Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 003
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 003 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 003
- TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC: 2017 2018 MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 003 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1 nghịch biến trên D = [ 2; + ) . A. m < −1. B. −2 m 1. C. m −1. D. m 0. Câu 2: Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì: a b a a A. log 2 7 = . B. log 2 7 = . C. log 2 7 = D. log 2 7 = . 1− b 1− a 1+ b 1− a Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 3a 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 32 164 24 Câu 4: Số nghiệm x của phương trình là Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 1 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la ́ ̣ ́ ̉ ́ 3 ́ mp ( SAB ) từ C đên 8 4 2 3 A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a 3 3 3 8 1 Câu 6: Tinh tich phân ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 2 1 A. I = 2 ln 2 B. I = C. I = ln 2 D. I = ln 2 ln 2 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( Cm ) : y = x + 3mx − m cắt đường 3 2 3 thẳng d : y = m 2 x + 2m3 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A. m = 1. B. m = 2. C. . D. m = −1. m =1 Câu 8: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất. 180 40 120 60 A. m B. m C. m D. m 9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3 x −1 y + 1 z Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d ) : = = . Điểm nào 2 3 2 trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d). A. M ( 3; 2; 2 ) . B. P ( 5; 2; 4 ) . C. N ( 1; −1; 2 ) . D. Q ( 1;0;0 ) . Trang 1/5 Mã đề thi 003
- Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = log 8 ( x − 2 x − 4 ) là: 2 1 2x − 2 2x − 2 2x − 2 A. B. C. D. ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2 x − 4 ) ln 2 2 ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 Câu 11: Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣ a ̉ ( A ' BC ) băng phăng ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 3a 3 2 3a 3 2 2a 3 3a 3 2 A. B. C. D. 48 12 16 16 2 Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V = . Gọi M là trung điểm của cạnh SB. 6 Nếu SB ⊥ SD thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( MAC ) là: 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 4 Câu 13: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD = 2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 3− 2 2 3 5 A. πa 3 . B. πa 3 . C. πa . D. πa 3 . 2 3 4 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(−5; −4;0) . Biêt́ uuur uuur đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó ́ CA + CB bằng: A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5. Câu 15: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 2. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó. 1 4 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 3 3 �a � 0
- A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 3 Câu 21: Cho hàm số y = x − mx + 5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , . Tính . A. 56. B. 44. C. 58. D. 48. Câu 23: Số giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1 có đường tiệm cận ngang là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) , C (2; 4;3) D(2; 2; −1) . Biết M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 9 4 9 21 A. . B. . C. . D. . 3 21 21 4 Câu 25: Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x + ( m − 3) x − ( 2m − 1) x − 3m − 3 là 3 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 26: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x+4 A. y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 B. y = x −1 4 2 C. y = − x − 4x + 3 D. y = x 3 − 3x + 5 x2 − x + 1 Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = Khi x2 + x + 1 đó tích m.M bằng bao nhiêu? 10 1 A. 3 . B. 1 . . C. D. . 3 3 Câu 28: Cho hàm số f ( x) xác định trên tập hợp D = (−2018; 2018) \ { −2017; 2017} và có lim f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim f ( x) = − , lim f ( x) = − , x −2018+ x 2018 x −2017 − x −2017 + lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + . Tìm khẳng định đúng. x 2017 x 2017 A. Đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018. C. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2017, x = 2017. Câu 29: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện z − i = 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1 bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 31: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 13 5 7 11 A. B. . C. D. 27 27 27 27 ( ) 2 Câu 32: Biết e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c x x 4 2 0 A. S = 4 B. S = 2 C. S = −2 D. S = −4 Trang 3/5 Mã đề thi 003
- Câu 33: Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 170 160 150 140 A. B. C. D. 792 792 792 792 Câu 34: Tập xác định của hàm số : y= tan2x+cot2x là: �kπ � � � kπ �kπ � A. D = R \ { kπ } . B. D = R \ � �. C. D = R \ � + π � D. D = R \ � �. �4 �4 �2 Câu 35: Kí hiệu Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k n; k , n N ) tính tổng sau: 0 S = C2016 + 2C2016 1 + 3C2016 2 + ... + 2016C2016 2015 + 2017C2016 2016 A. 1007.22016 14 B. 1008.2 2016 C. 1009.22016 D. 1006.22016 Câu 36: Thê tich khôi tron xoay do hinh phăng gi ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́ y = e x , truc hoanh va hai ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ x = 0, x = 3 quay quanh truc Ox la: đương thăng ̣ ̀ A. e6 − 1 B. (e 6 + 1) π C. (e 6 − 1) π D. e6 + 1 2 2 2 2 � π π� Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2 trên khoảng � − ; � �2 2� 1 23 A. 5 B. 1 C. D. 27 27 Câu 38: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại { p; q} là khối đa diện (1) Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. (2) Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. (3) Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 39: Cho hinh chop S.ABC co đay ABC la tam giac đêu canh băng 1, măt bên SAB la tam giac đêu ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ va năm trong măt phăng vuông goc v ̀ ̀ ́ ơi măt phăng đay. Thê tich cua khôi câu ngoai tiêp hinh chop ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ S.ABC băng: ̀ 5π 15 4π 3 5π 15 5π 15 A. B. C. D. 72 27 54 24 Câu 40: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt đáy ABCD một góc bằng 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A. 6a . B. a . C. 3a . D. 2a . 129 3 129 129 129 x−4 Câu 41: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x 2 − 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + z ) là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là 2 A. Hai đường thẳng B. Parabol. C. Đường elip. D. Đường tròn. Câu 43: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau u1 = 2018; un −1 = n ( un −1 − un ) , 2 với mọi n γ ᆬ * , n 2 . tìm giới hạn của dãy số ( un ) A. 1011. B. 1010. C. 1008. D. 1009. Trang 4/5 Mã đề thi 003
- Câu 44: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. 6 5 4 1 A. B. C. D. 25 18 27 5 ( 1+ i) 100 ́ ức z = Câu 45: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 4 1 3 A. z = B. z = C. z = D. z = 1 3 2 4 r r r Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ a = ( 1; 2;1) , b = ( −2;3; 4 ) , c = ( 0;1; 2 ) , ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết d = x.a + y.b + z.c . Tổng x + y + z là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 47: Tìm tất các các giá trị m để bất phương trình m.4 + ( m − 1) .2 + ( m − 1) > 0 đúng với x x +2 ∀x R A. m −1 B. m > 1 C. m 1 D. m < 1 ( ) ( ) x2 x2 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x có đúng hai nghiệm phân biệt. 1 −
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn