intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 011

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 011 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 011

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ­ LẦN II NĂM HỌC: 2017 ­ 2018              MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề   Mã đề thi  011 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Tập xác định của hàm số : y= tan2x+cot2x là: kπ � � �kπ � �kπ � A.  D = R \ { kπ } . B.  D = R \ � + π � C.  D = R \ � �. D.  D = R \ � �. �4 �2 �4 Câu 2: Cho hàm số  f ( x)  xác định trên tập hợp  D = (−2018; 2018) \ { −2017; 2017}  và có  lim f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim f ( x) = − , lim f ( x) = −  , x −2018+ x 2018 x −2017 − x −2017 + lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + .  Tìm khẳng định đúng. x 2017 x 2017 A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2017, x = 2017. C. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018. D. Đồ thị hàm số đã cho có  bốn đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. Câu 3: Tìm tất các các giá trị m để bất phương trình  m.4 x + ( m − 1) .2x + 2 + ( m − 1) > 0  đúng với  ∀x R A.  m > 1 B.  m 1 C.  m < 1 D.  m −1 Câu 4: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1  nghịch biến  trên  D = [ 2; + ). A.  m 0. B.  −2 m 1. C.  m −1. D.  m < −1. Câu 5: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣  ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la  ́ ̣ ́ ̉ ́   3 ́ mp ( SAB ) từ C đên  3 2 4 8 A.  h = a B.  h = a C.  h = a D.  h = a 8 3 3 3 Câu 6: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối   có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 2. Hãy tính  thể tích của khối tám mặt đều đó. 1 4 A.  2 . B.  . C.  . D.  1 . 3 3 Câu 7: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự  nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 13 7 5 11 A.  B.  C.   . D.  27 27 27 27 m x2 − x + 1 Câu 8: Gọi  M  và   lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2  Khi đó  x + x +1 tích  m.M  bằng bao nhiêu? 10 1 A.  1 . B.  3 . C.  . D.  . 3 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 011
  2. Câu 9:  Thê tich khôi tron xoay do hinh phăng gi ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́  y = e x , truc hoanh va hai ̣ ̀ ̀   ̀ ̉ x = 0, x = 3  quay quanh truc Ox la: đương thăng  ̣ ̀ A.  (e 6 + 1) π B.  (e 6 − 1) π C.  e6 − 1 D.  e6 + 1 2 2 2 2 1 1 1 Câu 10: Tính tổng  S = 2 + 2 + ��� + 2 � A2 A3 A2018 2017 2018 A. S = 2018 B.  S = . C. S = 2017 D.  S = . 2018 2017 Câu 11:  Cho hình thang ABCD có AB song song CD và   AB = AD = BC = a, CD = 2a.   Tính thể  tích  khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 3−2 2 3 5 5 A.  πa . B.  πa 3 . C.  πa 3 . D.  πa 3 . 3 2 4 Câu 12: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x+4 A.  y = x 3 − 3x + 5 B.  y = x −1 4 2 C.  y = − x − 4x + 3 D.  y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 Câu 13: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 1 + z )  là số thực. Tập hợp điểm  M  biểu diễn số phức  z  là 2 A. Đường elip. B. Parabol. C. Đường tròn. D. Hai đường thẳng Câu 14: Số giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1  có đường tiệm cận ngang là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. ( ) ( ) x2 x2 Câu 15: Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  phương trình  7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x  có đúng hai  nghiệm phân biệt. 1 −
  3. A. Một đường tròn. B. Tập rỗng. C. Một điểm. D. Một mặt cầu. Câu 21: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành  một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ  dài phần đầu bằng bao nhiêu để  tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất. 180 120 40 60 A.  m B.  m C.  m D.  m 9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3 Câu 22: Nếu  log12 6 = a  và  log12 7 = b  thì: a b a a A.  log 2 7 = B.  log 2 7 = . C.  log 2 7 = . D.  log 2 7 = . 1+ b 1− a 1− a 1− b Câu 23: Số nghiệm  x của phương trình là  Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 0 B. 1 C. 2 D. 5 1 Câu 24: Tìm tất cả các hàm số  F ( x) , biết  F '( x) = , ∀x 0   và F(1)=0. x ln x ( x > 0) 1 A.  F ( x) = B.  F ( x) = − ln(− x) + C ( x < 0) x2 C.  F ( x) = ln x D.  F ( x) = e x − e Câu 25: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1  bằng bao nhiêu? A. 1 . B.  3 . C.  2 . D.  0 . Câu 26: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn  ,  .  Tính  . A. 48. B. 58. C. 56. D. 44. Câu 27: Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x + ( m − 3) x − ( 2m − 1) x − 3m − 3  là 3 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho  HB = 2HA.  Cạnh SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng  60o.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 13 13 4 13 A.  6a . B.  2a . C.  3a . D.  a . 129 129 129 3 129 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc  giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là  30o.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3a 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 164 16 32 24 Câu 30: Cho dãy số  ( un ) được xác định như sau   u1 = 2018; un −1 = n 2 ( un −1 − un ) , với mọi  n γ ᆬ * , n 2 .  tìm giới hạn của dãy số  ( un ) A. 1009. B. 1010. C. 1011. D. 1008. Câu 31: Đạo hàm của hàm số  y = log8 ( x − 2 x − 4 )  là: 2 2x − 2 2x − 2 2x − 2 1 A.  B.  C.  D.  ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4 ) ln 2 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 Câu 32: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hình vuông  ABCD ,  B(3;0;8) ,  D(−5; −4;0) . Biêt́  uuur uuur đỉnh  A  thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó  ́ CA + CB  bằng: A.  6 10. B.  10 5. C.  10 6. D.  5 10.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 011
  4. Câu 33: Cho hàm số  y = x − 4x + 5 x − 1  có đồ thị (C) và đường thẳng  ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị  3 2 nguyên của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x −1 y +1 z Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  ( d ) : = = . Điểm nào  2 3 2 trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d). A.  N ( 1; −1; 2 ) . B.  Q ( 1;0;0 ) . C.  P ( 5; 2; 4 ) . D.  M ( 3; 2; 2 ) . 2 Câu 35: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có thể  tích  V = .  Gọi M  là trung điểm của cạnh  SB.  6 Nếu  SB ⊥ SD  thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( MAC )  là: 2 1 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 4 2 1 Câu 36: Tinh tich phân  ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 2 1 A.  I = B.  I = ln 2 C.  I = D.  I = 2 ln 2 ln 2 ln 2 �a � 0
  5. A.  S = 2 B.  S = −4 C.  S = −2 D.  S = 4 � π π� − ; � Câu 44: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2  trên khoảng  � �2 2� 1 23 A. 1 B.  C. 5 D.  27 27 Câu 45: Cho (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y =  x  ; y = 2 – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Oy. 32π 34π 37π 38π A.  B.  C.  D.  15 15 15 15 Câu 46: Một tổ  chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ  chồng.   Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3   thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 150 170 140 160 A.  B.  C.  D.  792 792 792 792 r r r Câu 47:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz   cho các vectơ   a = ( 1; 2;1) ,   b = ( −2;3; 4 ) ,   c = ( 0;1; 2 ) ,  ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết  d = x.a + y.b + z.c . Tổng  x + y + z  là A.  4. B.  5. C.  2. D.  3. Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị   ( C m ) : y = x + 3mx − m  cắt đường  3 2 3 thẳng  d : y = m 2 x + 2m3  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x 2 , x 3  thỏa mãn   x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A.  . B.  m = 2. C.  m = −1. D.  m = 1. m =1 Câu   49:  Trong   không   gian   với   hệ   toạ   độ   Oxyz ,   cho   4   điểm   A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) ,   C (2; 4;3)   D(2; 2; −1) . Biết  M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì  x + y + z  bằng 9 9 4 21 A.  . B.  . C.  . D.  . 21 3 21 4 Câu 50: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện  z − i = 5  và  z 2  là số thuần ảo? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0