Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH<br />
THI THỬ THPT QUỐC GIAN L2 NĂM HỌC 2017-2018<br />
TRƯỜNG THPT<br />
MÔN: TOÁN 12<br />
TÂY THỤY ANH<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc<br />
Câu 1.<br />
<br />
[2D3-1] Họ nguyên hàm<br />
A.<br />
<br />
1 3 2<br />
. ( x 1) C.<br />
8<br />
<br />
x.<br />
B.<br />
<br />
3<br />
<br />
x 2 1dx bằng<br />
<br />
3 3 2<br />
. ( x 1) C.<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
3 3 2<br />
. ( x 1)4 C.<br />
8<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 3 2<br />
. ( x 1)4 C.<br />
8<br />
<br />
Câu 2.<br />
<br />
[2D1-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?<br />
x 1<br />
2x 1<br />
x2<br />
x5<br />
A. y <br />
.<br />
B. y <br />
.<br />
C. y <br />
.<br />
D. y <br />
.<br />
x 1<br />
x3<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
[2H1-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt<br />
phẳng đáy, SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
a3<br />
(đvtt).<br />
2<br />
a 2 (đvtt).<br />
<br />
A. VS . ABC a 3 (đvtt).<br />
<br />
B. VS . ABC <br />
<br />
C. VS . ABC 3a3 (đvtt).<br />
<br />
D. VS . ABC<br />
<br />
[2H3-1] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : x y z 1 0 . Trong các mặt phẳng<br />
sau tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ?<br />
A. 2 x y z 1 0 .<br />
<br />
B. 2 x 2 y 2 z 1 0 .<br />
<br />
C. x y z 1 0 .<br />
<br />
D. 2 x y z 1 0 .<br />
<br />
Câu 5.<br />
<br />
[1D2-1] Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên<br />
trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2<br />
nam và 1 nữ.<br />
3<br />
7<br />
27<br />
9<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
115<br />
920<br />
92<br />
92<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
[2D3-1] Họ nguyên hàm sin x dx bằng<br />
A. cos x C .<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
Câu 8.<br />
<br />
C. cos x C .<br />
<br />
D. sin x C .<br />
<br />
[2D4-1] Số phức z nào sau đây thỏa z 5 và z là số thuần ảo?<br />
A. z 5 .<br />
<br />
B. z 2 3i .<br />
<br />
C. z 5i .<br />
<br />
D. z 5i .<br />
<br />
[1D3-1] Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?<br />
A. un n 2 .<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
B. sin x C .<br />
<br />
B. un 2n .<br />
<br />
C. un n3 1 .<br />
<br />
1<br />
[2D2-1] Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình <br />
2<br />
A. x 3 .<br />
B. 1 x 3 .<br />
C. x 3 .<br />
<br />
Câu 10. [2D4-1] Cho số phức z mi , (m ) . Tìm phần ảo của số phức<br />
A. <br />
<br />
1<br />
.<br />
m<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
m<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
C. <br />
<br />
1<br />
i.<br />
m<br />
<br />
D. un <br />
x1<br />
<br />
<br />
<br />
2n 1<br />
.<br />
n 1<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
D. x 3 .<br />
<br />
1<br />
?<br />
z<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
i.<br />
m<br />
Trang 1/22<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 11. [2D2-1] Hàm số y log 7 3x 1 có tập xác định là<br />
<br />
1<br />
<br />
A. ; .<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
B. ; .<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
C. ; .<br />
3<br />
<br />
1 x<br />
là<br />
1 x<br />
C. 3 .<br />
<br />
D. 0; .<br />
<br />
Câu 12. [2D1-1] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
A. 2 .<br />
<br />
B. 0 .<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
Câu 13. [2H2-1] Mệnh đề nào sau đây là sai?<br />
A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương.<br />
B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.<br />
C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.<br />
D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.<br />
1 3<br />
x 2 x 2 3x 5<br />
3<br />
B. song song với trục hoành.<br />
D. song song với đường thẳng x 1 .<br />
<br />
Câu 14. [2D1-1] Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y <br />
A. có hệ số góc dương.<br />
C. có hệ số góc bằng 1 .<br />
<br />
Câu 15. [2D2-1] Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính<br />
đường tròn đáy r .<br />
A. S xq rl .<br />
B. S xq 2 rl .<br />
C. S xq r 2l .<br />
D. S xq 2 r 2l .<br />
Câu 16. [2H3-1] Trong không gian Oxyz . cho biết A 2;3;1 ; B 2;1;3 . Điểm nào dưới đây là trung<br />
điểm của đoạn AB ?<br />
A. M 0; 2; 2 .<br />
<br />
B. N 2; 2; 2 .<br />
<br />
C. P 0; 2; 0 .<br />
<br />
D. Q 2; 2; 0 .<br />
<br />
x 1 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
. Trong các mặt<br />
2<br />
1<br />
1<br />
phẳng dưới đây, tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d<br />
A. 4 x 2 y 2 z 4 0 .<br />
B. 4 x 2 y 2 z 4 0 .<br />
<br />
Câu 17. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :<br />
<br />
C. 2 x 2 y 2 z 4 0 .<br />
<br />
D. 4 x 2 y 2 z 4 0 .<br />
<br />
Câu 18. [2D4-1] Cho số phức 1 i z 4 2i . Tìm môđun của số phức w z 3 .<br />
A. 5 .<br />
<br />
B. 10 .<br />
<br />
C. 25 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
7.<br />
<br />
Câu 19. [2H3-1] Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?<br />
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 21 0 .<br />
B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 8 z 11 0 .<br />
C. x 2 y 2 z 2 1 .<br />
<br />
D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .<br />
2<br />
<br />
Câu 20. [2D2-2] Giải bất phương trình 2log 3 4 x 3 log 1 2 x 3 2 .<br />
9<br />
<br />
A. x <br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
x 3.<br />
4<br />
<br />
C. Vô nghiệm.<br />
<br />
3<br />
D. x 3 .<br />
8<br />
<br />
Câu 21. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho biết A 4; 3; 7 ; B 2;1;3 . Mặt phẳng trung trực đoạn<br />
AB có phương trình<br />
A. x 2 y 2 z 15 0 .<br />
<br />
B. x 2 y 2 z 15 0 .<br />
<br />
C. x 2 y 2 z 15 0 .<br />
<br />
D. x 2 y 2 z 15 0 .<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
Trang 2/22<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 22. [1D2-2] Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác<br />
1<br />
1<br />
suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là<br />
và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một<br />
2<br />
3<br />
xạ thủ không bắn trúng bia.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
3<br />
3<br />
6<br />
3<br />
m/s 2 . Với vận<br />
<br />
t 1<br />
tốc ban đầu của vật là 6m/s . Vận tốc của vật sau 10 giây bằng (làm tròn kết quả đến hàng đơn<br />
vị)<br />
A. 11m/s .<br />
B. 12m/s .<br />
C. 13m/s .<br />
D. 14m/s .<br />
<br />
Câu 23. [2D3-2] Một vật chuyển động với vận tốc v t m/s , có gia tốc v t <br />
<br />
: y 2 z 0<br />
<br />
Câu 24. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng<br />
<br />
và hai đường thẳng:<br />
<br />
x 1 t<br />
x 2 t<br />
<br />
<br />
d1 : y t ; d 2 : y 4 2t . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường<br />
z 4t<br />
z 4<br />
<br />
<br />
<br />
thẳng d1 ; d 2 có phương trình là<br />
A.<br />
<br />
x 1 y<br />
z<br />
<br />
.<br />
7<br />
8 4<br />
<br />
B.<br />
<br />
x 1 y z<br />
<br />
.<br />
7<br />
8 4<br />
<br />
C.<br />
<br />
x 1 y z<br />
<br />
.<br />
7<br />
8 4<br />
<br />
Câu 25. [1D3-2] Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?<br />
2n 1<br />
A. un <br />
.<br />
B. un 2n sin n .<br />
C. un n 2 .<br />
n 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
x 1 y z<br />
.<br />
7<br />
8 4<br />
<br />
D. un n3 1 .<br />
<br />
Câu 26. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là<br />
hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. H là trung điểm cạnh AB .<br />
C. H là trực tâm tam giác ABC .<br />
<br />
B. H là trọng tâm tam giác ABC .<br />
D. H là trung điểm cạnh AC .<br />
<br />
x 1 at<br />
x 1 t<br />
<br />
<br />
Câu 27. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y t<br />
; d 2 : y 2 2t ;<br />
z 1 2t<br />
z 3 t<br />
<br />
<br />
<br />
(t ; t ) . Tìm a để hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau.<br />
A. a 0 .<br />
<br />
B. a 1 .<br />
<br />
C. a 1 .<br />
<br />
D. a 2 .<br />
<br />
Câu 28. [1D1-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2 x m 1 có nghiệm.<br />
A. m 2 .<br />
B. 1 m 2 .<br />
C. m 1 .<br />
D. 1 m 2 .<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
Câu 29. [1D2-2] Cho đa thức p x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x . Khai triển và rút<br />
gọn ta được đa thức: P x a0 a1 x a2 x 2 ... a12 x12 . Tìm hệ số a8 .<br />
A. 720 .<br />
<br />
B. 715 .<br />
<br />
C. 700 .<br />
<br />
D. 730 .<br />
<br />
1<br />
, giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên 1; 2 là<br />
x2<br />
9<br />
1<br />
B. m 2 .<br />
C. m .<br />
D. m .<br />
4<br />
2<br />
<br />
Câu 30. [2D1-2] Cho hàm số y x <br />
A. m 0 .<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
Trang 3/22<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 31. [2D3-2] Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi P : y <br />
<br />
x2 2 x<br />
, đường thẳng<br />
x 1<br />
<br />
d : y x 1 và x a, x 2a (a 1) bằng ln 3 ?<br />
A. a 1.<br />
B. a 4.<br />
C. a 3.<br />
D. a 2.<br />
Câu 32. [1D1-2] Đồ thị hàm số y x3 3x cắt<br />
A. đường thẳng y 3 tại hai điểm.<br />
C. đường thẳng y 4 tại hai điểm.<br />
<br />
5<br />
tại ba điểm.<br />
3<br />
D. trục hoành tại một điểm.<br />
<br />
B. đường thẳng y <br />
<br />
Câu 33. [2H3-2] Trong không gian Oxyz cho ba điểm: A 1; 1;1 , B 0;1; 2 , C 1; 0;1 . Trong các<br />
mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng?<br />
A. Tam giác ABC vuông tại A.<br />
C. Ba điểm A , B , C không thẳng hàng.<br />
<br />
B. Ba điểm A , B , C thẳng hàng.<br />
D. B là trung điểm của AC.<br />
<br />
Câu 34. [2D1-2] Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin 2 x cos x 1 .<br />
Khi đó giá trị của tích M .m là<br />
25<br />
A.<br />
.<br />
B. 0 .<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
25<br />
.<br />
8<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 35. [2D2-2] Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 22 x log 2<br />
A.<br />
<br />
17<br />
.<br />
4<br />
<br />
B. 0 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
x<br />
4 x là<br />
4<br />
65<br />
D.<br />
.<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
65<br />
1<br />
Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 42 <br />
.<br />
4<br />
2<br />
<br />
Câu 36. [2D2-2] Nếu a log 2 3 , b log 2 5 thì<br />
1 1<br />
1<br />
a b.<br />
6 2<br />
3<br />
1 1<br />
1<br />
C. log 2 6 360 a b .<br />
2 3<br />
6<br />
<br />
A. log 2 6 360 <br />
<br />
1 1<br />
1<br />
B. log 2 6 360 a b .<br />
3 4<br />
6<br />
1 1<br />
1<br />
D. log 2 6 360 a b .<br />
2 6<br />
3<br />
<br />
x3 x 2<br />
3<br />
Câu 37. [2D1-2] Cho hàm số f x 6 x .<br />
3 2<br />
4<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;3 .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên ; 2 .<br />
C. Hàm số đồng biến trên 2; .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;3 .<br />
Câu 38. [2D3-2] Tính thể tích của phần vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn<br />
bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox bằng<br />
19<br />
.<br />
15<br />
17<br />
C. V <br />
.<br />
15<br />
<br />
A. V <br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
13<br />
.<br />
15<br />
16<br />
D. V <br />
.<br />
15<br />
<br />
B. V <br />
<br />
Trang 4/22<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
2<br />
<br />
Câu 39. [2D3-2] Cho 3 f x 2 g x dx 1 ,<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
11<br />
.<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2 f x g x dx 3 . Khi đó,<br />
<br />
f x dx bằng<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
5<br />
B. .<br />
7<br />
<br />
C.<br />
<br />
6<br />
.<br />
7<br />
<br />
D.<br />
<br />
16<br />
.<br />
7<br />
<br />
Câu 40. [1H2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của<br />
hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
qua<br />
qua<br />
qua<br />
qua<br />
<br />
S<br />
S<br />
S<br />
S<br />
<br />
và song song với<br />
và song song với<br />
và song song với<br />
và song song với<br />
<br />
AB .<br />
BC .<br />
DC .<br />
BD .<br />
<br />
1<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
<br />
2 3<br />
<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 41. [2D1-2] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br />
A. y x3 3x 2 4 .<br />
<br />
B. y x 3 3 x 4 .<br />
<br />
C. y x 3 3x 4 .<br />
<br />
D. y x3 3x 2 4 .<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 42. [2D3-2] Tính I 8sin 3 x cos xdx a cos 4 x b cos 2 x C . Khi đó, a b bằng<br />
A. 3 .<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
Câu 43. [2D1-2] Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm<br />
A 3; 20 và có hệ số góc là m . Với giá trị nào của m thì d cắt C tại 3 điểm phân biệt?<br />
<br />
15<br />
<br />
m <br />
A. <br />
4 .<br />
m 24<br />
<br />
1<br />
<br />
m <br />
B. <br />
5.<br />
m 0<br />
<br />
1<br />
<br />
m <br />
D. <br />
5.<br />
m 1<br />
<br />
15<br />
<br />
m <br />
C. <br />
4 .<br />
m 24<br />
<br />
Câu 44. [2D4-2] Cho hai số phức z a 2b a b i và w 1 2i . Biết z w.i . Tính S a b .<br />
A. S 7 .<br />
C. S 3 .<br />
<br />
B. S 4 .<br />
D. S 7 .<br />
<br />
1 <br />
Câu 45. [2D2-2] Số nghiệm của phương trình 4. <br />
<br />
5<br />
A. 3 .<br />
C. 2 .<br />
<br />
2 x<br />
x<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
25.2 100 100 là<br />
<br />
B. 1 .<br />
D. vô nghiệm.<br />
<br />
Câu 46. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a , cạnh<br />
bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng<br />
<br />
2a 3<br />
. Tính số đo góc giữa<br />
3<br />
<br />
đường thẳng SB với mặt phẳng ABCD .<br />
A. 30 .<br />
<br />
B. 60 .<br />
<br />
C. 45 .<br />
<br />
D. 75 .<br />
<br />
Câu 47. [2D2-3] Để thực hiện kế hoạch kinh doanh, ông A cần chuẩn bị một số vốn ngay từ bây giờ.<br />
Ông có số tiền là 500 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0, 4% /tháng theo hình thức lãi kép.<br />
Sau 10 tháng, ông A gửi thêm vào 300 triệu nhưng lãi suất các tháng sau có thay đổi là 0,5%<br />
tháng. Hỏi sau 2 năm kể từ lúc gửi số tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là<br />
bao nhiêu? (Không tính phần thập phân).<br />
A. 879693600 .<br />
B. 880438640 .<br />
C. 879693510 .<br />
D. 901727821 .<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
Trang 5/22<br />
<br />