Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 117
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 117 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 117
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút ; không k ể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: .................. Mã đề thi 117 x − 2 y −1 z + 3 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A. d1 và d 2 trùng nhau B. d1 và d 2 chéo nhau C. d1 song song với d 2 D. d1 và d 2 cắt nhau Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a 3 3 2 2 4 1 Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 4x − 3 dx 1 dx A. = ln 4 x − 3 + C B. = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4 4x − 3 dx dx 3 C. = 4 ln 4 x − 3 + C D. = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4x − 3 2 Câu 4: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? A. �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx �f ( x ) + g ( x ) � B. � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx 1 α +1 C. xα dx = x + C với α −1 D. f ' ( x ) dx = f ( x ) + C α +1 Câu 5: Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 − 6 z + 5 = 0. Tính iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. iz0 = − + i B. iz0 = − i C. iz0 = + i D. iz0 = − − i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 B. Hàm số có bốn điểm cực trị C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 D. Hàm số không có cực đại Trang 1/7 Mã đề thi 117
- Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1) và B(2;1;0) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A. n = (1; −1; −1) B. n = ( −1; −1; −1) C. n = (3;3;1) D. n = ( −3;3; −1) Câu 8: Cho các số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z1 + z2 A. w = −4 + i B. w = 4 + i C. w = −4 − i D. w = 4 − i Câu 9: Phương trình log 2 ( x 2 − 9 x ) = 3 có tích hai nghiệm bằng A. – 8 B. 3 C. 27 D. 9 Câu 10: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của M là A. C204 B. 204 C. A204 D. A202 Câu 11: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0 , b < 0 , c < 0 B. a < 0 , b > 0 , c < 0 C. a > 0 , b < 0 , c > 0 D. a > 0 , b < 0 , c < 0 Câu 12: Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + i z . A. M ( 5;−5 ) B. M ( 1;1) C. M ( 1;−5 ) D. M ( 5;1) Câu 13: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −�; −1) �( 1; +�) . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng (Q) : x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương trình là A. x + 2y – 3z + 7 = 0 B. x + 2y – 3z – 7 = 0 C. x + 2y – 3z – 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 9 = 0 6 2 Câu 15: Cho f ( x ) dx = 12 . Tính I = f ( 3 x ) dx . 0 0 A. I = 6 B. I = 36 C. I = 2 D. I = 4 Câu 16: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a 3 . Thể tích của khối nón là : 1 3 1 3 3 3 3 A. V = πa 3 B. V = πa 3 C. V = π a 3 D. V = πa 6 2 8 2 Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 6 3 2 Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 < 5 là x+2 2x A. S = ( 2; + ) B. S = ( − ;1) C. S = ( − ; 2 ) D. S = ( 1; + ) Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x 2 − 3 song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương trình là: A. y= 9x 8; y = 9x + 24 B. y = 9x8 C. y = 9x+24 D. y = 9x + 8 Trang 2/7 Mã đề thi 117
- Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 4 A. x −1 x +1 2 y= y= 1 x +1 B. x −1 -5 5 D. y = x 3 + 3 x 2 − 4 C. y = x − 2 x 4 2 -2 -4 Câu 21: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a log a A. log( a.b) = log a.log b B. log = b log b C. log a = log a − log b D. log a = log a − log b b b x − 3x − 4 2 Câu 22: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 − 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 2 x +1 Câu 23: Tính tích phân I = dx . 1 x 7 A. I = 2 ln 2 B. I = C. I = 1 + ln 2 D. I = 1 − ln 2 4 3x + 1 − 4 Câu 24: Giới hạn: lim có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A. − B. −18 C. −3 D. − 4 8 Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm M có tọa độ: A. M ( 0; −2;3 ) B. M ( 1;0;0 ) C. M ( 1;0;3) D. M ( 1; −2;0 ) 9 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [ 2; 4] là: x y = −6 y=6 25 13 A. min [ 2; 4] B. min [ 2; 4] C. min y = D. min y = [ 2; 4] 4 [ 2; 4] 2 Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R = B. R = C. R = 6 D. R = 4 3 3 Câu 28: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 8 x + 12 = m có 8 4 2 nghiệm phân biệt là: A. 0 B. 10 C. 3 D. 6 Trang 3/7 Mã đề thi 117
- Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 2;3;5 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) . 18 32 24 16 A. B. C. D. 91 91 91 91 Câu 30: Cho X = { 0,1, 2,3,...,18} . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 257 17 712 40 A. B. C. D. 969 57 969 57 Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin x + 3 sin 2 x = 3 trên (0;3π) là: 2 10π 5π A. B. C. 2π D. 4π 3 3 Câu 32: Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = −2 và u2 2 + u32 + u4 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. −2250 B. −2350 C. −2200 D. −2150 Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC B. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau: Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 61 4, AA' = . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm 2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 11 33 13 33 A. . B. . C. . D. . 3157 3517 65 3157 Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A. . B. a 6. C. . D. a. 4 2 x +1 y z − 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai −2 −1 1 điểm M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c) thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c Trang 4/7 Mã đề thi 117
- 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. − 3 x −1 y + 1 z + 3 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 1 −3 điểm M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc và cắt đường thẳng d là: x − 1 y −1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A. ∆ : = = B. ∆ : = = 2 −13 −3 1 4 2 x +1 y +1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 C. ∆ : = = D. ∆ : = = 2 13 3 2 −13 3 Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác DAB, 3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ C tới mặt phẳng (ABD) bằng cm . Tính diện 2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5π 5 5π A. cm 2 . B. 20π cm 2 . C. 5π cm 2 . D. cm 2 . 4 6 y Câu 40: Cho hai số thực x , thỏa mãn x 0 , y 1 , x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x lần lượt bằng: A. Pmax = 20 và Pmin = 18 B. Pmax = 20 và Pmin = 15 C. Pmax = 18 và Pmin = 15 D. Pmax = 15 và Pmin = 13 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ∆OAB có diện tích bằng 8 2 ? A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1 Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, A B = A C = 2a , CA B = 1200 . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: ᄀ 3 3 A. a 3 B. 2a 3 3 C. a 3 D. a 3 3 2 3 Câu 43: Cho f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với a, b ᄀ . Biết f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị của f (log(ln10)) A. 4 B. 2 C. 8 D. 10 Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { 0; −1} thỏa mãn điều kiện f ( 1) = −2 ln 2 và x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị f ( 2 ) = a + b ln 3 ( a, b Q ) . Tính a 2 + b 2 5 25 13 9 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 45: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được ( ) tính theo thời gian t là a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay 2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A. 186m B. 36m C. 18m D. 93m Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m nghịch biến trên R. Hỏi tập S �[ −2; +�) có bao nhiêu số nguyên? 3 A. 2 B. Vô số C. 1 . D. 3 Trang 5/7 Mã đề thi 117
- Câu 47: Số giá trị nguyên của m để phương trình ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0 có 2 x x nghiệm trái dấu là A. 8 B. 2 C. 4 D. 1 Trang 6/7 Mã đề thi 117
- Câu 48: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 9. Tìm k để đường thẳng x = k(0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn