intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Trần Phú

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

90
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Trần Phú” giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Trần Phú

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> MÔN TOÁN – LẦN 2<br /> Thời gian làm bài 90 phút<br /> TRẦN PHÚ<br /> Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc<br /> Câu 1.<br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> [2D2-1] Với hai số thực bất kì a  0, b  0 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br /> A. log  a 2 b 2   2 log  ab  .<br /> <br /> B. log  a 2 b 2   3log 3 a 2 b 2 .<br /> <br /> C. log  a 2 b 2   log  a 4 b6   log  a 2b 4  .<br /> <br /> D. log  a 2b 2   log a 2  log b 2 .<br /> <br /> [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 .<br /> B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 .<br /> C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .<br /> D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 .<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> 2x 1<br /> . Khẳng định nào sau đây sai?<br /> 1 x<br /> A. Hàm số không có cực trị.<br /> <br /> [2D1-1] Cho hàm số y <br /> <br /> B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I 1; 2  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .<br /> Câu 4.<br /> <br /> [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai?<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  0; 3 là điểm cực tiểu của hàm số.<br /> B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> C. f  2  được gọi là giá trị cực đại của hàm số.<br /> D. x0  2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.<br /> Câu 5.<br /> <br /> [2H1-1] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA  6a và<br /> SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD .<br /> A. 12 3a 3 .<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> B. 24a 3 .<br /> <br /> D. 6 3a 3 .<br /> <br /> C. 8a3 .<br /> <br /> [2D3-1] Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc<br /> với trục Ox tại các điểm x  a , x  b  a  b  có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng<br /> vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x<br /> a<br /> <br /> A. V   S  x  dx .<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> B. V    S  x  dx .<br /> a<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br />  a  x  b<br /> <br /> là S  x  .<br /> <br /> b<br /> <br /> C. V    S 2  x  dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. V   S  x  dx .<br /> a<br /> <br /> Trang 1/30<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> 8<br /> <br /> [1D2-2] Trong khai triển  a  2b  , hệ số của số hạng chứa a 4b 4 là<br /> A. 1120 .<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> B. 70 .<br /> <br /> C. 560 .<br /> <br /> D. 1120 .<br /> <br /> [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và hai mặt phẳng<br /> <br />  P  : 2 x  y  3z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R <br /> cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .<br /> <br /> chứa A , vuông góc với<br /> <br /> A. 3 x  y  2 z  4  0 .<br /> <br /> D. 3 x  2 z  1  0 .<br /> <br /> B. 3 x  y  2 z  2  0 . C. 3 x  2 z  0 .<br /> <br /> [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với<br /> <br />  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0<br /> <br /> và song song với   : 4 x  3 y  12 z  10  0 .<br /> <br />  4 x  3 y  12 z  26  0<br /> A. <br /> .<br />  4 x  3 y  12 z  78  0<br />  4 x  3 y  12 z  26  0<br /> C. <br /> .<br />  4 x  3 y  12 z  78  0<br /> <br />  4 x  3 y  12 z  26  0<br /> B. <br /> .<br />  4 x  3 y  12 z  78  0<br />  4 x  3 y  12 z  26  0<br /> D. <br /> .<br />  4 x  3 y  12 z  78  0<br /> <br /> Câu 10. [2H2-2] Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên<br /> đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng<br /> A.<br /> <br /> 3 2<br /> a .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 3 2<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 2<br /> a .<br /> 3<br /> <br /> 3 a 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 11. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần<br /> lượt là giao điểm của mặt phẳng 2 x  3 y  4 z  24  0 với trục Ox , Oy , Oz .<br /> A. 192 .<br /> B. 288 .<br /> C. 96 .<br /> D. 78 .<br /> 1<br /> Câu 12. [2D3-2] Họ nguyên hàm cuả hàm số f  x   4 x 5   2018 là<br /> x<br /> 4<br /> 2<br /> A. x 6  ln x  2018 x  C .<br /> B. x 6  ln x  2018 x  C .<br /> 6<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> C. 20x 4  2  C .<br /> D. x 6  ln x  2018 x  C .<br /> x<br /> 3<br /> <br /> Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> x2<br /> x2<br /> A. y  2<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y  2<br /> .<br /> x 9<br /> x 1<br /> x  3x  6<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> x  4x  8<br /> <br /> Câu 14. [2D2-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br />  2 3<br /> B. y  <br />  .<br /> e<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> A. y    .<br />  <br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  log 7  x  5 .<br /> 4<br /> <br />  2018  2015 <br /> D. y  <br />  .<br /> 101<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15. [2D1-2] Xét các khẳng định sau:<br /> (I) Nếu hàm số y  f  x  có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M  m.<br /> (II) Đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  luôn có ít nhất một điểm cực trị.<br /> (III) Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.<br /> Số khẳng định đúng là<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1 .<br /> D. 0 .<br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> Trang 2/30<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 16. [2D2-2] Cho hàm số y <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> có đồ thị là Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?<br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> Hình 1<br /> A. y <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> .<br /> <br /> B. y  <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> Hình 2<br /> x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> .<br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y  <br /> <br /> x<br /> <br />  2 .<br /> <br /> Câu 17. [1H3-2] Trong không gian cho các đường thẳng a , b , c và mặt phẳng  P  . Mệnh đề nào sau<br /> đây sai?<br /> A. Nếu a   P  và b //  P  thì a  b .<br /> B. Nếu a  b , c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c .<br /> C. Nếu a // b và b  c thì c  a .<br /> D. Nếu a  b và b  c thì a // c .<br /> Câu 18. [1D2-2] Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba<br /> chữ số?<br /> A. 210 .<br /> B. 105 .<br /> C. 168 .<br /> D. 145 .<br /> Câu 19. [1D3-2] Cho cấp số cộng  un  có u2013  u6  1000 . Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số<br /> cộng đó là<br /> A. 1009000 .<br /> <br /> B. 100800 .<br /> <br /> C. 1008000 .<br /> <br /> D. 100900 .<br /> <br /> Câu 20. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và<br /> nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt<br /> phẳng  ABC  .<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. a 3 .<br /> <br /> C. 2a 3 .<br /> <br /> D. a 6 .<br /> <br /> Câu 21. [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy là R  a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết<br /> diện có diện tích bằng 8a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt là<br /> A. 8 a 2 , 4 a 3 .<br /> B. 6 a 2 , 6 a 3 .<br /> C. 16 a 2 , 16 a 3 .<br /> D. 6 a 2 , 3 a 3 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 22. [1D5-2] Đạo hàm của hàm số y   x 3  2 x 2  bằng<br /> A. 6 x 5  20 x 4  16 x 3 .<br /> <br /> B. 6 x 5  20 x 4  4 x 3 .<br /> <br /> C. 6 x 5  16 x3 .<br /> <br /> D. 6 x 5  20 x 4  16 x3 .<br /> <br /> Câu 23. [1D1-2] Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x   m  1 cos x  2 vô nghiệm là<br /> m  0<br /> A. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> C. 2  m  0 .<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 24. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M 1; 1; 2  , N  3;1; 4  . Viết phương<br /> trình mặt phẳng trung trực của MN .<br /> A. x  y  3z  5  0 .<br /> <br /> B. x  y  3 z  5  0 .<br /> <br /> C. x  y  3z  1  0 .<br /> <br /> D. x  y  3 z  5  0 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> Trang 3/30<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> Câu 25. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 2  và B  3; 1; 0  Đường<br /> thẳng AB cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 tại điểm I . Tỉ số<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> Câu 26. [2D3-2] Cho parabol  P  có đồ thị như hình bên. Tính diện tích<br /> hình phẳng giới hạn bởi  P  với trục hoành.<br /> A. 4 .<br /> 8<br /> C. .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 27. [2D3-2] Biết<br /> <br />  3x <br /> 1<br /> <br /> P  a  2b  c  7 .<br /> 1<br /> A.  .<br /> 9<br /> <br /> x<br /> 9x2 1<br /> B.<br /> <br /> IA<br /> bằng<br /> IB<br /> D. 3 .<br /> y<br /> 4<br /> <br /> B. 2 .<br /> 4<br /> D. .<br /> 3<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> 1<br /> <br /> dx  a  b 2  c 35 với a , b , c là các số hữu tỷ, tính<br /> <br /> 86<br /> .<br /> 27<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 67<br /> .<br /> 27<br /> <br /> y<br /> 4<br /> <br /> Câu 28. [2D1-2] Cho hàm số y  2 x 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. bcd  144 .<br /> B. c 2  b 2  d 2 .<br /> C. b  c  d  1 .<br /> D. b  d  c .<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> Câu 29. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình bên. Xét các khẳng định sau:<br /> (I) Hàm số y  f  x  có 3 cực trị.<br /> <br /> y<br /> <br /> (II) Phương trình f  x   m  2018 có nhiều nhất ba nghiệm.<br /> (III) Hàm số y  f  x  1 nghịch biến trên khoảng  0;1 .<br /> Số khẳng định đúng là<br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> O 1<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 30. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác cân ABC với AB  AC  2 x ,<br />   120 , mặt phẳng  ABC   tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ<br /> BAC<br /> đã cho.<br /> A. V <br /> <br /> 4 x3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V  x3 .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> Câu 31. [1D2-3] Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. 13 .<br /> <br /> B. 11 .<br /> <br /> 3x 3<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 9 x3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 7<br />  2  1 là<br /> 1<br /> Cn Cn 1 6Cn  4<br /> <br /> C. 10 .<br /> <br /> D. 12 .<br /> <br /> Câu 32. [2D3-3] Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình<br /> <br /> <br /> i  I 0 sin  wt   . Ngoài ra i  q  t  với q là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc t  0,<br /> 2<br /> <br /> <br /> điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian<br /> là<br /> 2w<br /> A.<br /> <br />  I0<br /> .<br /> w 2<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> C.<br /> <br />  2I 0<br /> .<br /> w<br /> <br /> D.<br /> <br /> I0<br /> .<br /> w<br /> Trang 4/30<br /> <br /> Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> Câu 33. [2D2-3] Bất phương trình log 1  3 x  2   log 1  22  5 x  có bao nhiêu nghiệm nguyên?<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm.<br /> C. 2 .<br /> <br /> B. Nhiều hơn 10 nghiệm.<br /> D. 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34. [2D3-3] Tích phân<br /> <br />   3x  2  cos<br /> <br /> 2<br /> <br /> x dx bằng<br /> <br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3 2<br />   .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 2<br />   .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 2<br />   .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 2<br />   .<br /> 4<br /> <br /> y<br /> <br /> 1 4<br /> x  2 x 2  3 có đồ thị như hình dưới.<br /> 4<br /> Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br /> <br /> Câu 35. [2D1-3] Cho hàm số y <br /> <br /> 3<br /> <br /> x 4  8 x 2  12  m có 8 nghiệm phân biệt là<br /> <br /> A. 3 .<br /> C. 10 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> D. 0 .<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 36. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa điểm<br /> OA OB OC<br /> <br /> <br /> .<br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .<br /> <br /> M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho<br /> A. 2 x  y  z  1  0 .<br /> <br /> Câu 37. [2D1-3] Gọi m1 , m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x 3  3 x 2  m  1 có hai<br /> điểm cực trị là B , C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2 , với O là gốc tọa độ. Tính<br /> m1m2 .<br /> A. 15 .<br /> <br /> B. 12 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 20 .<br /> <br /> Câu 38. [2H1-3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ,<br /> AB  AD  2a ,  P  . Gọi I là trung điểm cạnh AD , biết hai mặt phẳng  SBI  ,  SCI  cùng<br /> vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S .ABCD bằng<br /> <br /> 3 15a 3<br /> . Tính góc giữa hai mặt phẳng<br /> 5<br /> <br />  SBC  ,  ABCD  .<br /> A. 30 .<br /> <br /> B. 36 .<br /> <br /> C. 45 .<br /> <br /> D. 60 .<br /> <br /> Câu 39. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1; 2;0  , B  0; 4;0  ,<br /> <br /> C  0;0; 3 . Phương trình mặt phẳng  P  nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều<br /> hai điểm B và C ?<br /> A.  P  : 2 x  y  3z  0 .<br /> <br /> B.  P  : 6 x  3 y  5 z  0 .<br /> <br /> C.  P  : 2 x  y  3z  0 .<br /> <br /> D.  P  : 6 x  3 y  4 z  0 .<br /> <br /> Câu 40. [2D2-3] Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 16 x  2  m  3 4 x  3m  1  0 có<br /> nghiệm là<br /> A.  ;1  8;   .<br /> 1<br /> <br /> C.  ;    8;   .<br /> 3<br /> <br /> TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.  ;    8;   .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  ;     8;   .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/30<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0