intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 007

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 007 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 007

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ­ LẦN II NĂM HỌC: 2017 ­ 2018              MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề   Mã đề thi  007 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1  bằng bao nhiêu? A.  3 . B.  0 . C. 1 . D.  2 . Câu 2: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và  AB = AD = BC = a, CD = 2a.  Tính thể tích khối  tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 5 3−2 2 3 A.  πa 3 . B.  πa 3 . C.  πa . D.  πa 3 . 4 2 3 Câu 3: Số giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1  có đường tiệm cận ngang là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. x2 − x + 1 Câu 4: Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y =  Khi đó  x2 + x + 1 tích  m.M  bằng bao nhiêu? 10 1 A.  1 . B.  . C.  . D.  3 . 3 3 ( ) 2 Câu 5: Biết  e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S = a + b + c x x 4 2 0 A.  S = 4 B.  S = −2 C.  S = 2 D.  S = −4 Câu 6: Một tổ  chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ  chồng.   Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3   thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 150 170 160 140 A.  B.  C.  D.  792 792 792 792 Câu 7: Cho hàm số  y = x − 4x + 5 x − 1  có đồ thị (C) và đường thẳng  ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị  3 2 nguyên của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 8: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một   tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ  dài phần đầu bằng bao nhiêu để  tổng   diện tích hai hình trên là nhỏ nhất. 120 60 180 40 A.  m B.  m C.  m D.  m 9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3 Câu 9: Đạo hàm của hàm số  y = log 8 ( x − 2 x − 4 )  là: 2 2x − 2 2x − 2 1 2x − 2 A.  B.  C.  D.  ( x − 2 x − 4 ) ln 2 2 ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 1 Câu 10: Tìm tất cả các hàm số  F ( x) , biết  F '( x) = , ∀x 0   và F(1)=0. x                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 007
  2. 1 ln x ( x > 0) A.  F ( x ) = − B.  F ( x ) = x2 ln(− x) + C ( x < 0) C.  F ( x) = e x − e D.  F ( x) = ln x Câu 11: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện  z − i = 5  và  z 2  là số thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣  a ̉ ( A ' BC )  băng  phăng  ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 2a 3 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 A.  B.  C.  D.  16 16 48 12 Câu 13: Cho dãy số  ( n ) được xác định như sau   1 = = ( n−1 n ) , − 2 u u 2018; u n −1 n u u với mọi  n γ ᆬ * , n 2 .  tìm giới hạn của dãy số  ( un ) A. 1011. B. 1010. C. 1008. D. 1009. Câu 14: Tập xác định của hàm số : y= tan2x+cot2x là: �kπ � � kπ � �kπ � A.  D = R \ � �. B.  D = R \ { kπ } . C.  D = R \ � + π � D.  D = R \ � �. �4 �4 �2 Câu 15:  Cho   A ( 2; 0;0 ) ,   B ( 0; 2;0 ) ,   C ( 0;0; 2 ) . Tập hợp các điểm   M   trên mặt phẳng   Oxy   sao cho  uuur uuur uuuur2 MA.MB + MC = 3  là A. Một mặt cầu. B. Tập rỗng. C. Một điểm. D. Một đường tròn. Câu 16: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số  tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 13 7 11 5 A.  B.  C.  D.   . 27 27 27 27 Câu   17:  Trong   không   gian   với   hệ   toạ   độ   Oxyz ,   cho   4   điểm   A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) ,   C (2; 4;3)   D(2; 2; −1) . Biết  M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì  x + y + z  bằng 4 9 9 21 A.  . B.  . C.  . D.  . 21 21 3 4 Câu 18: Cho hàm số  f ( x)  xác định trên tập hợp  D = (−2018; 2018) \ { −2017; 2017}  và có  lim + f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim − f ( x) = − , lim + f ( x) = −  , x −2018 x 2018 x −2017 x −2017 lim − f ( x ) = + , lim + f ( x) = + .  Tìm khẳng định đúng. x 2017 x 2017 A. Đồ thị hàm số đã cho có  bốn đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. B. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018. C. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2017, x = 2017. D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị   ( C m ) : y = x + 3mx − m  cắt đường  3 2 3 thẳng  d : y = m 2 x + 2m3  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x 2 , x 3  thỏa mãn   x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A.  . B.  m = 2. C.  m = −1. D.  m = 1. m =1 � π π� − ; � Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2  trên khoảng  � �2 2� 1 23 A. 5 B. 1 C.  D.  27 27 k Câu 21: Kí hiệu  Cn  là số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k n; k , n N ) tính tổng sau:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 007
  3. 0 S =  C2016 + 2C2016 1 + 3C2016 2 + ... + 2016C2016 2015 + 2017C2016 2016 A.  1008.2 2016 B.  1006.22016 C.  1007.22016 14 D.  1009.22016 Câu 22: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣  ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la  ́ ̣ ́ ̉ ́   3 ́ mp ( SAB ) từ C đên  3 4 2 8 A.  h = a B.  h = a C.  h = a D.  h = a 8 3 3 3 Câu 23: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn  ,  .  Tính  . A. 44. B. 56. C. 48. D. 58. 2 Câu 24: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có thể  tích  V = .  Gọi M  là trung điểm của cạnh  SB.  6 Nếu  SB ⊥ SD  thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( MAC )  là: 1 3 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 3 2 Câu 25: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện                                            (1) Có q  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  p cạnh. (2) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  cạnh. (3) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  q  cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều  p  cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  mặt. Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 x−4 Câu 26: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x 2 − 16 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số m để  hàm số   y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1  nghịch biến  trên  D = [ 2; + ) . A.  m < −1. B.  −2 m 1. C.  m −1. D.  m 0. Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc  giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là  30o.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 3a 3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 24 32 164 16 Câu 29: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A.  y = x 3 − 3x + 5 B.  y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 x+4 C.  y = − x 4 − 4x 2 + 3 D.  y = x −1 1 Câu 30: Tinh tich phân  ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 1 2 A.  I = 2 ln 2 B.  I = ln 2 C.  I = D.  I = ln 2 ln 2 Câu 31: Từ  các số  0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ  số khác nhau .Tính xác suất để  số  viết được chia hết cho 4.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 007
  4. 6 5 4 1 A.  B.  C.  D.  25 18 27 5 ( ) ( ) x2 x2 Câu 32: Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  phương trình  7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x  có đúng hai  nghiệm phân biệt. 1 −
  5. 20y 20y 5 + 3y 4 5 + 4y A.  20x + B.  C.  D.  3 3x 3x 2 6x 3 Câu 44: Cho hàm số  y = x − mx + 5 ,  m  là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm  cực trị A.  2 . B.  4 . C.  3 . D.  1 . Câu   45:  Tìm   tất   các   các   giá   trị   m   để   bất   phương   trình   m.4 + ( m − 1) .2 + ( m − 1) > 0   đúng   với  x x +2 ∀x R A.  m −1 B.  m > 1 C.  m 1 D.  m < 1 �a � 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1