intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn" giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> SỞ GD&ĐT THANH HÓA<br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> LẦN 2 - MÔN TOÁN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> Thời gian làm bài 90 phút<br /> CHUYÊN LAM SƠN<br /> Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc<br /> Câu 1.<br /> <br /> [2D3-1] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục hoành<br /> và hai đường thẳng x  a , x  b ,  a  b  có diện tích S là<br /> b<br /> <br /> A. S   f  x  dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   f  x  dx .<br /> <br /> C. S <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> D. S    f 2  x  dx .<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> [1D5-1] Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x 3  3x 2  2 tại điểm có hoành độ x0  1 là<br /> A. y  9 x  7 .<br /> <br /> B. y  9 x  7 .<br /> <br /> C. y  9 x  7 .<br /> <br /> D. y  9 x  7 .<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> [2H1-1] Khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  B.h .<br /> B. V  B.h .<br /> C. V  B.h .<br /> D. V  B.h .<br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> [2H2-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối<br /> nón là<br /> 4<br /> 2 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> h<br /> 4 3<br /> C. 4 3 .<br /> D.<br /> .<br /> r<br /> 3<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> [2D2-1] Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. K  .<br /> B. K  .<br /> C. K  .<br /> D. K   .<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng<br /> <br />  P  : x  y  z 1  0 .<br /> A. K  0;0;1 .<br /> Câu 7.<br /> <br /> [2D1-1] Số điểm cực trị của hàm số y <br /> A. 0 .<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> B. J  0;1;0  .<br /> <br /> D. O  0;0;0  .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> x<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> [2D1-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x 4  4 x 2  3 là<br /> A. Đường thẳng x  2.<br /> C. Trục hoành.<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> C. I 1;0;0  .<br /> <br /> B. Đường thẳng x  1.<br /> D. Trục tung.<br /> <br /> [2D2-1] Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là<br /> A. 9 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 8 .<br /> <br /> Câu 10. [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?<br /> x<br /> A. y  x 2  1 .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y  x  1 .<br /> x 1<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> D. y  x 4  1 .<br /> <br /> Câu 11. [2D3-2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là<br /> 1<br /> A.  cos3 x  C .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> cos3 x  C .<br /> 3<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. 3cos3x  C .<br /> <br /> D. 3cos3x  C .<br /> Trang 1/27 - Mã đề 02<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 12. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A  2;0;0  ,<br /> <br /> B  0;3;0  , C  0;0; 4  có phương trình là<br /> A. 6 x  4 y  3 z  12  0 .<br /> C. 6 x  4 y  3 z  12  0 .<br /> <br /> S<br /> <br /> B. 6 x  4 y  3z  0 .<br /> D. 6 x  4 y  3z  24  0 .<br /> <br /> Câu 13. [1H3-2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .<br /> <br /> SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 6 (hình vẽ).<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  . Tính<br /> <br /> sin  ta được kết quả là<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 14<br /> <br /> B<br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C<br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> Câu 14. [2D1-2] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br /> A. y   x3  6 x 2  9 x  2 .<br /> B. y  x3  6 x 2  9 x  2 .<br /> C. y   x3  6 x 2  9 x  2 .<br /> D. y  x 3  3 x 2  2 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 15. [2D3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br />  f  x  dx  9 .<br /> <br /> Tính tích phân<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br />   f 1  3x   9  dx .<br /> 0<br /> <br /> A. 27 .<br /> <br /> C. 15 .<br /> <br /> B. 21 .<br /> <br /> D. 75 .<br /> <br /> Câu 16. [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, BA  BC  a ,<br /> cạnh bên AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> BC bằng<br /> A.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 17. [2H3-2]<br /> <br /> Trong<br /> <br /> không<br /> <br /> 2<br /> <br /> gian<br /> <br /> 2<br /> <br />  S  :  x  1   y  2    z  3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> với<br /> <br /> hệ<br /> <br /> a 5<br /> .<br /> 5<br /> <br /> a 7<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> độ<br /> <br /> tọa<br /> <br /> Oxyz ,<br /> <br /> cho<br /> <br /> mặt<br /> <br /> cầu<br /> <br />  9 tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  24  0 . Gọi H là<br /> <br /> hình chiếu vuông góc của I trên  P  . Điểm M thuộc  S  sao cho đoạn MH có độ dài lớn<br /> nhất. Tìm tọa độ điểm M .<br /> A. M  1;0;4  .<br /> B. M  0;1; 2  .<br /> C. M  3;4;2  .<br /> D. M  4;1; 2  .<br /> Câu 18. [1D2-2] Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên<br /> từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.<br /> 10<br /> 5<br /> 25<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 21<br /> 14<br /> 42<br /> 42<br /> Câu 19. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 và điểm<br /> <br /> I 1;1;0  . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  P  là<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  x  1   y  1  z 2 <br /> C.  x  1   y  1  z 2 <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 25<br /> .<br /> 6<br /> 25<br /> 2<br /> 2<br /> D.  x  1   y  1  z 2 <br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1   y  1  z 2 <br /> .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> Trang 2/27 - Mã đề 02<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 20. [2D1-2] Tìm m để hàm số y  mx3   m 2  1 x 2  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> A. m <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> B. m   .<br /> 2<br /> <br /> C. m  0 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> S<br /> <br /> Câu 21. [2D3-2] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều<br /> cao h  3 (hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là<br /> 100<br /> 25<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 100<br /> C.<br /> .<br /> D. 100 .<br /> 27<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> H<br /> <br /> M<br /> <br /> B<br /> Câu 22. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2 y  2 z  5  0 và<br /> <br />  Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao<br /> <br />  P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?<br /> <br /> <br /> <br /> A. w   3; 2;2  .<br /> B. v   8;11; 23 . C. k   4;5; 1 .<br /> Câu 23. [2D1-2] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> y<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> y<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  x  2 x  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> B. y   x  2 x  3 . C. y  x  2 x  3 .<br /> 4<br /> <br /> tuyến của hai mặt phẳng<br /> <br /> <br /> D. u   8; 11; 23  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> Câu 24. [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên<br /> bằng a 2 (hình vẽ). Thể tích khối chóp là<br /> a3 6<br /> 2a 3 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> a3 6<br /> a3 3<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> a 2<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 25. [1D2-2] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2  Cn2  Cn1  4n  6 . Hệ số của số hạng chứa<br /> n<br /> <br /> 3<br /> <br /> x của khai triển biểu thức P  x    x 2   bằng<br /> x<br /> <br /> A. 18564 .<br /> B. 64152 .<br /> C. 192456 .<br /> 9<br /> <br /> D. 194265 .<br /> <br /> Câu 26. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 4  . Gọi A là ảnh của điểm A qua phép<br /> quay tâm O  0;0  , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là<br /> A. A  3;4  .<br /> <br /> B. A  4; 3 .<br /> <br /> C. A  3; 4  .<br /> <br /> D. A  4;3 .<br /> <br /> Câu 27. [2D2-2] Cho log 2 5  a ; log 5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .<br /> A.<br /> <br /> a 1  b <br /> .<br /> ab  3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 1  2b <br /> .<br /> ab  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> b 1  2a <br /> .<br /> ab  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> ab  1<br /> <br /> Câu 28. [1D2-2] Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm<br /> nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P là<br /> A. 103 .<br /> C. A103 .<br /> C. C103 .<br /> D. A107 .<br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> Trang 3/27 - Mã đề 02<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> 2x  3<br /> .<br /> x  1  3 x<br /> 2<br /> B.  .<br /> 3<br /> <br /> Câu 29. [1D4-2] Tìm giới hạn lim<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> C.  .<br /> 2<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 30. [2D2-2] Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. <br /> <br /> A.  3 .<br /> <br /> C. 2 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> b<br /> a<br /> <br /> 3b<br /> <br />  là<br />  a<br /> <br /> 3.<br /> <br />  2m  n  x 2  mx  1<br /> <br /> ( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục<br /> x 2  mx  n  6<br /> tung làm hai đường tiệm cận. Tính m  n .<br /> A. 6 .<br /> B. 6 .<br /> C. 8 .<br /> D. 9 .<br /> <br /> Câu 31. [2D1-2] Biết đồ thị hàm số y <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 32. [2D3-2] Tích phân<br /> <br /> 1<br /> <br />  2 x  5 dx bằng<br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 7<br /> log .<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 7<br /> ln .<br /> 2 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 5<br /> ln .<br /> 2 7<br /> <br /> D. <br /> <br /> 4<br /> .<br /> 35<br /> <br /> Câu 33. [2D1-3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể<br /> tích bằng 200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là<br /> 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện<br /> tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của<br /> đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu đồng).<br /> A. 75 triệu đồng.<br /> B. 51 triệu đồng.<br /> C. 36 triệu đồng.<br /> D. 46 triệu đồng.<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 34. [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của<br /> hàm số f  x  là<br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> Câu 35. [1D3-3]<br /> <br /> Cho<br /> <br /> dãy<br /> <br /> số<br /> <br />  un <br /> <br /> C. 1 .<br /> xác<br /> <br /> u2 u3<br /> u<br />   ...  10 bằng<br /> 2 3<br /> 10<br /> 3280<br /> 29524<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 6561<br /> 59049<br /> <br /> định<br /> <br /> bởi:<br /> <br /> D. 2 .<br /> u1 <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> và<br /> <br /> un 1 <br /> <br /> n 1<br /> .un .<br /> 3n<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> S  u1 <br /> <br /> C.<br /> <br /> 25942<br /> .<br /> 59049<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 243<br /> <br /> Câu 36. [2D2-3] Cho bất phương trình: 1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị<br /> của m để 1 được nghiệm đúng với mọi số thực x :<br /> A. 2  m  3 .<br /> <br /> B. 2  m  3 .<br /> <br /> Câu 37. [2D3-3] Hình phẳng<br /> y  4<br /> <br />  H  giới hạn bởi parabol y <br /> <br /> D. m  3 ; m  7 .<br /> <br /> x2<br /> và đường cong có phương trình<br /> 12<br /> <br /> x2<br /> . Diện tích của hình phẳng  H  bằng<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 2 4  3<br /> A.<br /> <br /> C. 3  m  7 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4  3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4 3 <br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4  3<br /> .<br /> 3<br /> Trang 4/27 - Mã đề 02<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 38. [2D2-3] Số nghiệm của phương trình ln  x  1 <br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> Câu 39. [2H3-3]<br /> <br /> S:x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong<br /> 2<br /> <br /> không<br /> <br /> gian<br /> <br /> với<br /> <br /> 1<br /> là<br /> x2<br /> C. 3 .<br /> <br /> hệ<br /> <br /> trục<br /> <br /> D. 2 .<br /> độ<br /> <br /> tọa<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> cho<br /> <br /> mặt<br /> <br /> cầu<br /> <br /> 2<br /> <br />   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt<br /> <br /> phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá của véctơ v  1;6;2  và  P  tiếp xúc với<br />  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .<br />  y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng<br /> <br /> A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 .<br /> B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .<br /> C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 .<br /> D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 40. [2D3-3] Biết<br /> <br />  2 x ln  x  1 dx  a.ln b , với a, b  <br /> <br /> *<br /> <br /> , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. 33 .<br /> <br /> B. 25 .<br /> <br /> C. 42 .<br /> <br /> D. 39 .<br /> <br /> Câu 41. [1H1-3] Cho đường thẳng d có phương trình 4 x  3 y  5  0 và đường thẳng  có phương<br /> trình x  2 y  5  0 . Phương trình đường thẳng d  là ảnh của đường thẳng d qua phép đối<br /> xứng trục  là<br /> A. x  3  0 .<br /> B. 3 x  y  1  0 .<br /> C. 3 x  2 y  5  0 .<br /> <br /> D. y  3  0 .<br /> <br /> Câu 42. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA<br /> vuông góc với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng<br /> A. 45 .<br /> C. 60 .<br /> Câu 43. [2H3-3]<br /> <br /> B. 30 .<br /> D. 90 .<br /> Trong<br /> 2<br /> <br /> không<br /> 2<br /> <br />  S  :  x  1   y  2    z  3<br /> <br /> gian<br /> 2<br /> <br /> với<br /> <br /> hệ<br /> <br /> độ<br /> <br /> tọa<br /> <br /> Oxyz ,<br /> <br /> cho<br /> <br />  16 và các điểm A 1;0; 2  , B  1; 2; 2  . Gọi<br /> <br /> mặt<br /> <br /> P<br /> <br /> cầu<br /> là mặt<br /> <br /> phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của  P  với mặt cầu  S  có diện tích nhỏ nhất.<br /> Khi viết phương trình  P  dưới dạng  P  : ax  by  cz  3  0 . Tính T  a  b  c .<br /> A. 3 .<br /> Câu 44. [2D1-3]<br /> <br /> B. 3 .<br /> Có<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu giá trị nguyên của<br /> m<br /> 1  2cos x  1  2sin x <br /> có nghiệm thực.<br /> 2<br /> A. 3 .<br /> B. 5 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2<br /> <br /> tham<br /> <br /> để<br /> <br /> m<br /> <br /> số<br /> <br /> phương<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> Câu 45. [2H1-3] Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ<br /> nhật với AB  3 ; AD  7 . Hai mặt bên<br /> <br />  ADDA <br /> <br />  ABBA<br /> <br /> A.<br /> <br /> 7.<br /> <br /> 1<br /> <br /> và<br /> <br /> B. 3 3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 3<br /> <br /> cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp<br /> <br /> bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là<br /> <br /> trình:<br /> <br /> 7<br /> <br /> D<br /> <br /> D. 7 7 .<br /> Trang 5/27 - Mã đề 02<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2