Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 002
lượt xem 2
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 002 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 002
- TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC: 2017 2018 MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 002 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Thê tich khôi tron xoay do hinh phăng gi ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́ y = e x , truc hoanh va hai ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ x = 0, x = 3 quay quanh truc Ox la: đương thăng ̣ ̀ A. e6 − 1 B. e6 + 1 C. (e 6 − 1) π D. (e 6 + 1) π 2 2 2 2 x−4 Câu 2: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x 2 − 16 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3: Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì: a a a b A. log 2 7 = B. log 2 7 = . C. log 2 7 = . D. log 2 7 = . 1+ b 1− a 1− b 1− a Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 3a 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 32 164 24 Câu 5: Số nghiệm x của phương trình là Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 1 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + z ) là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là 2 A. Hai đường thẳng B. Parabol. C. Đường tròn. D. Đường elip. �a � 0
- 4π 3 5π 15 5π 15 5π 15 A. B. C. D. 27 54 72 24 Câu 12: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 1. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó. 4 1 A. . B. . C. 2 . D. 1 . 3 6 Câu 13: Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x 3 + ( m − 3) x 2 − ( 2m − 1) x − 3m − 3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 3 Câu 14: Cho hàm số y = x − mx + 5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 15: Cho hàm số f ( x) xác định trên tập hợp D = [ −2018; 2018] \ { −2017; 2017} và có lim f ( x) = − , lim f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + . Tìm khẳng định x −2017− x −2017 + x 2017 x 2017 đúng. A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2017, x = 2017. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018. Câu 16: Cho log b a = x và log b c = y . Hãy biểu diễn log a 2 ( 3 ) b5c 4 theo x và y: 5 + 4y 20y 5 + 3y 4 20y A. B. C. D. 20x + 6x 3x 3x 2 3 Câu 17: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất. 180 60 40 120 A. m B. m C. m D. m 9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3 Câu 18: Tìm tất các các giá trị m để bất phương trình m.4 + ( m − 1) .2 + ( m − 1) > 0 đúng với x x +2 ∀x R A. m < 1 B. m −1 C. m 1 D. m > 1 1 1 1 Câu 19: Tính tổng S = 2 + 2 + ��� + 2 � A2 A3 A2019 2018 2017 A. S = . B. S = 2017 C. S = 2018 D. S = . 2019 2018 Câu 20: Cho (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y = x ; y = 2 – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Oy. 38π 34π 37π 32π A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 21: Tập xác định của hàm số : y= tanx+cotx là: � kπ� �kπ � �kπ � A. D = R \ � + π � B. D = R \ � �. C. D = R \ { kπ } . D. D = R \ � �. �4 �2 �4 Câu 22: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. Trang 2/5 Mã đề thi 002
- 7 13 5 11 A. B. C. . D. 27 27 27 27 2 Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V = . Gọi M là trung điểm của cạnh SB. 6 Nếu SB ⊥ SD thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( MAC ) là: 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2 Câu 24: Số giá trị nguyên dương của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1 có đường tiệm cận ngang là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 25: Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣ a ̉ ( A ' BC ) băng phăng ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 3a 3 2 2a 3 3a 3 2 3a 3 2 A. B. C. D. 48 16 16 12 Câu 26: Cho hàm số y = x − 4x + 5 x − 1 có đồ thị (C) và đường thẳng ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị 3 2 thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 2. B. vô số. C. 0. D. 3. ( ) 2 Câu 27: Biết e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c x x 4 2 0 A. S = −2 B. S = 4 C. S = 2 D. S = −4 � π π� − ; � Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2 trên khoảng � �2 2� 23 1 A. 5 B. C. 1 D. 27 27 Câu 29: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1 bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . x2 − x + 1 Câu 30: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = Khi x2 + x + 1 đó tích m.M bằng bao nhiêu? 10 1 A. 3 . B. 1 . C. . D. . 3 3 Câu 31: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD = 2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 3−2 2 3 5 5 A. πa . B. πa 3 . C. πa 3 . D. πa 3 . 3 4 2 Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , . Tính . A. 48. B. 44. C. 58. D. 56. Câu 33: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. 5 6 4 1 A. B. C. D. 18 25 27 5 Trang 3/5 Mã đề thi 002
- Câu 34: Cho A ( 2; 0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0; 2 ) . Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho uuur uuur uuuur2 MA.MB + MC = 3 là A. Một mặt cầu. B. Một đường tròn. C. Một điểm. D. Tập rỗng. Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C m ) : y = x 3 + 3mx 2 − m3 cắt đường thẳng d : y = m 2 x + 2m3 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A. m = 1. B. m = 2. C. . D. m = −1. m =1 Câu 36: Kí hiệu Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k n; k , n N ) tính tổng sau: 0 S = C2018 + 2C2018 1 + 3C2018 2 + ... + 2018C2018 2017 + 2019C2018 2018 A. 1010.22018 B. 1009.2 2016 C. 1007.22018 14 D. 1006.22018 Câu 37: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện z − i = 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. r r r Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ a = ( 1; 2;1) , b = ( −2;3; 4 ) , c = ( 0;1; 2 ) , ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết d = x.a + y.b + z.c . Tổng x + y + z là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 39: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại { p; q} là khối đa diện (1) Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. (2) Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. (3) Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. Số khẳng định sai là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(−5; −4;0) . Biêt́ uuur uuur đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó ́ CA + CB bằng: A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5. 1 Câu 41: Tìm tất cả các hàm số F ( x) , biết F '( x) = , ∀x 0 và F(1)=1. x 1 ln x ( x > 0) A. F ( x ) = − B. F ( x ) = x2 ln(− x) + C ( x < 0) ln x + 1 ( x > 0) C. F ( x) = ln x D. F ( x ) = ln(− x) + C ( x < 0) Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) , C (2; 4;3) D(2; 2; −1) . Biết M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 21 9 9 4 A. . B. . C. . D. . 4 21 3 21 Câu 43: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la ́ ̣ ́ ̉ ́ 3 ́ mp ( SAB ) từ C đên 4 2 8 3 A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a 3 3 3 8 Câu 44: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau u1 = 2016; un −1 = n ( un −1 − un ) , 2 Trang 4/5 Mã đề thi 002
- với mọi n γ ᆬ * , n 2 . tìm giới hạn của dãy số ( un ) A. 1011. B. 1010. C. 1008. D. 1009. Câu 45: Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 85 160 150 140 A. B. C. D. 396 792 792 792 ( 1+ i) 100 ́ ức z = Câu 46: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 4 1 3 A. z = B. z = C. z = D. z = 1 3 2 4 Câu 47: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt đáy ABCD một góc bằng 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A. 6a . B. a . C. 2a . D. 3a . 129 3 129 129 129 Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = log 5 ( x − 2 x − 4 ) là: 2 1 2x − 2 2x − 2 2x − 2 A. B. C. D. ( x − 2 x − 4) ln 5 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4) ln 5 2 ( ) ( ) x2 x2 Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x có đúng hai nghiệm phân biệt. 1 −
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn