = 2 + 3i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là: A.  55 B.  5 C.  6 D.  61 x3 Câu 6: Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − 2 x 2 + 3 x + 1  song song với đường thẳng  y = 3 x + 1   3 có phương trình là: 29 A.  y = 3 x − 1 B.  y = 3x − ; y = 3x + 1 3 29 29 C.  y = 3 x + D.  y = 3x − 3 3 ( ) ( ) x x Câu 7: Phương trình  2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0  có tích các nghiệm là: A. ­1 B. 1 C. 2 D. 0                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 112
  2. Câu 8: Cho hàm số  y = f (x)  xác định, liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên : x ­∞              ­1                 1                  +∞ y'              ­     0         +      0           ­ +∞                                   2 y                ­2                                         ­∞   Khẳng định nào sau đây  đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng ­2 và giá trị cực đại bằng 2. B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  2. D. Hàm số đạt cực đại tại x   ­1 và đạt cực tiểu tại x   2. x = 1 − 2t Câu   9:  Trong   không   gian   với   hệ   trục  Oxyz,   cho   hai   đường   thẳng   d1 : y = 3 + 4t   và  z = −2 + 6t x = 1− t d 2 : y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây đúng: z = 3t A.  d1 / / d 2 B.  d1 d 2 C.  d1  và  d 2  chéo nhau. D.  d1 ⊥ d 2 Câu 10: Cho tập hợp  M  có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của  M  là A.  305 B.  C305 C.  A304 D.  A305 Câu 11:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oxy )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 0; −2;3 ) B.  M ( 2; −1;0 ) C.  M ( 1;0;3) D.  M ( 1; −2;0 ) Câu 12: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh   huyền bằng  a 2 . Thể tích khối nón bằng π a3 2 π a3 2 π a2 2 πa 2 A.  B.  C.  D.  12 6 12 4 x2 + 3 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =  trên đoạn [­4; ­2] là: x +1 y = −6 19 y = −8 y = −7 A.  [min −4;−2] B.  min y = − C.  [min −4;−2] D.  [min −4;−2] [ −4; −2] 3 Câu 14: Cho các số thực dương  a, b, c với c 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? A.  a logc a log c ab = log c b + log c a logc = B.  b logc b 1 a C.  log c b= log c b D.  log c = log c a − log c b 2 b Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng  (P): ­ x + y + 3z – 2 = 0. Phương  trình mặt phẳng (α) đi qua  A(2;­1;1) và song song với (P) là: A. – x + y + 3z = 0 B. x ­ y + 3z + 2 = 0 C. – x + y – 3z = 0 D. – x – y +3z = 0                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 112
  3. x = 2 + 3t Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ  vuông góc  Oxyz, cho đường thẳng  d : y = 5 − 4t , t ᄀ   z = −6 + 7t và  điểm  A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương   là: r r r r A.  u = (3; −4; −7) B.  u = (−3; −4; −7) C.  u = (−3; −4;7) D.  u = (3; −4; 7) Câu 17: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K,  a, b K  . Khẳng định nào sau đây là khẳng  định sai? b b b b b b A.  � [f (x) − g(x)]dx = � a f (x)dx − � g(x)dx a a B.  � [f (x) + g(x)]dx = � a f (x)dx + � a g(x)dx a b b b b b C.  � f (x)g(x)dx = � a f (x)dx.� a g(x)dx a D.  � kf (x)dx = k � a f (x)dx a Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai x − ( A.  lim x 2 − x + 1 + x − 2 = −3 2 )B.  lim− x − 1 3x + 2 x +1 =− x + ( C.  lim x 2 − x + 1 + x − 2 = + )D.  lim+ 3x + 2 x −1 x + 1 =− Câu 19: Họ các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2x + 3  là : A.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C B.  f ( x ) dx = 2e 2x +3 + C 1 1 C.  f ( x ) dx = e 2x + 3 + C D.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C 3 2 1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  3x + 2  là: 9 A.  [0; + ) B.  (− ; 0) C.  [ − 4; + ) D.  (− ; 4) Câu 21: Gọi  r  là bán kính đường tròn đáy và  l  là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung  quanh của hình trụ là: 1 A.  2π r 2l B.  π rl C.  2π lr D.  π rl 3 Câu 22: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z 2 + 2z + 10 = 0.  Tính  iz 0 ? A.  iz 0 = 3 − i B.  iz 0 = −3 − i C.  iz 0 = −3i + 1 D.  iz 0 = 3i − 1 Câu 23: Các khoảng đồng biến của hàm số  y = x 4 − 8 x 2 − 4 là: A.  ( −2;0 )  và  ( 0; 2 ) . B.  ( − ; −2 )  và  ( 0; 2 ) . C.  ( −2;0 )  và  ( 2; + ). D.  ( − ; −2 )  và  ( 2; + ). 2 Câu 24: Tích phân I = 3x.e x dx  nhận giá trị nào sau đây: −1 3e3 + 6 3e3 + 6 3e3 − 6 3e3 + 6 A.  I = . B.  I = C.  I = D.    I= −e e−1 e −1 e 3x + 1 Câu 25: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số :  y =    là: x2 − 4 A.  2 B.  3 C.  1 D.  4                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 112
  4. Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A.  y = x 3 − 3x + 1 . B.  y = − x 3 − 3 x + 1 . C.  y = − x 3 + 3 x + 1 . D.  y = x 3 + 3 x + 1 . Câu 27: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄀ . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: 1 Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) + 2 x  là: ­1 A.  4 B.  2 C.  3 D.  1 ­2 Câu 28:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn  điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 25 5 9 13 A.  B.  C.  D.  4 2 2 4 Câu 29:  Cho hình chóp  S.ABC. Tam giác  ABC  vuông tại  A,   AB = 1cm ,   AC = 3cm . Tam giác  SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể  tích bằng  5 5π cm3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) 6 5 3 5 A.  1cm B.  cm C.  cm D.  cm 2 2 4 1 Câu 30:  Biết rằng hai số  phức   z1 , z 2   thỏa mãn   z1 − 3 − 4i = 1   và   z2 − 3 − 4i = . Số  phức z có  2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2   bằng 9945 9945 A.  Pmin = 5 + 2 5 B.  Pmin = C.  Pmin = 5 − 2 3 D.  Pmin = 11 13 n 1� Câu 31: Biết rằng hệ số của  x n −2  trong khai triển  � �x − � bằng  31 . Tìm  n . � 4� A.  n = 31 B.  n = 33 C.  n = 30 D.  n = 32 � 5π � Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình  2cos 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  0;    là: � 2� 7π 7π 7π A.  2π B.  C.  D.  2 3 6 Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng  ( A' BC ) và (ABC ) bằng   60 0  , cạnh  AB a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A' B' C ' 3 3 3 3 3 3 3 A.  V 3a 3 B.  V a C.  V a D.  V a 8 4 4                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 112
  5. x x 1� �1 � Câu 34: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình  � � �− m. � �+ 2m + 1 = 0  có  �9 � �3 � nghiệm. Tập   ᄀ \ S  có bao nhiêu giá trị nguyên? A.  9 B.  4 C.  3 D.  0 Câu 35: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = −4 + 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay   2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất 104 104 A.  104m B.  m C.  m D.  208m 3 6 Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 33 33 13 11 A.  B.  C.  D.  3157 3517 65 3157 Câu 37: Trong không gian  Oxyz , Mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 1; 2;1)  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ  dài OA, OB, OC theo thứ  tự  tạo thành cấp số  nhân có công bội   bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 4 21 3 21 A.  B.  C.  D.  9 21 21 21 7 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường  x +1 y z + 2 thẳng  d : = = .  Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt  2 1 3 và vuông góc với đường thẳng d là: x −1 y −1 z −1 x + 1 y + 3 z −1 A.  = = B.  = = 5 −1 −3 5 −1 3 x −1 y + 1 z −1 x −1 y −1 z −1 C.  = = D.  = = 5 −1 2 5 2 3 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm  y = x 4 + 2mx 2 − 1  có ba điểm cực trị tạo thành  Câu 39: m0   một tam giác có diện tích bằng   4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A.  m0 �(−1;0) B.  m0 �(−1;1] C.  m0 �(−2; −1] D.  m0 �(−�; −2] Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  B.  a 6 C.  D.  a 2 4 u1 + u2 + u3 = 13 Câu 41: Cho cấp số nhân  ( un )  thỏa mãn:  . Tổng  8  số hạng đầu của cấp số nhân  u4 − u1 = 26 ( un ) là: A.  S8 = 9841 B.  S8 = 3820 C.  S8 = 1093 D.  S8 = 3280 Câu 42:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 112
  6. 2 33 2 11 A.  R = B.  R = C.  R = 4 D.  R = 6 3 3 Câu 43:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC 1 2 Câu 44: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [­2; 4] để hàm số  y = 3 ( m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3x − 1   đồng biến trên R là: A.  0 B.  2 C.  5 D.  3 Câu 45:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + bs inx + 6 với   a, b ᄀ . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá  trị  của f (log(ln10)) A.  8 . B.  10 . C.  2 . D.  4 . x 2 − xy + 3 = 0 Câu 46:  Cho  x, y > 0   và thỏa mãn   . Tính tổng giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của  2 x + 3 y − 14 0 biểu thức  P = 3 x 2 y − xy 2 − 2 x 3 + 2 x ? A.  0 B. 12 C.  8 D.  4 Câu 47: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,15}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 13 20 13 7 A.  B.  C.  D.  20 35 35 20 Câu 48: Phương trình  x3 − 3 x = m 2 + m  có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A.  m < −2  hoặc  m > 1 . B.  m > 0. C.  −1 < m < 0 . D.  −2 < m < −1  hoặc  0 < m < 1 . Câu 49: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = ln( x + 1) , trục hoành và đường thẳng  x = e −1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox A.  C.  D.  e −2 πe π (e − 2) 2π B.  Câu 50:  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,   cho hai điểm  A(0;0;­3),  B(2;0;­1) và mặt  phẳng   ( P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0.  Điểm C(a; b; c)  là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để  tam giác ABC đều.Tính a – b + 3c A.  −3 C.  −7 D.  −5 B.  −9 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2