intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ  và tên thí sinh:.......................................................... Số  báo danh: .................. Mã đề  thi  119 Câu 1: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = − − i B.  iz0 = + i C.  iz0 = − + i D.  iz0 = − i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 2: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số   y = ax + bx + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  4 2 đề nào dưới đây đúng? A.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0 B.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 C.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0 D.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 6 2 Câu 3: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3x ) dx . 0 0 A.  I = 2 B.  I = 6 C.  I = 36 D.  I = 4 Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Hàm số có bốn điểm cực trị B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 D. Hàm số không có cực đại Câu 5: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? 1 α +1 A.  ��f ( x ) + g ( x ) � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx B.  xα dx = α +1 x + C  với  α −1 C.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C D.  �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx 1 Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3 dx dx A.  = ln 4 x − 3 + C B.  = 4 ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4x − 3 dx 3 dx 1 C.  = 2 ln 2 x − + C D.  = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 2 4x − 3 4 Câu 7: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều   cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là :                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 119
  2. 3 3 3 1 3 1 3 A.  V = πa B.  V = π a 3 C.  V = πa 3 D.  V = πa 3 2 8 6 2 Câu 8: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  204 B.  A204 C.  C204 D.  A202 Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 3 2 6 Câu 10: Phương trình  log 2 ( x 2 − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng A. – 8 B. 9 C. 27 D. 3 Câu 11: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)  và  B(2;1; 0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (−3;3; −1) B.  n = (3;3;1) C.  n = (−1; −1; −1) D.  n = (1; −1; −1) Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0  có phương trình là: A. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 B. y = 9x + 8 C. y = 9x­8 D. y = 9x+24 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và   song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z – 9 = 0 B. x + 2y – 3z + 9 = 0 C. x + 2y – 3z + 7 = 0 D. x + 2y – 3z – 7 = 0 x − 2 y −1 z + 3 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 : = =  và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 song song với  d 2 B.  d1 và d 2 trùng nhau C.  d1 và d 2 chéo nhau D.  d1 và d 2 cắt nhau 2 x +1 Câu 15: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = B.  I = 2ln 2 C.  I = 1 + ln 2 D.  I = 1 − ln 2 4 Câu 16: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( 2; + ) B.  S = ( 1; + ) C.  S = ( − ;1) D.  S = ( − ; 2 ) 9 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x 13 25 y = −6 y=6 A.  min y = B.  min y = C.  min [ 2; 4] D.  min [ 2; 4] [ 2; 4] 2 [ 2; 4] 4 Câu 18:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 1;0;3) B.  M ( 1; −2;0 ) C.  M ( 0; −2;3) D.  M ( 1;0;0 ) x2 − 3x − 4 Câu 19: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  3 B.  0 C.  2 D.  1                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 119
  3. Câu 20: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . B. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . D. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . Câu 21: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + iz . A.  M ( 1;1) B.  M ( 5;1) C.  M ( 5;−5 ) D.  M ( 1;−5 ) 3x + 1 − 4 Câu 22: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A.  −18 B.  −3 C.  − D.  − 4 8 Câu   23:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD )  và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 3 a3 3 a3 A.  a 3 3 B.  C.  D.  2 4 2 Câu 24: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a log a A.  log( a.b) = log a.log b B.  log = b log b a a C.  log = log a − log b D.  log = log a − log b b b Câu 25: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = 4 + i B.  w = −4 − i C.  w = −4 + i D.  w = 4 − i Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x +1 C.  D.  x −1 y= B.  y = x 4 − 2 x 2 y = x3 + 3x 2 − 4 y= A.  x −1 x +1 Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  . B.  . C.  a 6. D.  a. 2 4 Câu 28:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC D. Tam giác MNE Câu 29:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với   a, b ᄀ . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị  của f (log(ln10)) A.  2 B.  10 C.  8 D.  4                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 119
  4. Câu 30: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3x , trục hoành, trục tung và đường  thẳng x = 9. Tìm k để đường thẳng x = k(0 
  5. 9945 9945 A.  Pmin = 5 − 2 3 B.  Pmin = C.  Pmin = D.  Pmin = 5 + 2 5 13 11 Câu 40:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = B.  R = 6 C.  R = D.  R = 4 3 3 Câu   41:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A.  2 B. Vô số C.  3 D.  1 . Câu 42: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄀ . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) − 5 x  là: A.  3 B.  2 C.  4 D.  1 Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5π 5 5π A.  20π cm 2 . B.  5π cm 2 . C.  cm 2 . D.  cm 2 . 4 6 Câu 44: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 712 17 257 40 A.  B.  C.  D.  969 57 969 57 x −1 y + 1 z + 3 Câu 45: Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và  2 1 −3 điểm  M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng  ∆  đi qua  M , vuông góc và cắt đường  thẳng  d  là: x −1 y −1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A.  ∆ : = = B.  ∆ : = = 2 −13 −3 2 −13 3 x −1 y + 1 z + 3 x +1 y +1 z + 3 C.  ∆ : = = D.  ∆ : = = 1 4 2 2 13 3 Câu 46:  Số  giá trị  nguyên của   m   để  phương trình   ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   có   2   x x nghiệm trái dấu là A.  4 B.  8 C.  2 D.  1 Câu 47:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 13 25 9 5 A.  B.  C.  D.  4 4 2 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 119
  6. Câu 48: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 5π 10π A.  2π B.  C.  4π D.  3 3 Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số  y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai điểm cực trị  A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A.  2 B.  0 C. Vô số D. 1 Câu 50: Tổng tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  x − 8 x + 12 = m  có  8   4 2 nghiệm phân biệt là:  A.  0 B.  3 C.  10 D.  6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 119
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0