intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 118

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 118 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 118

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi  118 x = 1 − 2t Câu   1:  Trong   không   gian   với   hệ   trục  Oxyz,   cho   hai   đường   thẳng   d1 : y = 3 + 4t   và  z = −2 + 6t x = 1− t d 2 : y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây đúng: z = 3t A.  d1 d 2 B.  d1 ⊥ d 2 C.  d1  và  d 2  chéo nhau. D.  d1 / / d 2 Câu 2: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD  có đáy ABCD là hình chữ  nhật; cạnh AB = a, AD =  2a ,  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh  SD và mặt phẳng đáy bằng  600 . Thể  tích V của khối chóp S.ABCD là: 4a 3 2a 3 a3 A.  V = 4a 3 3 B.  V = C.  V = D.  V = 3 3 3 Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2x + 3  là : 1 A.  f ( x ) dx = 2e 2x +3 + C B.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C 2 1 2x + 3 C.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C D.  f ( x ) dx = e +C 3 Câu 4: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K,  a, b K  . Khẳng định nào sau đây là khẳng  định sai? b b b b b b A.  � f (x)g(x)dx = � a f (x)dx.� a g(x)dx a B.  � [f (x) − g(x)]dx = � a f (x)dx − � a g(x)dx a b b b b b C.  � kf (x)dx = k � f (x)dx D.  � [f (x) + g(x)]dx = � f (x)dx + � g(x)dx a a a a a Câu 5: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z 2 + 2z + 10 = 0.  Tính  iz 0 ? A.  iz 0 = −3i + 1 B.  iz 0 = −3 − i C.  iz 0 = 3i − 1 D.  iz 0 = 3 − i Câu 6: Cho hàm số  y = f (x)  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : x ­∞              ­1                 1                  +∞ y’              ­     0         +      0           ­ +∞                                   2 y                ­2                                         ­∞   Khẳng định nào sau đây  đúng ?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 118
  2. A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  2. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng ­2 và giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x   ­1 và đạt cực tiểu tại x   2. x = 2 + 3t Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng  d : y = 5 − 4t , t   và  z = −6 + 7t điểm  A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là: r r r r A.  u = (3; −4; −7) B.  u = (3; −4; 7) C.  u = (−3; −4; −7) D.  u = (−3; −4;7) Câu 8: Cho hai số phức  z1 = 2 + 3i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là: A.  5 B.  6 C.  55 D.  61 ( ) ( ) x x Câu 9: Phương trình  2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0  có tích các nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 0 D. ­1 Câu 10: Cho tập hợp  M  có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của  M  là A.  A305 B.  305 C.  C305 D.  A304 ax + b Câu 11: Đồ thị của hàm số  y =  như hình vẽ.  Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx + d A.  ad < 0 ,ab < 0 B.  bd < 0,ab > 0 C.  bd > 0 ,ad > 0 D.  ad > 0,ab < 0 Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn:  z − 1 = z − 2 + 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: A. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0. B. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1. C. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0 D. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0. Câu 13: Các khoảng đồng biến của hàm số  y = x 4 − 8 x 2 − 4 là: A.  ( − ; −2 )  và  ( 2; + ). B.  ( −2;0 )  và  ( 0; 2 ) . C.  ( − ; −2 )  và  ( 0; 2 ) . D.  ( −2;0 )  và  ( 2; + ). Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng  (P): ­ x + y + 3z – 2 = 0. Phương  trình mặt phẳng (α) đi qua  A(2;­1;1) và song song với (P) là: A. – x – y +3z = 0 B. x ­ y + 3z + 2 = 0 C. – x + y – 3z = 0 D. – x + y + 3z = 0 9 4 Câu 15: Biết  f ( x )  là hàm liên tục trên    và  f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của  f ( 3x − 3) dx  là 0 1 A.  27 B.  3 C.  24 D.  0 Câu 16: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh   huyền bằng  a 2 . Thể tích khối nón bằng                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 118
  3. π a3 2 π a2 2 πa 2 π a3 2 A.  B.  C.  D.  12 12 4 6 Câu 17: Gọi  r  là bán kính đường tròn đáy và  l  là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung  quanh của hình trụ là: 1 A.  2π lr B.  2π r 2l C.  π rl D.  π rl 3 1 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  3x + 2  là: 9 A.  [0; + ) B.  (− ; 4) C.  [ − 4; + ) D.  (− ;0) x3 Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = − 2 x 2 + 3x + 1  song song với đường thẳng  y = 3 x + 1   3 có phương trình là: 29 29 A.  y = 3 x − B.  y = 3x − ; y = 3x + 1 3 3 29 C.  y = 3 x + D.  y = 3 x − 1 3 Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A.  y = − x 3 − 3 x + 1 . B.  y = − x 3 + 3x + 1 . C.  y = x 3 + 3 x + 1 . D.  y = x 3 − 3x + 1 . Câu 21: Cho các số thực dương  a, b, c với c 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? a log c a B.  1 log c= log c b = log c b A.  b log c b 2 a C.  log c = log c a − log c b D.  log c ab = log c b + log c a b 3x + 1 Câu 22: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số :  y =    là: x2 − 4 A.  1 B.  2 C.  4 D.  3 2 Câu 23: Tích phân I = 3x.e x dx  nhận giá trị nào sau đây: −1 3e − 6 3 3e3 + 6 3e3 + 6 3e3 + 6 A.  I = B.  I = . C.    I= D.  I = e −1 −e e e−1 Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai A.  lim x + ( ) x2 − x + 1 + x − 2 = + B.  lim x − ( x2 − x + 1 + x − 2 =) −3 2 3x + 2 3x + 2 C.  lim− =− D.  lim+ =− x −1 x +1 x −1 x +1 Câu 25:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oxy )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 0; −2;3 ) B.  M ( 1;0;3) C.  M ( 2; −1;0 ) D.  M ( 1; −2;0 ) x2 + 3 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =  trên đoạn [­4; ­2] là: x +1                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 118
  4. y = −8 19 y = −7 y = −6 A.  [min −4;−2] B.  min y = − C.  [min −4;−2] D.  [min −4;−2] [ −4; −2] 3 Câu 27:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = B.  R = 6 C.  R = 4 D.  R = 3 3 Câu 28: Phương trình  x − 3 x = m + m  có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 3 2 A.  −2 < m < −1  hoặc  0 < m < 1 . B.  m < −2  hoặc  m > 1 . C.  −1 < m < 0 . D.  m > 0. Câu 29: Trong không gian  Oxyz , Mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 1; 2;1)  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ  dài OA, OB, OC theo thứ  tự  tạo thành cấp số  nhân có công bội   bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 3 21 4 21 A.  B.  C.  9 21 D.  7 21 21 Câu 30: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,15}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 13 7 20 13 A.  B.  C.  D.  35 20 35 20 � 5π � Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình  2cos 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  0;    là: � 2� 7π 7π 7π A.  2π B.  C.  D.  3 2 6 u1 + u2 + u3 = 13 Câu 32: Cho cấp số nhân  ( un )  thỏa mãn:  . Tổng  8  số hạng đầu của cấp số nhân  u4 − u1 = 26 ( un ) là: A.  S8 = 1093 B.  S8 = 3280 C.  S8 = 9841 D.  S8 = 3820 Câu 33:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC B. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD Câu 34: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên   . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: 1 ­ Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) + 2 x  là:  1 A.  2 B.  1 C.  3 D.  4 ­2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 118
  5. Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 11 33 13 33 A.  B.  C.  D.  3157 3517 65 3157 Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  B.  a 6 C.  D.  a 4 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường  x +1 y z + 2 thẳng  d : = = .  Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt  2 1 3 và vuông góc với đường thẳng d là: x −1 y −1 z −1 x −1 y + 1 z −1 A.  = = B.  = = 5 2 3 5 −1 2 x −1 y −1 z −1 x + 1 y + 3 z −1 C.  = = D.  = = 5 −1 −3 5 −1 3 Câu 38:  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,   cho hai điểm  A(0;0;­3),  B(2;0;­1) và mặt  phẳng   ( P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0.  Điểm C(a; b; c)  là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để  tam giác ABC đều.Tính a – b + 3c A.  −7 B.  −5 D.  −3 C.  −9 Câu 39: Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác SAB,   SAC  lần lượt vuông góc tại  B  và  C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABC  có thể  tích bằng  5 5π cm3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) 6 3 5 5 A.  cm B.  cm C.  cm D.  1cm 2 4 2 x 2 − xy + 3 = 0 Câu 40:  Cho  x, y > 0   và thỏa mãn   . Tính tổng giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của  2 x + 3 y − 14 0 biểu thức  P = 3 x 2 y − xy 2 − 2 x 3 + 2 x ? A.  0 B.  12 C.  4 D.  8 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm  y = x 4 + 2mx 2 − 1  có ba điểm cực trị tạo thành  Câu 41: m0   một tam giác có diện tích bằng   4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A.  m0 �(−�; −2] B.  m0 �(−1;1] C.  m0 �(−2; −1] D.  m0 �(−1;0) Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng  ( A' BC ) và (ABC ) bằng   60 0  , cạnh  AB a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A' B' C '                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 118
  6. 3 3 3 3 3 3 3 A.  V a B.  V a C.  V 3a 3 D.  V a 4 8 4 Câu 43:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + bs inx + 6 với   a, b  . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá  trị  của f (log(ln10)) A.  8 . B.  10 . C.  4 . D.  2 . Câu 44:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 9 25 5 13 A.  B.  C.  D.  2 4 2 4 Câu 45: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = −4 + 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay   2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất 104 104 A.  m B.  208m C.  104m D.  m 6 3 1 2 Câu 46: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [­2; 4] để hàm số  y = 3 ( m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3x − 1   đồng biến trên R là: A.  2 B.  3 C.  5 D.  0 x x 1� �1 � Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình  � � �− m. � �+ 2m + 1 = 0  có  �9 � �3 � nghiệm. Tập    \ S  có bao nhiêu giá trị nguyên? A.  3 B.  9 C.  4 D.  0 Câu 48: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = ln( x + 1) , trục hoành và đường thẳng  x = e −1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox A.  B.  C.  π (e − 2) e −2 2π πe D.  1 Câu 49:  Biết rằng hai số  phức   z1 , z 2   thỏa mãn   z1 − 3 − 4i = 1   và   z2 − 3 − 4i = . Số  phức z có  2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2   bằng 9945 9945 A.  Pmin = B.  Pmin = 5 − 2 3 C.  Pmin = D.  Pmin = 5 + 2 5 13 11 n 1� Câu 50: Biết rằng hệ số của  x n −2  trong khai triển  � �x − � bằng  31 . Tìm  n . � 4� A.  n = 30 B.  n = 31 C.  n = 32 D.  n = 33 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1